Khám Phá Đặc khu Cát Hải, Thành phố Hải Phòng (Sau Sáp Nhập 2025) | VReview.vn

Từ ngày 01/07/2025, Đặc khu Cát Hải là đơn vị hành chính thuộc Thành phố Hải Phòng, được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của Thị trấn Cát Hải, Thị trấn Cát Bà, Xã Đồng Bài, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Văn Phong, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám, trụ sở chính của Đặc khu Cát Hải đặt tại Trụ sở UBND huyện Cát Hải, đường Hà Sen, thị trấn Cát Bà và trụ sở UBND thị trấn Cát Hải. Đặc khu Cát Hải có tổng diện tích 286.98 km², dân số 71,211 người, với mật độ dân số đạt khoảng 248.14 người/km².

Cùng VReview.vn khám phá Đặc khu Cát Hải, Thành phố Hải Phòng, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Đặc khu Cát Hải (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: Thị trấn Cát Hải, Thị trấn Cát Bà, Xã Đồng Bài, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Văn Phong, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám
  • Diện tích: 286.98 km²
  • Dân số: 71,211 người
  • Mật độ dân số: 248.14 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Trụ sở UBND huyện Cát Hải, đường Hà Sen, thị trấn Cát Bà và trụ sở UBND thị trấn Cát Hải

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hải Phòng (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Câu hỏi thường gặp về Đặc khu Cát Hải (FAQ)

Đặc khu Cát Hải thuộc tỉnh nào sau sáp nhập 2025?

Từ ngày 01/07/2025, Đặc khu Cát Hải trực thuộc Thành phố Hải Phòng, được hình thành sau khi sáp nhập thành phố Hải Phòng và tỉnh Hải Dương.

Đặc khu Cát Hải được thành lập từ những đơn vị hành chính nào?

Đặc khu Cát Hải được thành lập trên cơ sở sáp nhập Thị trấn Cát Hải, Thị trấn Cát Bà, Xã Đồng Bài, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Văn Phong, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám.

Trụ sở hành chính của Đặc khu Cát Hải đặt ở đâu?

Trụ sở hành chính mới của Đặc khu Cát Hải đặt tại Trụ sở UBND huyện Cát Hải, đường Hà Sen, thị trấn Cát Bà và trụ sở UBND thị trấn Cát Hải - trung tâm khu vực thuận tiện giao thông.

Đặc khu Cát Hải có diện tích và dân số bao nhiêu?

Đặc khu Cát Hải có Diện tích: 286.98 km², Dân số: 71,211 người, Mật độ dân số: Khoảng 248.14 người/km²

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách xóm phố tại Đặc khu Cát Hải (sau sáp nhập 2025)

STT Xóm phố Khu vực Phường xã Tỉnh thành phố
1 Khu 1 Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
2 Khu 2 Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
3 Khu 3 Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
4 Khu 4 Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
5 Khu 5 Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
6 Khu Hựng Sn Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
7 Tổ 1 Khu 1a Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
8 Tổ 10a Khu 2b Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
9 Tổ 10b Khu 2b Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
10 Tổ 11 Khu 2a Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
11 Tổ 12 Khu 3a Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
12 Tổ 13 Khu 3a Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
13 Tổ 14a Khu 3a Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
14 Tổ 14b khu 3a Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
15 Tổ 15 Khu 3b Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
16 Tổ 16 Khu 3b Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
17 Tổ 17 Khu 3b Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
18 Tổ 18 Khu 4 Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
19 Tổ 19a Khu 4 Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
20 Tổ 19b Khu 4 Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
21 Tổ 2 Khu 1a Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
22 Tổ 20 khu 4 Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
23 Tổ 3 Khu 1b Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
24 Tổ 4 Khu 1b Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
25 Tổ 5a Khu 1a Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
26 Tổ 5b Khu 1a Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
27 Tổ 6a Khu 1b Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
28 Tổ 6b Khu 1b Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
29 Tổ 7a Khu 2a Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
30 Tổ 7b Khu 2a Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
31 Tổ 8 Khu 2b Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
32 Tổ 9 Khu 2b Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
33 Vịnh Bến Bèo Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
34 Vịnh Cát Bà Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
35 Vườn Quốc Gia Cát Bà Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
36 Khu Lng Nng Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
37 Thôn tiến lộc Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
38 Tổ 1 Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
39 Tổ 1 Khu Đôn Lương Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
40 Tổ 1 Khu Hải Lộc Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
41 Tổ 1 Khu Hòa Hy Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
42 Tổ 1 Khu Lục Độ Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
43 Tổ 1 Khu Tiến Lộc Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
44 Tổ 2 Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
45 Tổ 2 Khu Đôn Lương Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
46 Tổ 2 Khu Hải Lộc Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
47 Tổ 2 Khu Hòa Hy Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
48 Tổ 2 Khu Lục Độ Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
49 Tổ 2 Khu Tiến Lộc Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
50 Tổ 3 Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
51 Tổ 3 Khu Đôn Lương Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
52 Tổ 3 Khu Hải Lộc Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
53 Tổ 3 Khu Hòa Hy Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
54 Tổ 3 Khu Lục Độ Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
55 Tổ 3 Khu Tiến Lộc Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
56 Tổ 4 Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
57 Tổ 4 Khu Hòa Hy Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
58 Tổ 4 Khu Tiến Lộc Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
59 Tổ 5 Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
60 Tổ 6 Cát Hải Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
61 Thôn chấn Đồng Bài Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
62 Thôn Đoài Đồng Bài Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
63 Thụn Trung Đồng Bài Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
64 Thụn 1 Gia Luận Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
65 Thụn 2 Gia Luận Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
66 Thụn 1 Hiền Hào Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
67 Thụn 2 Hiền Hào Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
68 Xóm Dưới Hoàng Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
69 Xóm Đình Hoàng Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
70 Xóm Giữa Hoàng Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
71 Xúm trờn Hoàng Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
72 Cụm dân cư số 1 Thôn Ninh Tiếp Nghĩa Lộ Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
73 Cụm dân cư số 2 Thôn Ninh Tiếp Nghĩa Lộ Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
74 Cụm dân cư số 3 và 4 Thôn Ninh Tiếp Nghĩa Lộ Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
75 Xóm Đình Thôn Minh Tân Nghĩa Lộ Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
76 Xóm Đượng Thôn Minh Hồng Nghĩa Lộ Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
77 Xóm Miếu Thôn Minh Tân Nghĩa Lộ Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
78 Xóm Nghé Thôn Minh Hồng Nghĩa Lộ Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
79 Xóm TâyThôn Minh Hồng Nghĩa Lộ Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
80 Thôn Ao Cối Phù Long Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
81 Thôn Bắc Phù Long Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
82 Thụn nam Phù Long Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
83 Thụn ngoi Phù Long Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
84 Thụn trong Phù Long Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
85 Bến Trân Châu Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
86 dưới Hải Sơn Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
87 Liên Hòa Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
88 Liên Minh Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
89 Phú Cường Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
90 Thôn Bến Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
91 Thôn Phú Cường Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
92 Thụn Liờn Ho Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
93 Thụn Liờn Minh V Thụn Minh Chõu Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
94 Trên Hải Sơn Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
95 Xóm Dưới Thôn Hải Sơn Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
96 Xóm Trên Thôn Hải Sơn Trân Châu Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
97 Thụn Trung Lõm Văn Phong Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
98 Xm Ring Văn Phong Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
99 Xóm Đông Văn Phong Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
100 Xóm Giữa Văn Phong Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
101 Xóm Trung Văn Phong Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
102 Xúm Chựa Văn Phong Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
103 Xúm Tõy Văn Phong Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
104 Thụn 1 Xuân Đám Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
105 Thụn 2 Xuân Đám Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
106 Thụn 3 Xuân Đám Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
107 Thụn 4 Xuân Đám Đặc khu Cát Hải Thành phố Hải Phòng
Đang xử lý...