Khám phá Tỉnh Thái Nguyên: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Thái Nguyên được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên, trụ sở chính của Tỉnh Thái Nguyên đặt tại Thái Nguyên (cũ) . Tỉnh Thái Nguyên có diện tích 8,375.21 km², dân số 1,799,489 người, mật độ dân số khoảng 214.86 người/km². Tỉnh hiện có 92 đơn vị hành chính, gồm 15 phường và 77 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Thái Nguyên, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Thái Nguyên (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên
  • Diện tích: 8,375.21 km²
  • Dân số: 1,799,489 người
  • Mật độ dân số: 214.86 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Thái Nguyên (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 92 đơn vị hành chính, gồm 15 phường, 77 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Thái Nguyên

Tỉnh Thái Nguyên sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Thái Nguyên sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Thái Nguyên (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Thái Nguyên sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Thái Nguyên

Danh sách 92 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Thái Nguyên sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Thái Nguyên - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Thái Nguyên

Khám phá du lịch Thái Nguyên

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Hồ Núi Cốc, Hang Phượng Hoàng - Suối Mỏ Gà, Đồi chè Tân Cương, Quảng trường Võ Nguyên Giáp (Vo Nguyen Giap Square), Bảo tàng Văn hóa của các Dân tộc Việt Nam (Museum of Cultures of Vietnam's Ethnic Groups), Thác Cửa Tử, Chùa Hang ở Thái Nguyên, Di tích Tỉn Keo, Chùa Phù Liễn, Đền Đuổm – Núi Đuổm v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: MAY PLAZA HOTEL, X Hotel Thái Nguyên, Kim Thai Hotel, Da Huong Hotel, Sunny house Hotel, The King Hotel - Condotel Thai Nguyen, Crown Hotel, Queen Hotel Hoàng Gia, Nam My Van Homestay - Thai Nguyen, Bảo An Homestay Thái Nguyên v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Thái Nguyên: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Thái Nguyên

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Thái Nguyên

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_11, Quân nhân, Công an tại ngũ_11, THPT Bắc Kạn, Trường PT DTNT tỉnh Bắc Kạn, THPT Chuyên Bắc Kạn, TT GDTX tỉnh (trước 2018), THPT Dân lập Hùng Vương, TT Kỹ thuật TH-HN Bắc Kạn (trước 2018), TC nghề Bắc Kạn, CĐ Nghề Dân tộc Nội trú Bắc Kạn v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Phổ Yên, Techcombank Thái Nguyên, Chi nhánh Bắc Kạn, Chi nhánh Bắc Kạn - Phòng giao dịch Đức Xuân, Chi nhánh Bắc Kạn - Phòng giao dịch Phùng Chí Kiên, Chi nhánh Bắc Kạn - Phòng giao dịch Sông Cầu, Chi nhánh Bắc Kạn - Phòng giao dịch Minh Khai, Chi nhánh Pác Nặm Bắc Kạn, Chi nhánh Ba Bể Bắc Kạn, Chi nhánh Ngân Sơn Bắc Kạn v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Thái Nguyên uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Thái Nguyên (FAQ)

Tỉnh Thái Nguyên sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Thái Nguyên mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên

Trụ sở hành chính của Tỉnh Thái Nguyên đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Thái Nguyên được đặt tại Thái Nguyên (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Thái Nguyên sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Thái Nguyên sau sáp nhập có Diện tích: 8,375.21 km², Dân số: 1,799,489 người, Mật độ dân số: Khoảng 214.86 người/km²

Tỉnh Thái Nguyên có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 92 đơn vị hành chính, bao gồm: 15 phường, 77 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Thái Nguyên sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía bắc giáp với tỉnh Cao Bằng Phía đông giáp với tỉnh Lạng Sơn Phía nam giáp với tỉnh Bắc Ninh, thành phố Hà Nội và tỉnh Phú Thọ Phía tây giáp với tỉnh Tuyên Quang

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Thái Nguyên là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Hồ Núi Cốc, Hang Phượng Hoàng - Suối Mỏ Gà, Đồi chè Tân Cương, Quảng trường Võ Nguyên Giáp (Vo Nguyen Giap Square), Bảo tàng Văn hóa của các Dân tộc Việt Nam (Museum of Cultures of Vietnam's Ethnic Groups), Thác Cửa Tử, Chùa Hang ở Thái Nguyên, Di tích Tỉn Keo, Chùa Phù Liễn, Đền Đuổm – Núi Đuổm v.v...

Du lịch Thái Nguyên nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: MAY PLAZA HOTEL, X Hotel Thái Nguyên, Kim Thai Hotel, Da Huong Hotel, Sunny house Hotel, The King Hotel - Condotel Thai Nguyen, Crown Hotel, Queen Hotel Hoàng Gia, Nam My Van Homestay - Thai Nguyen, Bảo An Homestay Thái Nguyên v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Thái Nguyên (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Thái Nguyên có tổng cộng 92 đơn vị hành chính, gồm 15 phường, 77 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Bá Xuyên, Tỉnh Thái Nguyên
20,065 21.13 949.60
2 Phường Bắc Kạn, Tỉnh Thái Nguyên
25,387 72.00 352.60
3 Phường Bách Quang, Tỉnh Thái Nguyên
26,668 35.02 761.51
4 Phường Đức Xuân, Tỉnh Thái Nguyên
2,266 34.46 65.76
5 Phường Gia Sàng, Tỉnh Thái Nguyên
44,094 25.47 1,731.21
6 Phường Linh Sơn, Tỉnh Thái Nguyên
46,733 39.28 1,189.74
7 Phường Phan Đình Phùng, Tỉnh Thái Nguyên
111,482 14.73 7,568.36
8 Phường Phổ Yên, Tỉnh Thái Nguyên
49,162 40.70 1,207.91
9 Phường Phúc Thuận, Tỉnh Thái Nguyên
29,051 74.16 391.73
10 Phường Quan Triều, Tỉnh Thái Nguyên
42,292 24.72 1,710.84
11 Phường Quyết Thắng, Tỉnh Thái Nguyên
29,933 24.43 1,225.26
12 Phường Sông Công, Tỉnh Thái Nguyên
21,039 13.98 1,504.94
13 Phường Tích Lương, Tỉnh Thái Nguyên
55,278 23.56 2,346.26
14 Phường Trung Thành, Tỉnh Thái Nguyên
37,075 25.84 1,434.79
15 Phường Vạn Xuân, Tỉnh Thái Nguyên
6,161 40.20 153.26
16 Xã An Khánh, Tỉnh Thái Nguyên
20,104 45.09 445.86
17 Xã Ba Bể, Tỉnh Thái Nguyên
11,773 148.08 79.50
18 Xã Bạch Thông, Tỉnh Thái Nguyên
8,251 127.84 64.54
19 Xã Bằng Thành, Tỉnh Thái Nguyên
13,984 208.22 67.16
20 Xã Bằng Vân, Tỉnh Thái Nguyên
5,643 133.01 42.43
21 Xã Bình Thành, Tỉnh Thái Nguyên
32,182 72.10 446.35
22 Xã Bình Yên, Tỉnh Thái Nguyên
16,106 48.36 333.04
23 Xã Cẩm Giàng, Tỉnh Thái Nguyên
11,342 110.79 102.37
24 Xã Cao Minh, Tỉnh Thái Nguyên
12,807 134.89 94.94
25 Xã Chợ Đồn, Tỉnh Thái Nguyên
16,252 142.10 114.37
26 Xã Chợ Mới, Tỉnh Thái Nguyên
80,832 50.43 1,602.86
27 Xã Chợ Rã, Tỉnh Thái Nguyên
14,507 92.81 156.31
28 Xã Côn Minh, Tỉnh Thái Nguyên
6,635 146.26 45.36
29 Xã Cường Lợi, Tỉnh Thái Nguyên
5,731 117.85 48.63
30 Xã Dân Tiến, Tỉnh Thái Nguyên
1,939 144.28 13.44
31 Xã Đại Phúc, Tỉnh Thái Nguyên
3,922 107.47 36.49
32 Xã Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên
27,021 69.42 389.24
33 Xã Điềm Thụy, Tỉnh Thái Nguyên
4,186 42.03 99.60
34 Xã Định Hóa, Tỉnh Thái Nguyên
22,333 67.30 331.84
35 Xã Đồng Hỷ, Tỉnh Thái Nguyên
31,012 53.72 577.29
36 Xã Đồng Phúc, Tỉnh Thái Nguyên
11,722 199.11 58.87
37 Xã Đức Lương, Tỉnh Thái Nguyên
13,181 60.90 216.44
38 Xã Hiệp Lực, Tỉnh Thái Nguyên
7,317 105.02 69.67
39 Xã Hợp Thành, Tỉnh Thái Nguyên
10,828 41.20 262.82
40 Xã Kha Sơn, Tỉnh Thái Nguyên
4,224 37.85 111.60
41 Xã Kim Phượng, Tỉnh Thái Nguyên
11,104 78.61 141.25
42 Xã La Bằng, Tỉnh Thái Nguyên
18,237 60.84 299.75
43 Xã La Hiên, Tỉnh Thái Nguyên
12,269 71.55 171.47
44 Xã Lam Vỹ, Tỉnh Thái Nguyên
8,073 71.42 113.04
45 Xã Nà Phặc, Tỉnh Thái Nguyên
9,231 101.18 91.23
46 Xã Na Rì, Tỉnh Thái Nguyên
11,494 112.73 101.96
47 Xã Nam Cường, Tỉnh Thái Nguyên
10,793 149.65 72.12
48 Xã Nam Hòa, Tỉnh Thái Nguyên
16,237 65.02 249.72
49 Xã Ngân Sơn, Tỉnh Thái Nguyên
826 145.57 5.67
50 Xã Nghĩa Tá, Tỉnh Thái Nguyên
7,787 166.89 46.66
51 Xã Nghiên Loan, Tỉnh Thái Nguyên
1,104 130.33 8.47
52 Xã Nghinh Tường, Tỉnh Thái Nguyên
6,554 160.73 40.78
53 Xã Phong Quang, Tỉnh Thái Nguyên
6,144 153.46 40.04
54 Xã Phú Bình, Tỉnh Thái Nguyên
44,845 44.18 1,015.05
55 Xã Phú Đình, Tỉnh Thái Nguyên
11,746 47.89 245.27
56 Xã Phú Lạc, Tỉnh Thái Nguyên
21,105 58.07 363.44
57 Xã Phú Lương, Tỉnh Thái Nguyên
43,914 112.39 390.73
58 Xã Phú Thịnh, Tỉnh Thái Nguyên
21,333 45.37 470.20
59 Xã Phủ Thông, Tỉnh Thái Nguyên
1,332 96.94 13.74
60 Xã Phú Xuyên, Tỉnh Thái Nguyên
23,053 64.58 356.97
61 Xã Phúc Lộc, Tỉnh Thái Nguyên
28,236 70.50 400.51
62 Xã Phượng Tiến, Tỉnh Thái Nguyên
13,312 102.70 129.62
63 Xã Quân Chu, Tỉnh Thái Nguyên
13,096 79.38 164.98
64 Xã Quảng Bạch, Tỉnh Thái Nguyên
3,815 75.22 50.72
65 Xã Quang Sơn, Tỉnh Thái Nguyên
10,837 58.63 184.84
66 Xã Sảng Mộc, Tỉnh Thái Nguyên
3,286 96.79 33.95
67 Xã Tân Cương, Tỉnh Thái Nguyên
25,525 57.92 440.69
68 Xã Tân Khánh, Tỉnh Thái Nguyên
23,724 48.31 491.08
69 Xã Tân Kỳ, Tỉnh Thái Nguyên
32,974 116.50 283.04
70 Xã Tân Thành, Tỉnh Thái Nguyên
30,611 64.80 472.39
71 Xã Thần Sa, Tỉnh Thái Nguyên
601 146.08 4.11
72 Xã Thành Công, Tỉnh Thái Nguyên
28,281 43.45 650.89
73 Xã Thanh Mai, Tỉnh Thái Nguyên
7,406 111.08 66.67
74 Xã Thanh Thịnh, Tỉnh Thái Nguyên
8,802 112.31 78.37
75 Xã Thượng Minh, Tỉnh Thái Nguyên
1,103 131.64 8.38
76 Xã Thượng Quan, Tỉnh Thái Nguyên
3,753 154.86 24.23
77 Xã Trại Cau, Tỉnh Thái Nguyên
17,327 82.85 209.14
78 Xã Trần Phú, Tỉnh Thái Nguyên
7,049 145.29 48.52
79 Xã Tràng Xá, Tỉnh Thái Nguyên
14,609 119.18 122.58
80 Xã Trung Hội, Tỉnh Thái Nguyên
13,863 54.21 255.73
81 Xã Văn Hán, Tỉnh Thái Nguyên
19,935 96.26 207.10
82 Xã Văn Lang, Tỉnh Thái Nguyên
17,949 54.06 332.02
83 Xã Văn Lăng, Tỉnh Thái Nguyên
17,949 54.06 332.02
84 Xã Vạn Phú, Tỉnh Thái Nguyên
22,062 51.20 430.90
85 Xã Vĩnh Thông, Tỉnh Thái Nguyên
4,631 129.55 35.75
86 Xã Võ Nhai, Tỉnh Thái Nguyên
17,509 99.78 175.48
87 Xã Vô Tranh, Tỉnh Thái Nguyên
38,253 83.53 457.96
88 Xã Xuân Dương, Tỉnh Thái Nguyên
6,621 206.70 32.03
89 Xã Yên Bình, Tỉnh Thái Nguyên
14,813 119.22 124.25
90 Xã Yên Phong, Tỉnh Thái Nguyên
7,379 115.98 63.62
91 Xã Yên Thịnh, Tỉnh Thái Nguyên
5,476 165.80 33.03
92 Xã Yên Trạch, Tỉnh Thái Nguyên
23,543 112.68 208.94
Đang xử lý...