Khám phá Thành phố Hải Phòng: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Thành phố Hải Phòng được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của thành phố Hải Phòng và tỉnh Hải Dương, trụ sở chính của Thành phố Hải Phòng đặt tại Hải Phòng (cũ) . Thành phố Hải Phòng có diện tích 3,194.72 km², dân số 4,664,124 người, mật độ dân số khoảng 1,459.95 người/km². Thành phố hiện có 114 đơn vị hành chính, gồm 45 phường và 67 xã và 2 đặc khu.

Thông tin hành chính Thành phố Hải Phòng (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: thành phố Hải Phòng và tỉnh Hải Dương
  • Diện tích: 3,194.72 km²
  • Dân số: 4,664,124 người
  • Mật độ dân số: 1,459.95 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Hải Phòng (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 114 đơn vị hành chính, gồm 45 phường, 67 xã và 2 đặc khu

Vị trí địa lý Thành phố Hải Phòng

Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hải Phòng (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Thành phố Hải Phòng

Danh sách 114 phường xã và đặc khu tại Thành phố Hải Phòng sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Thành phố Hải Phòng - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Thành phố Hải Phòng

Khám phá du lịch Hải Phòng

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Đảo Cát Bà (Cat Ba Island), Bảo tàng Hải Phòng (Hai Phong Museum), Hang Luồn (Piercing hole), Bãi biển Đồ Sơn (Do Son Beach), Bánh đa cua Hải Phòng (Speciality: Bánh đa cua), Bánh mì que cay Hải Phòng (Speciality: Spicy Bread), Cầu Bính (Binh Bridge), Vịnh Lan Hạ (Lan Ha Bay), Hồ Tam Bạc (Tam Bac Lake), Bún cá cay (Speciality: Spicy fish noodle) v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: Manh Vuong Hotel CatBa, AUI Hotel 38 Máy Tơ, Catba Pandora, Bamboo House Cat Ba, The Nova Hotel & Apartment, THE SHINE 2 HOTEL & APARTMENT, AUI Hotel 95 Nguyễn Trãi, The Eastern Hotel & Apartment, Cat Ba Nam Phong Hotel, X-Stay Đà Nẵng v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Hải Phòng: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Hải Phòng

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Hải Phòng

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_03, Quân nhân, Công an tại ngũ_03, THPT Lê Hồng Phong, THPT Hồng Bàng, THPT Lương Thế Vinh, TT DN&GDTX Hồng Bàng, THPT Lương Khánh Thiện, TT GDNN-GDTX Hồng Bàng, TH - THCS - THPT Vinschool Imperia, TH - THCS - THPT Nguyễn Tất Thành v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Thống Nhất, Techcombank Hải Dương, Techcombank Kiến An, Techcombank Hồng Bàng, Techcombank Thủy Nguyên, Techcombank Chợ Đôn, Techcombank Tô Hiệu, Techcombank Lê Hồng Phong, Techcombank Lê Thánh Tông, Techcombank Ngô Quyền v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Hải Phòng uy tín nhất.

Danh sách phường xã tại Thành phố Hải Phòng (sau sáp nhập 2025)

Thành phố Hải Phòng có tổng cộng 114 đơn vị hành chính, gồm 45 phường, 67 xã và 2 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Đặc khu Bạch Long Vĩ, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Huyện Bạch Long Vĩ
686 3.07 223.45
2 Đặc khu Cát Hải, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn Cát Hải, Thị trấn Cát Bà, Xã Đồng Bài, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Văn Phong, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám
71,211 286.98 248.14
3 Phường Ái Quốc, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Ái Quốc, Xã Quyết Thắng, Xã Hồng Lạc
24,736 17.60 1,405.45
4 Phường An Biên, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường An Dương, Phường An Biên, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm
116,091 6.56 17,696.80
5 Phường An Dương, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Nam Sơn (quận An Dương), Phường An Hải, Phường Lê Lợi, Phường Đồng Thái, Phường Tân Tiến, Phường An Hưng
76,879 31.23 2,461.70
6 Phường An Hải, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường An Đồng, Phường Hồng Thái, Phường Lê Lợi, Phường An Hải, Phường Đồng Thái
77,086 19.96 3,862.02
7 Phường An Phong, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường An Hòa, Phường Hồng Phong, Phường Đại Bản, Phường Lê Thiện, Phường Tân Tiến, Phường Lê Lợi
44,660 27.92 1,599.57
8 Phường Bắc An Phụ, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Thất Hùng, Xã Bạch Đằng (thị xã Kinh Môn), Xã Lê Ninh, Phường Văn Đức
22,780 26.10 872.80
9 Phường Bạch Đằng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Minh Đức, Xã Bạch Đằng (thành phố Thủy Nguyên), Phường Phạm Ngũ Lão
51,633 53.49 965.28
10 Phường Chí Linh, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Phả Lại, Phường Cổ Thành, Xã Nhân Huệ
31,983 26.79 1,193.84
11 Phường Chu Văn An, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Sao Đỏ, Phường Văn An, Phường Chí Minh, Phường Thái Học, Phường Cộng Hòa, Phường Văn Đức
56,251 40.86 1,376.68
12 Phường Dương Kinh, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Hòa Nghĩa, Phường Tân Thành, Phường Anh Dũng, Phường Hải Thành
27,339 27.96 977.79
13 Phường Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Hải Sơn, Phường Tân Thành, Phường Vạn Hương, Phường Ngọc Xuyên
36,494 25.54 1,428.90
14 Phường Đông Hải, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Đông Hải 1, Phường Đông Hải 2, Phường Nam Hải
50,748 57.65 880.28
15 Phường Gia Viên, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Đằng Giang, Phường Cầu Đất, Phường Lạch Tray, Phường Gia Viên, Phường Đông Khê
102,246 5.01 20,408.40
16 Phường Hải An, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Cát Bi, Phường Đằng Lâm, Phường Thành Tô, Phường Đằng Hải, Phường Tràng Cát, Phường Nam Hải, Phường Đông Hải 2
102,648 39.99 2,566.84
17 Phường Hải Dương, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Hải Dương), Phường Nhị Châu, Phường Ngọc Châu, Phường Quang Trung
51,522 6.51 7,914.29
18 Phường Hòa Bình, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Hòa Bình, Phường An Lư, Phường Thủy Hà
47,168 19.47 2,422.60
19 Phường Hồng An, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Quán Toan, Phường An Hồng, Phường An Hưng, Phường Đại Bản, Phường Lê Thiện, Phường Tân Tiến
64,771 27.64 2,343.38
20 Phường Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Minh Khai, Phường Phan Bội Châu, Phường Thượng Lý, Phường Sở Dầu, Phường Hùng Vương, Phường Gia Viên
113,200 12.11 9,347.65
21 Phường Hưng Đạo, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Đa Phúc, Phường Hưng Đạo, Phường Anh Dũng, Phường Hải Thành
37,859 18.64 2,031.06
22 Phường Kiến An, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Nam Sơn (quận Kiến An), Phường Đồng Hòa, Phường Bắc Sơn, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu
67,236 11.18 6,013.95
23 Phường Kinh Môn, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường An Lưu, Phường Hiệp An, Phường Long Xuyên
24,948 11.47 2,175.07
24 Phường Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Hàng Kênh, Phường Dư Hàng Kênh, Phường Kênh Dương, Phường An Biên, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm, Phường Cầu Đất, Phường Lạch Tray
161,051 5.65 28,504.60
25 Phường Lê Đại Hành, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Tân Dân (thành phố Chí Linh), Phường An Lạc, Phường Đồng Lạc
24,638 31.62 779.19
26 Phường Lê Ích Mộc, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Quảng Thanh, Phường Lê Hồng Phong, Xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên)
51,853 27.04 1,917.64
27 Phường Lê Thanh Nghị, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Tân Bình, Phường Thanh Bình, Phường Lê Thanh Nghị, Phường Trần Phú
81,500 8.04 10,136.80
28 Phường Lưu Kiếm, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Thủy Nguyên), Phường Lưu Kiếm, Xã Liên Xuân, Xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên)
49,376 42.17 1,170.88
29 Phường Nam Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Minh Đức (quận Đồ Sơn), Phường Bàng La, Phường Hợp Đức, Phường Vạn Hương, Phường Ngọc Xuyên
30,372 21.00 1,446.29
30 Phường Nam Đồng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Nam Đồng, Xã Tiền Tiến
24,900 19.67 1,265.89
31 Phường Nam Triệu, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Nam Triệu Giang, Phường Lập Lễ, Phường Tam Hưng
40,224 29.51 1,363.06
32 Phường Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Máy Chai, Phường Vạn Mỹ, Phường Cầu Tre, Phường Gia Viên, Phường Đông Khê
88,595 5.81 15,248.70
33 Phường Nguyễn Đại Năng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Thái Thịnh, Phường Hiến Thành, Xã Minh Hòa
29,083 17.40 1,671.44
34 Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Bến Tắm, Xã Bắc An, Xã Hoàng Hoa Thám
16,098 76.28 211.04
35 Phường Nhị Chiểu, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Tân Dân (thị xã Kinh Môn), Phường Minh Tân, Phường Duy Tân, Phường Phú Thứ
43,799 39.28 1,115.05
36 Phường Phạm Sư Mạnh, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Phạm Thái, Phường An Sinh, Phường Hiệp Sơn
24,919 22.34 1,115.44
37 Phường Phù Liễn, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Bắc Hà, Phường Ngọc Sơn, Thị trấn Trường Sơn, Phường Nam Sơn (quận Kiến An), Phường Đồng Hòa, Phường Bắc Sơn, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu
60,733 18.46 3,289.98
38 Phường Tân Hưng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Hải Tân, Phường Tân Hưng, Xã Ngọc Sơn, Phường Trần Phú
38,794 14.18 2,735.83
39 Phường Thạch Khôi, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Thạch Khôi, Xã Gia Xuyên, Xã Liên Hồng, Xã Thống Nhất
34,432 19.94 1,726.78
40 Phường Thành Đông, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Cẩm Thượng, Phường Bình Hàn, Phường Nguyễn Trãi, Xã An Thượng
50,307 12.22 4,116.78
41 Phường Thiên Hương, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Thiên Hương, Phường Hoàng Lâm, Phường Lê Hồng Phong, Phường Hoa Động
45,140 21.10 2,139.34
42 Phường Thủy Nguyên, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Dương Quan, Phường Thủy Đường, Phường Hoa Động, Phường An Lư, Phường Thủy Hà
71,731 45.34 1,582.07
43 Phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Lê Lợi, Xã Hưng Đạo (thành phố Chí Linh), Phường Cộng Hòa
35,932 66.89 537.18
44 Phường Trần Liễu, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường An Phụ, Xã Hiệp Hòa, Xã Thượng Quận
26,696 23.87 1,118.39
45 Phường Trần Nhân Tông, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Hoàng Tân, Phường Hoàng Tiến, Phường Văn Đức
27,053 39.97 676.83
46 Phường Tứ Minh, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Cẩm Đoài, Phường Tứ Minh, Thị trấn Lai Cách
30,416 14.77 2,059.31
47 Phường Việt Hòa, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Phường Việt Hòa, Xã Cao An, Phường Tứ Minh, Thị trấn Lai Cách
31,001 17.02 1,821.45
48 Xã An Hưng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã An Thái, Xã An Thọ, Xã Chiến Thắng
25,535 20.23 1,262.23
49 Xã An Khánh, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tân Viên, Xã Mỹ Đức, Xã Thái Sơn
33,936 24.16 1,404.64
50 Xã An Lão, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn An Lão, Xã An Thắng, Xã Tân Dân, Xã An Tiến, Thị trấn Trường Sơn, Xã Thái Sơn
47,189 26.39 1,788.14
51 Xã An Phú, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã An Bình, Xã An Phú, Xã Cộng Hòa
35,121 27.25 1,288.84
52 Xã An Quang, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Quốc Tuấn, Xã Quang Trung (huyện An Lão), Xã Quang Hưng
29,091 21.40 1,359.39
53 Xã An Thành, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Ngũ Phúc (huyện Kim Thành), Xã Kim Tân, Xã Kim Đính
28,785 23.66 1,216.61
54 Xã An Trường, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Bát Trang, Xã Trường Thọ, Xã Trường Thành
30,256 25.54 1,184.65
55 Xã Bắc Thanh Miện, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Hồng Quang, Xã Lam Sơn, Xã Lê Hồng
27,227 25.27 1,077.44
56 Xã Bình Giang, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tân Việt (huyện Bình Giang), Xã Long Xuyên, Xã Hồng Khê, Xã Cổ Bì, Xã Vĩnh Hồng
32,925 26.01 1,265.86
57 Xã Cẩm Giang, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn Cẩm Giang, Xã Định Sơn, Xã Cẩm Hoàng
64,523 26.64 2,422.03
58 Xã Cẩm Giàng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn Cẩm Giang, Xã Định Sơn, Xã Cẩm Hoàng
64,523 26.64 2,422.03
59 Xã Chấn Hưng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Nam Hưng (huyện Tiên Lãng), Xã Bắc Hưng, Xã Đông Hưng, Xã Tây Hưng
26,092 32.11 812.58
60 Xã Chí Minh, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã An Thanh, Xã Văn Tố, Xã Chí Minh
32,636 33.58 971.89
61 Xã Đại Sơn, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Bình Lãng, Xã Đại Sơn, Xã Thanh Hải, Xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ)
30,161 22.99 1,311.92
62 Xã Đường An, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Thúc Kháng, Xã Thái Minh, Xã Tân Hồng, Xã Thái Dương, Xã Thái Hòa
34,341 25.53 1,345.12
63 Xã Gia Lộc, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Gia Tiến, Thị trấn Gia Lộc, Xã Gia Phúc, Xã Yết Kiêu, Xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc)
46,735 21.78 2,145.78
64 Xã Gia Phúc, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Toàn Thắng, Xã Hoàng Diệu, Xã Hồng Hưng, Xã Thống Kênh, Xã Đoàn Thượng, Xã Quang Đức, Thị trấn Gia Lộc, Xã Gia Phúc
40,682 31.79 1,279.71
65 Xã Hà Bắc, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tân Việt (huyện Thanh Hà), Xã Cẩm Việt, Xã Hồng Lạc
36,429 26.29 1,385.66
66 Xã Hà Đông, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Thanh Hồng, Xã Vĩnh Cường, Xã Thanh Quang
33,499 33.15 1,010.53
67 Xã Hà Nam, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Thanh Xuân, Xã Liên Mạc, Xã Thanh Lang, Xã Thanh An, Xã Hòa Bình
27,800 27.78 1,000.72
68 Xã Hà Tây, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tân An, Xã An Phượng, Xã Thanh Hải
34,187 24.41 1,400.53
69 Xã Hải Hưng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tân Trào (huyện Thanh Miện), Xã Ngô Quyền, Xã Đoàn Kết
27,314 24.84 1,099.60
70 Xã Hồng Châu, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tân Quang, Xã Văn Hội, Xã Hưng Long
32,742 29.59 1,106.52
71 Xã Hợp Tiến, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Nam Hưng (huyện Nam Sách), Xã Nam Tân, Xã Hợp Tiến
20,740 17.50 1,185.14
72 Xã Hùng Thắng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Hùng Thắng (huyện Tiên Lãng), Xã Vinh Quang
26,877 43.59 616.59
73 Xã Kẻ Sặt, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh Hưng, Xã Hùng Thắng (huyện Bình Giang), Thị trấn Kẻ Sặt, Xã Vĩnh Hồng
39,554 24.67 1,603.32
74 Xã Khúc Thừa Dụ, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Bình Xuyên, Xã Hồng Phong (huyện Ninh Giang), Xã Kiến Phúc
33,784 28.79 1,173.46
75 Xã Kiến Hải, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tân Phong, Xã Đại Hợp (huyện Kiến Thụy), Xã Tú Sơn, Xã Đoàn Xá
44,862 31.86 1,408.10
76 Xã Kiến Hưng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tân Trào (huyện Kiến Thụy), Xã Kiến Hưng, Xã Đoàn Xá
28,044 21.02 1,334.16
77 Xã Kiến Minh, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Minh Tân (huyện Kiến Thụy), Xã Đại Đồng, Xã Đông Phương
26,181 16.32 1,604.23
78 Xã Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn Núi Đối, Xã Thanh Sơn (huyện Kiến Thụy), Xã Thuận Thiên, Xã Hữu Bằng, Xã Kiến Hưng
37,020 20.18 1,834.49
79 Xã Kim Thành, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Đồng Cẩm, Xã Tam Kỳ, Xã Đại Đức, Xã Hòa Bình
42,915 33.79 1,270.05
80 Xã Lạc Phượng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Quang Trung (huyện Tứ Kỳ), Xã Lạc Phượng, Xã Tiên Động
28,613 24.71 1,157.95
81 Xã Lai Khê, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Lai Khê, Xã Vũ Dũng, Xã Tuấn Việt, Xã Cộng Hoà, Xã Thanh An, Xã Cẩm Việt
42,875 30.07 1,425.84
82 Xã Mao Điền, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tân Trường, Xã Cẩm Đông, Xã Phúc Điền
43,333 24.37 1,778.13
83 Xã Nam An Phụ, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Quang Thành, Xã Lạc Long, Xã Thăng Long, Xã Tuấn Việt, Xã Vũ Dũng, Xã Cộng Hòa
27,841 25.90 1,074.94
84 Xã Nam Sách, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn Nam Sách, Xã Hồng Phong (huyện Nam Sách), Xã Đồng Lạc
36,758 19.75 1,861.16
85 Xã Nam Thanh Miện, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Hồng Phong (huyện Thanh Miện), Xã Thanh Giang, Xã Chi Lăng Bắc, Xã Chi Lăng Nam
33,230 23.99 1,385.16
86 Xã Nghi Dương, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Ngũ Phúc (huyện Kiến Thụy), Xã Kiến Quốc, Xã Du Lễ
25,660 19.48 1,317.25
87 Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Trấn Dương, Xã Hòa Bình, Xã Lý Học
24,575 26.37 931.93
88 Xã Nguyên Giáp, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Hà Kỳ, Xã Nguyên Giáp, Xã Hà Thanh, Xã Tiên Động
28,127 27.21 1,033.70
89 Xã Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Phạm Kha, Xã Nhân Quyền, Xã Thanh Tùng, Xã Đoàn Tùng
33,838 21.78 1,553.63
90 Xã Ninh Giang, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn Ninh Giang, Xã Vĩnh Hòa (huyện Ninh Giang), Xã Hồng Dụ, Xã Hiệp Lực
39,535 27.41 1,442.36
91 Xã Phú Thái, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn Phú Thái, Xã Kim Xuyên, Xã Kim Anh, Xã Kim Liên, Xã Thượng Quận
46,234 28.89 1,600.35
92 Xã Quyết Thắng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Đại Thắng, Xã Tiên Cường, Xã Tự Cường
22,560 22.15 1,018.51
93 Xã Tân An, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tân Phong (huyện Ninh Giang), Xã An Đức, Xã Đức Phúc
27,563 24.90 1,106.95
94 Xã Tân Kỳ, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Đại Hợp (huyện Tứ Kỳ), Xã Tân Kỳ, Xã Dân An, Xã Kỳ Sơn, Xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ)
38,172 27.76 1,375.07
95 Xã Tân Minh, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Cấp Tiến, Xã Kiến Thiết, Xã Đoàn Lập, Xã Tân Minh
36,598 33.00 1,109.03
96 Xã Thái Tân, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Minh Tân (huyện Nam Sách), Xã An Sơn, Xã Thái Tân
20,334 20.73 980.90
97 Xã Thanh Hà, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn Thanh Hà, Xã Thanh Sơn (huyện Thanh Hà), Xã Thanh Tân
36,173 25.90 1,396.64
98 Xã Thanh Miện, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Cao Thắng, Xã Ngũ Hùng, Xã Tứ Cường, Thị trấn Thanh Miện
45,388 33.47 1,356.08
99 Xã Thượng Hồng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Bình Xuyên (huyện Bình Giang), Xã Thanh Tùng, Xã Đoàn Tùng, Xã Thúc Kháng, Xã Thái Minh, Xã Tân Hồng, Xã Thái Dương, Xã Thái Hòa
24,584 24.01 1,023.91
100 Xã Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn Tiên Lãng, Xã Quyết Tiến, Xã Tiên Thanh, Xã Khởi Nghĩa
40,446 27.89 1,450.20
101 Xã Tiên Minh, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tiên Thắng, Xã Tiên Minh, Xã Tân Minh
36,236 36.48 993.31
102 Xã Trần Phú, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Quốc Tuấn (huyện Nam Sách), Xã Hiệp Cát, Xã Trần Phú
35,937 24.99 1,438.06
103 Xã Trường Tân, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Phạm Trấn, Xã Nhật Quang, Xã Thống Kênh, Xã Đoàn Thượng, Xã Quang Đức, Thị trấn Thanh Miện
31,736 24.56 1,292.18
104 Xã Tứ Kỳ, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn Tứ Kỳ, Xã Minh Đức, Xã Quang Khải, Xã Quang Phục
37,792 30.86 1,224.63
105 Xã Tuệ Tĩnh, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Đức Chính, Xã Cẩm Vũ, Xã Cẩm Văn
27,202 17.78 1,529.92
106 Xã Việt Khê, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Ninh Sơn, Xã Liên Xuân
37,936 30.98 1,224.53
107 Xã Vĩnh Am, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tam Cường, Xã Cao Minh, Xã Liên Am
34,562 27.34 1,264.16
108 Xã Vĩnh Bảo, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Thị trấn Vĩnh Bảo, Xã Vĩnh Hưng (huyện Vĩnh Bảo), Xã Tân Hưng, Xã Tân Liên
45,332 30.60 1,481.44
109 Xã Vĩnh Hải, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Tiền Phong, Xã Vĩnh Hải
37,574 32.21 1,166.53
110 Xã Vĩnh Hòa, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh Hòa (huyện Vĩnh Bảo), Xã Hùng Tiến
28,176 21.66 1,300.83
111 Xã Vĩnh Lại, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Ứng Hòe, Xã Tân Hương, Xã Nghĩa An
38,963 26.15 1,489.98
112 Xã Vĩnh Thịnh, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Thắng Thủy, Xã Trung Lập, Xã Việt Tiến
26,382 21.50 1,227.07
113 Xã Vĩnh Thuận, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh An, Xã Giang Biên, Xã Dũng Tiến
28,879 23.50 1,228.89
114 Xã Yết Kiêu, Thành phố Hải Phòng
Sáp nhập từ: Xã Thống Nhất, Xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc), Xã Yết Kiêu
33,499 21.53 1,555.92
Đang xử lý...