Khám Phá Phường Tự Lạn, Tỉnh Bắc Ninh (Sau Sáp Nhập 2025) | VReview.vn

Từ ngày 01/07/2025, Phường Tự Lạn là đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Bắc Ninh, được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của Phường Tự Lạn, Xã Việt Tiến, Xã Thượng Lan, Xã Hương Mai, trụ sở chính của Phường Tự Lạn đặt tại Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Tự Lạn (cũ). Phường Tự Lạn có tổng diện tích 39.89 km², dân số 45,470 người, với mật độ dân số đạt khoảng 1,139.88 người/km².

Cùng VReview.vn khám phá Phường Tự Lạn, Tỉnh Bắc Ninh, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Phường Tự Lạn (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: Phường Tự Lạn, Xã Việt Tiến, Xã Thượng Lan, Xã Hương Mai
  • Diện tích: 39.89 km²
  • Dân số: 45,470 người
  • Mật độ dân số: 1,139.88 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Tự Lạn (cũ)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Bắc Ninh (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Câu hỏi thường gặp về Phường Tự Lạn (FAQ)

Phường Tự Lạn thuộc tỉnh nào sau sáp nhập 2025?

Từ ngày 01/07/2025, Phường Tự Lạn trực thuộc Tỉnh Bắc Ninh, được hình thành sau khi sáp nhập tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh.

Phường Tự Lạn được thành lập từ những đơn vị hành chính nào?

Phường Tự Lạn được thành lập trên cơ sở sáp nhập Phường Tự Lạn, Xã Việt Tiến, Xã Thượng Lan, Xã Hương Mai.

Trụ sở hành chính của Phường Tự Lạn đặt ở đâu?

Trụ sở hành chính mới của Phường Tự Lạn đặt tại Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Tự Lạn (cũ) - trung tâm khu vực thuận tiện giao thông.

Phường Tự Lạn có diện tích và dân số bao nhiêu?

Phường Tự Lạn có Diện tích: 39.89 km², Dân số: 45,470 người, Mật độ dân số: Khoảng 1,139.88 người/km²

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách xóm phố tại Phường Tự Lạn (sau sáp nhập 2025)

STT Xóm phố Khu vực Phường xã Tỉnh thành phố
1 Đồng ích Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
2 Đống Mối Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
3 Đồng Sơn Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
4 Mai Hạ Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
5 Mai Thượng Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
6 Mai Thượng 1 Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
7 Mai Thượng 2 Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
8 Mai Thượng 3 Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
9 Nam Liếp Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
10 Song Lạn Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
11 Tam Hợp Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
12 Việt Hòa Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
13 Xuân Bầu Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
14 Xuân Hòa Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
15 Xuân Lạn Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
16 Xuân Minh Hương Mai Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
17 Đông Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
18 ĐồNg niên Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
19 Lửa Hồng Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
20 Nội Duệ Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
21 Quế Võ Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
22 Tân Lập Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
23 Tổ dân phố Cầu Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
24 Tổ dân phố Đầu Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
25 Tổ dân phố Nguộn Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
26 Tổ dân phố Râm Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
27 Tổ dân phố Rãnh Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
28 Trước Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
29 Xuân Lâm Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
30 Xuân Tiến Phường Tự Lạn Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
31 Bói Thượng Lan Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
32 Chằm Thượng Lan Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
33 Hạ Thượng Lan Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
34 Hà Thượng Thượng Lan Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
35 Kim Sơn Thượng Lan Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
36 Nguộn Thượng Lan Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
37 Ruồng Thượng Lan Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
38 Thượng Thượng Lan Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
39 Chàng Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
40 Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
41 Núi Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
42 Thôn 1 Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
43 Thôn 2 Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
44 Thôn 3 Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
45 Thôn 4 Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
46 Thôn 5 Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
47 Thôn 6 Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
48 Thôn 7 Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
49 Thôn 8 Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
50 Thôn 9 Việt Tiến Phường Tự Lạn Tỉnh Bắc Ninh
Đang xử lý...