Khám Phá Xã Đông Anh, Thành phố Hà Nội (Sau Sáp Nhập 2025) | VReview.vn

Từ ngày 01/07/2025, Xã Đông Anh là đơn vị hành chính thuộc Thành phố Hà Nội, được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của Xã Cổ Loa, Xã Đông Hội, Xã Mai Lâm, Thị trấn Đông Anh, Xã Tàm Xá, Xã Tiên Dương, Xã Vĩnh Ngọc, Xã Xuân Canh, Xã Liên Hà (huyện Đông Anh) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Dục Tú (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Uy Nỗ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Việt Hùng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), trụ sở chính của Xã Đông Anh đặt tại Số 66, đường Cao Lỗ, xã Đông Anh. Xã Đông Anh có tổng diện tích 48.68 km², dân số 118,183 người, với mật độ dân số đạt khoảng 2,427.75 người/km².

Cùng VReview.vn khám phá Xã Đông Anh, Thành phố Hà Nội, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Xã Đông Anh (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: Xã Cổ Loa, Xã Đông Hội, Xã Mai Lâm, Thị trấn Đông Anh, Xã Tàm Xá, Xã Tiên Dương, Xã Vĩnh Ngọc, Xã Xuân Canh, Xã Liên Hà (huyện Đông Anh) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Dục Tú (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Uy Nỗ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Việt Hùng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm)
  • Diện tích: 48.68 km²
  • Dân số: 118,183 người
  • Mật độ dân số: 2,427.75 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Số 66, đường Cao Lỗ, xã Đông Anh

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hà Nội sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hà Nội (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hà Nội sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Câu hỏi thường gặp về Xã Đông Anh (FAQ)

Xã Đông Anh thuộc tỉnh nào sau sáp nhập 2025?

Từ ngày 01/07/2025, Xã Đông Anh trực thuộc Thành phố Hà Nội, được hình thành sau khi sáp nhập không sáp nhập.

Xã Đông Anh được thành lập từ những đơn vị hành chính nào?

Xã Đông Anh được thành lập trên cơ sở sáp nhập Xã Cổ Loa, Xã Đông Hội, Xã Mai Lâm, Thị trấn Đông Anh, Xã Tàm Xá, Xã Tiên Dương, Xã Vĩnh Ngọc, Xã Xuân Canh, Xã Liên Hà (huyện Đông Anh) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Dục Tú (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Uy Nỗ (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm), Xã Việt Hùng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thư Lâm).

Trụ sở hành chính của Xã Đông Anh đặt ở đâu?

Trụ sở hành chính mới của Xã Đông Anh đặt tại Số 66, đường Cao Lỗ, xã Đông Anh - trung tâm khu vực thuận tiện giao thông.

Xã Đông Anh có diện tích và dân số bao nhiêu?

Xã Đông Anh có Diện tích: 48.68 km², Dân số: 118,183 người, Mật độ dân số: Khoảng 2,427.75 người/km²

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách xóm phố tại Xã Đông Anh (sau sáp nhập 2025)

STT Xóm phố Khu vực Phường xã Tỉnh thành phố
1 Phố Chợ Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
2 Thôn Cầu Cả Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
3 Thôn Mạch Tràng Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
4 Xóm Bãi Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
5 Xóm Chợ Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
6 Xóm Dõng Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
7 Xóm Gà Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
8 Xóm Hương Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
9 Xóm Kiu Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
10 Xóm Mít Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
11 Xóm Nhồi Dưới Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
12 Xóm Nhồi Trên Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
13 Xóm Sằn Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
14 Xóm Thượng Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
15 Xóm Vang Cổ Loa Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
16 Đình Tràng Dục Tú Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
17 Đồng Dầu Dục Tú Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
18 Hậu Dục Tú Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
19 Lý Nhân Dục Tú Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
20 Nghĩa Vũ Dục Tú Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
21 Ngọc Lôi Dục Tú Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
22 Thạc Quả Dục Tú Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
23 Thôn Tiền Dục Tú Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
24 Tổ 1 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
25 Tổ 10 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
26 Tổ 11 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
27 Tổ 12 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
28 Tổ 13 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
29 Tổ 14 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
30 Tổ 15 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
31 Tổ 16 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
32 Tổ 17 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
33 Tổ 18 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
34 Tổ 19 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
35 Tổ 2 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
36 Tổ 20 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
37 Tổ 21 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
38 Tổ 22 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
39 Tổ 23 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
40 Tổ 24 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
41 Tổ 25 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
42 Tổ 26 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
43 Tổ 27 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
44 Tổ 28 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
45 Tổ 29 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
46 Tổ 3 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
47 Tổ 30 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
48 Tổ 31 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
49 Tổ 32 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
50 Tổ 33 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
51 Tổ 34 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
52 Tổ 35 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
53 Tổ 36 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
54 Tổ 37 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
55 Tổ 38 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
56 Tổ 39 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
57 Tổ 4 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
58 Tổ 40 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
59 Tổ 41 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
60 Tổ 42 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
61 Tổ 43 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
62 Tổ 44 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
63 Tổ 45 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
64 Tổ 46 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
65 Tổ 47 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
66 Tổ 48 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
67 Tổ 49 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
68 Tổ 5 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
69 Tổ 50 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
70 Tổ 51 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
71 Tổ 52 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
72 Tổ 53 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
73 Tổ 54 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
74 Tổ 55 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
75 Tổ 56 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
76 Tổ 57 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
77 Tổ 58 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
78 Tổ 59 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
79 Tổ 6 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
80 Tổ 60 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
81 Tổ 61 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
82 Tổ 62 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
83 Tổ 7 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
84 Tổ 8 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
85 Tổ 9 Đông Anh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
86 Thôn Đông Ngàn Đông Hội Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
87 Thôn Đông Trù Đông Hội Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
88 Thôn Hội Phụ Đông Hội Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
89 Thôn Lại Đà Đông Hội Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
90 Thôn Tiên Hội Đông Hội Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
91 Thôn Trung Thôn Đông Hội Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
92 Khu TT Địa chất Mai Lâm Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
93 Phố Lộc Hà Mai Lâm Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
94 Thôn Du Ngoại Mai Lâm Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
95 Thôn Du Nội Mai Lâm Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
96 Thôn Lê Xá Mai Lâm Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
97 Thôn Mai Hiên Mai Lâm Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
98 Thôn Phúc Thọ Mai Lâm Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
99 Thôn Thái Bình Mai Lâm Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
100 Phố Cao Lỗ Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
101 Thôn ấp Tó Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
102 Thôn Đài Bi Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
103 Thôn Đản Dị Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
104 Thôn Đản Mỗ Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
105 Thôn Kính Nỗ Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
106 Thôn Nghĩa Lại Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
107 Thôn Phan Xá Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
108 Thôn Phúc Lộc Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
109 Xóm Bãi Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
110 Xóm Hậu Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
111 Xóm Ngoài Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
112 Xóm Thượng Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
113 Xóm Trong Uy Nỗ Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
114 Thôn Dục Nội Việt Hùng Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
115 Thôn Gia Lương Việt Hùng Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
116 Thôn Lỗ Giao Việt Hùng Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
117 Thôn Lương Quán Việt Hùng Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
118 Thôn Lực canh Xuân Canh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
119 Thôn Vạn Lộc Xuân Canh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
120 Thôn Văn Thượng Xuân Canh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
121 Thôn Văn Tinh Xuân Canh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
122 Thôn Xuân canh Xuân Canh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
123 Thôn Xuân Trạch Xuân Canh Xã Đông Anh Thành phố Hà Nội
Đang xử lý...