Khám Phá Xã Hiệp Lực, Tỉnh Thái Nguyên (Sau Sáp Nhập 2025) | VReview.vn

Từ ngày 01/07/2025, Xã Hiệp Lực là đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Thái Nguyên, được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của Xã Thuần Mang, Xã Hiệp Lực, trụ sở chính của Xã Hiệp Lực đặt tại Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hiệp Lực. Xã Hiệp Lực có tổng diện tích 105.02 km², dân số 7,317 người, với mật độ dân số đạt khoảng 69.67 người/km².

Cùng VReview.vn khám phá Xã Hiệp Lực, Tỉnh Thái Nguyên, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Xã Hiệp Lực (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: Xã Thuần Mang, Xã Hiệp Lực
  • Diện tích: 105.02 km²
  • Dân số: 7,317 người
  • Mật độ dân số: 69.67 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hiệp Lực

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Thái Nguyên sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Thái Nguyên (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Thái Nguyên sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Câu hỏi thường gặp về Xã Hiệp Lực (FAQ)

Xã Hiệp Lực thuộc tỉnh nào sau sáp nhập 2025?

Từ ngày 01/07/2025, Xã Hiệp Lực trực thuộc Tỉnh Thái Nguyên, được hình thành sau khi sáp nhập tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên.

Xã Hiệp Lực được thành lập từ những đơn vị hành chính nào?

Xã Hiệp Lực được thành lập trên cơ sở sáp nhập Xã Thuần Mang, Xã Hiệp Lực.

Trụ sở hành chính của Xã Hiệp Lực đặt ở đâu?

Trụ sở hành chính mới của Xã Hiệp Lực đặt tại Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hiệp Lực - trung tâm khu vực thuận tiện giao thông.

Xã Hiệp Lực có diện tích và dân số bao nhiêu?

Xã Hiệp Lực có Diện tích: 105.02 km², Dân số: 7,317 người, Mật độ dân số: Khoảng 69.67 người/km²

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách xóm phố tại Xã Hiệp Lực (sau sáp nhập 2025)

STT Xóm phố Khu vực Phường xã Tỉnh thành phố
1 Bản Khét Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
2 Bản Quản 2 Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
3 Bó Tình Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
4 Khuổi Bốc Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
5 Lũng Ngù Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
6 Nà Cà Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
7 Nà Nạc 2 Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
8 Nà Nầu Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
9 Nà Toòng Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
10 Nặm Dân Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
11 Phạc Lốm Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
12 Phia Khao Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
13 Pùm Nhá Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
14 Slam Pác Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
15 Thôn Bản Cấu Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
16 Thôn Bản Quản Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
17 Thôn Bó Lếch Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
18 Thôn Khuổi Luông Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
19 Thôn Khuổi Ổn Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
20 Thôn Liên Kết Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
21 Thôn Nà Càng Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
22 Thôn Nà Lạn Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
23 Thôn Nà Nạc Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
24 Thôn Nà Vài Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
25 Thôn Phiêng Pục Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
26 Thôn Pù Cà Hiệp Lực Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
27 Bản Cáu Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
28 Bản Quản 1 Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
29 Bản Quản 2 Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
30 Khuổi Uổn Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
31 Lũng Ngù Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
32 Nà Cà Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
33 Nà Càng Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
34 Nà Nạc 1 Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
35 Nà Nạc 2 Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
36 Nà Nầu Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
37 Nặm Dân Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
38 Phiêng Phục Hương Nê Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
39 Bản Khét Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
40 Bó Lếch Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
41 Bó Tình Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
42 Khuổi Bốc Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
43 Khuổi Luong Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
44 Nà Lạn Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
45 Nà Toòng Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
46 Nà Vài Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
47 Phạc Lốm Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
48 Phia Khao Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
49 Pù Cà Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
50 Pùm Nhá Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
51 Slam Pác Lãng Ngâm Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
52 Thôn Bản Băng Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
53 Thôn Bản Giang Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
54 Thôn Bản Nìm Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
55 Thôn Cốc Ỏ Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
56 Thôn Đông Tạo Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
57 Thôn Khau Thốc Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
58 Thôn Khu Chợ Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
59 Thôn Khuổi Chắp Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
60 Thôn Khuổi Lầy Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
61 Thôn Khuổi Tục Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
62 Thôn Lũng Miệng Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
63 Thôn Nà Chúa Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
64 Thôn Nà Coóc Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
65 Thôn Nà Dầy Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
66 Thôn Nà Mu Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
67 Thôn Thôm Án Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
68 Thôn Thôm Tà Thuần Mang Xã Hiệp Lực Tỉnh Thái Nguyên
Đang xử lý...