Khám phá Thành phố Hà Nội: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Thành phố Hà Nội được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập, trụ sở chính của Thành phố Hà Nội đặt tại giữ nguyên . Thành phố Hà Nội có diện tích 3,359.80 km², dân số 8,718,000 người, mật độ dân số khoảng 2,594.80 người/km². Thành phố hiện có 126 đơn vị hành chính, gồm 51 phường và 75 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Thành phố Hà Nội, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Thành phố Hà Nội (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: không sáp nhập
  • Diện tích: 3,359.80 km²
  • Dân số: 8,718,000 người
  • Mật độ dân số: 2,594.80 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): giữ nguyên
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 126 đơn vị hành chính, gồm 51 phường, 75 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Thành phố Hà Nội

Thành phố Hà Nội sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hà Nội sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hà Nội (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hà Nội sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Thành phố Hà Nội

Danh sách 126 phường xã và đặc khu tại Thành phố Hà Nội sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Thành phố Hà Nội - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Thành phố Hà Nội

Khám phá du lịch Hà Nội

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Hồ Hoàn Kiếm, Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh, Phố cổ Hà Nội, Văn Miếu Quốc Tử Giám, Chùa Một Cột, Cầu Long Biên (Long Bien bridge), Royal City, Nhà hát lớn Hà Nội, Phố bia Tạ Hiện, Hoàng Thành Thăng Long v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Hà Nội: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Hà Nội

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Hà Nội

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài, Quân nhân, Công an tại ngũ, THPT Nguyễn Trãi-Ba Đình, THPT Phan Đình Phùng, THPT Phạm Hồng Thái, TH,THCS&THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, THPT Hong Long, GDNN-GDTX quận Ba Đình, GDTX Ba Đình, CĐ nghề Hùng Vương v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Trung tâm giao dịch Hội Sở, Techcombank Thủ Đô, Techcombank Hai Bà Trưng, Techcombank Hà Nội, Techcombank Cát Linh, Techcombank Khâm Thiên, Techcombank Hàng Đậu, Techcombank Hà Thành, Techcombank Kim Liên, Techcombank Bà Triệu v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Hà Nội uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Thành phố Hà Nội (FAQ)

Thành phố Hà Nội sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Thành phố Hà Nội mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập

Trụ sở hành chính của Thành phố Hà Nội đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Thành phố Hà Nội được đặt tại giữ nguyên - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Thành phố Hà Nội sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Thành phố Hà Nội sau sáp nhập có Diện tích: 3,359.80 km², Dân số: 8,718,000 người, Mật độ dân số: Khoảng 2,594.80 người/km²

Thành phố Hà Nội có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 126 đơn vị hành chính, bao gồm: 51 phường, 75 xã, 0 đặc khu

Thành phố Hà Nội sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hưng Yên Phía tây giáp tỉnh Phú Thọ Phía nam giáp tỉnh Ninh Bình Phía bắc giáp tỉnh Thái Nguyên.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Thành phố Hà Nội là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Hồ Hoàn Kiếm, Lăng Chủ Tịch Hồ Chí Minh, Phố cổ Hà Nội, Văn Miếu Quốc Tử Giám, Chùa Một Cột, Cầu Long Biên (Long Bien bridge), Royal City, Nhà hát lớn Hà Nội, Phố bia Tạ Hiện, Hoàng Thành Thăng Long v.v...

Du lịch Hà Nội nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Thành phố Hà Nội (sau sáp nhập 2025)

Thành phố Hà Nội có tổng cộng 126 đơn vị hành chính, gồm 51 phường, 75 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Ba Đình, Thành phố Hà Nội
65,023 2.97 21,893.30
2 Phường Bạch Mai, Thành phố Hà Nội
129,571 2.95 43,922.40
3 Phường Bồ Đề, Thành phố Hà Nội
120,028 12.94 9,275.73
4 Phường Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội
74,516 3.74 19,924.10
5 Phường Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội
87,913 38.90 2,259.97
6 Phường Cửa Nam, Thành phố Hà Nội
52,751 1.68 31,399.40
7 Phường Dương Nội, Thành phố Hà Nội
56,091 7.90 7,100.13
8 Phường Đại Mỗ, Thành phố Hà Nội
80,462 8.10 9,933.58
9 Phường Định Công, Thành phố Hà Nội
85,502 5.34 16,011.60
10 Phường Đống Đa, Thành phố Hà Nội
81,358 2.07 39,303.40
11 Phường Đông Ngạc, Thành phố Hà Nội
83,544 8.85 9,440.00
12 Phường Giảng Võ, Thành phố Hà Nội
97,034 2.60 37,320.80
13 Phường Hà Đông, Thành phố Hà Nội
185,205 9.00 20,578.30
14 Phường Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
87,801 2.65 33,132.50
15 Phường Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội
105,301 1.91 55,131.40
16 Phường Hoàng Liệt, Thành phố Hà Nội
55,820 4.04 13,816.80
17 Phường Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
98,502 9.04 10,896.20
18 Phường Hồng Hà, Thành phố Hà Nội
123,282 15.09 8,169.78
19 Phường Khương Đình, Thành phố Hà Nội
86,286 3.10 27,834.20
20 Phường Kiến Hưng, Thành phố Hà Nội
70,833 6.65 10,651.60
21 Phường Kim Liên, Thành phố Hà Nội
109,107 2.46 44,352.40
22 Phường Láng, Thành phố Hà Nội
61,135 1.88 32,518.60
23 Phường Lĩnh Nam, Thành phố Hà Nội
20,706 10.86 1,906.63
24 Phường Long Biên, Thành phố Hà Nội
62,887 19.04 3,302.89
25 Phường Nghĩa Đô, Thành phố Hà Nội
125,568 4.34 28,932.70
26 Phường Ngọc Hà, Thành phố Hà Nội
93,536 2.68 34,901.50
27 Phường Ô Chợ Dừa, Thành phố Hà Nội
71,293 1.83 38,957.90
28 Phường Phú Diễn, Thành phố Hà Nội
74,603 6.29 11,860.60
29 Phường Phú Lương, Thành phố Hà Nội
52,024 9.40 5,534.47
30 Phường Phú Thượng, Thành phố Hà Nội
39,322 7.21 5,453.81
31 Phường Phúc Lợi, Thành phố Hà Nội
66,790 10.41 6,415.95
32 Phường Phương Liệt, Thành phố Hà Nội
81,977 3.20 25,617.80
33 Phường Sơn Tây, Thành phố Hà Nội
71,301 23.08 3,089.30
34 Phường Tây Hồ, Thành phố Hà Nội
100,122 10.72 9,339.74
35 Phường Tây Mỗ, Thành phố Hà Nội
46,894 5.56 8,434.17
36 Phường Tây Tựu, Thành phố Hà Nội
39,436 7.54 5,230.24
37 Phường Thanh Liệt, Thành phố Hà Nội
76,238 6.44 11,838.20
38 Phường Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
106,316 3.24 32,813.60
39 Phường Thượng Cát, Thành phố Hà Nội
24,692 14.77 1,671.77
40 Phường Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
119,997 10.18 11,787.50
41 Phường Tùng Thiện, Thành phố Hà Nội
42,052 32.34 1,300.31
42 Phường Tương Mai, Thành phố Hà Nội
136,292 3.56 38,284.30
43 Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Thành phố Hà Nội
105,604 1.92 55,002.10
44 Phường Việt Hưng, Thành phố Hà Nội
83,188 12.91 6,443.69
45 Phường Vĩnh Hưng, Thành phố Hà Nội
67,561 4.47 15,114.30
46 Phường Vĩnh Tuy, Thành phố Hà Nội
90,583 2.33 38,876.80
47 Phường Xuân Đỉnh, Thành phố Hà Nội
48,658 5.46 8,911.72
48 Phường Xuân Phương, Thành phố Hà Nội
104,947 10.81 9,708.33
49 Phường Yên Hòa, Thành phố Hà Nội
77,029 4.10 18,787.60
50 Phường Yên Nghĩa, Thành phố Hà Nội
49,643 13.18 3,766.54
51 Phường Yên Sở, Thành phố Hà Nội
40,913 5.61 7,292.87
52 Xã An Khánh, Thành phố Hà Nội
102,136 28.69 3,559.99
53 Xã Ba Vì, Thành phố Hà Nội
26,651 81.27 327.93
54 Xã Bất Bạt, Thành phố Hà Nội
40,066 56.43 710.01
55 Xã Bát Tràng, Thành phố Hà Nội
48,987 20.67 2,369.96
56 Xã Bình Minh, Thành phố Hà Nội
80,066 29.86 2,681.38
57 Xã Chương Dương, Thành phố Hà Nội
59,973 28.89 2,075.91
58 Xã Chuyên Mỹ, Thành phố Hà Nội
44,859 35.54 1,262.21
59 Xã Cổ Đô, Thành phố Hà Nội
70,706 53.25 1,327.81
60 Xã Dân Hòa, Thành phố Hà Nội
62,755 38.43 1,632.97
61 Xã Dương Hòa, Thành phố Hà Nội
58,830 17.41 3,379.09
62 Xã Đa Phúc, Thành phố Hà Nội
83,649 55.32 1,512.09
63 Xã Đại Thanh, Thành phố Hà Nội
92,557 18.92 4,892.02
64 Xã Đại Xuyên, Thành phố Hà Nội
74,906 51.66 1,449.98
65 Xã Đan Phượng, Thành phố Hà Nội
47,629 15.30 3,113.01
66 Xã Đoài Phương, Thành phố Hà Nội
39,828 57.10 697.51
67 Xã Đông Anh, Thành phố Hà Nội
118,183 48.68 2,427.75
68 Xã Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
90,498 25.72 3,518.58
69 Xã Hạ Bằng, Thành phố Hà Nội
38,721 32.14 1,204.76
70 Xã Hát Môn, Thành phố Hà Nội
72,227 37.67 1,917.36
71 Xã Hòa Lạc, Thành phố Hà Nội
20,815 35.37 588.49
72 Xã Hòa Phú, Thành phố Hà Nội
49,948 29.87 1,672.18
73 Xã Hòa Xá, Thành phố Hà Nội
69,428 40.42 1,717.66
74 Xã Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
69,239 16.73 4,138.61
75 Xã Hồng Sơn, Thành phố Hà Nội
63,130 54.38 1,160.90
76 Xã Hồng Vân, Thành phố Hà Nội
58,685 24.53 2,392.38
77 Xã Hưng Đạo, Thành phố Hà Nội
49,357 24.90 1,982.21
78 Xã Hương Sơn, Thành phố Hà Nội
52,634 69.11 761.60
79 Xã Kiều Phú, Thành phố Hà Nội
60,885 34.53 1,763.25
80 Xã Kim Anh, Thành phố Hà Nội
48,564 52.80 919.77
81 Xã Liên Minh, Thành phố Hà Nội
47,769 23.57 2,026.69
82 Xã Mê Linh, Thành phố Hà Nội
62,197 34.97 1,778.58
83 Xã Minh Châu, Thành phố Hà Nội
6,646 10.36 641.51
84 Xã Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
53,640 52.73 1,017.26
85 Xã Nam Phù, Thành phố Hà Nội
42,772 13.74 3,112.95
86 Xã Ngọc Hồi, Thành phố Hà Nội
43,864 13.35 3,285.69
87 Xã Nội Bài, Thành phố Hà Nội
70,469 51.64 1,364.62
88 Xã Ô Diên, Thành phố Hà Nội
97,506 32.06 3,041.36
89 Xã Phú Cát, Thành phố Hà Nội
43,339 51.21 846.30
90 Xã Phù Đổng, Thành phố Hà Nội
111,484 41.62 2,678.62
91 Xã Phú Nghĩa, Thành phố Hà Nội
71,048 40.25 1,765.17
92 Xã Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội
96,635 60.02 1,610.05
93 Xã Phúc Lộc, Thành phố Hà Nội
61,457 41.15 1,493.49
94 Xã Phúc Sơn, Thành phố Hà Nội
54,084 49.31 1,096.82
95 Xã Phúc Thịnh, Thành phố Hà Nội
95,951 42.63 2,250.79
96 Xã Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội
75,425 39.66 1,901.79
97 Xã Phượng Dực, Thành phố Hà Nội
60,281 44.69 1,348.87
98 Xã Quảng Bị, Thành phố Hà Nội
62,968 37.14 1,695.42
99 Xã Quang Minh, Thành phố Hà Nội
69,623 32.17 2,164.22
100 Xã Quảng Oai, Thành phố Hà Nội
59,001 49.26 1,197.75
101 Xã Quốc Oai, Thành phố Hà Nội
63,344 24.00 2,639.33
102 Xã Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội
117,876 68.24 1,727.37
103 Xã Sơn Đồng, Thành phố Hà Nội
63,267 21.57 2,933.10
104 Xã Suối Hai, Thành phố Hà Nội
35,201 51.56 682.72
105 Xã Tam Hưng, Thành phố Hà Nội
39,087 29.45 1,327.23
106 Xã Tây Phương, Thành phố Hà Nội
99,874 31.06 3,215.52
107 Xã Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
57,645 31.93 1,805.36
108 Xã Thanh Oai, Thành phố Hà Nội
54,475 26.86 2,028.11
109 Xã Thanh Trì, Thành phố Hà Nội
55,378 10.15 5,455.96
110 Xã Thiên Lộc, Thành phố Hà Nội
74,597 27.96 2,667.99
111 Xã Thư Lâm, Thành phố Hà Nội
102,580 43.84 2,339.87
112 Xã Thuận An, Thành phố Hà Nội
68,292 29.67 2,301.72
113 Xã Thượng Phúc, Thành phố Hà Nội
45,464 28.91 1,572.60
114 Xã Thường Tín, Thành phố Hà Nội
70,739 28.29 2,500.49
115 Xã Tiến Thắng, Thành phố Hà Nội
64,246 36.34 1,767.91
116 Xã Trần Phú, Thành phố Hà Nội
47,528 44.36 1,071.42
117 Xã Trung Giã, Thành phố Hà Nội
61,315 77.52 790.96
118 Xã Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội
63,750 67.80 940.27
119 Xã Ứng Thiên, Thành phố Hà Nội
53,962 38.40 1,405.26
120 Xã Vân Đình, Thành phố Hà Nội
60,828 41.60 1,462.21
121 Xã Vật Lại, Thành phố Hà Nội
58,579 51.75 1,131.96
122 Xã Vĩnh Thanh, Thành phố Hà Nội
64,698 22.52 2,872.91
123 Xã Xuân Mai, Thành phố Hà Nội
67,310 50.72 1,327.09
124 Xã Yên Bài, Thành phố Hà Nội
21,416 68.19 314.06
125 Xã Yên Lãng, Thành phố Hà Nội
71,339 44.81 1,592.03
126 Xã Yên Xuân, Thành phố Hà Nội
29,375 78.01 376.55
Đang xử lý...