Khám phá Tỉnh Bắc Ninh: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Bắc Ninh được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh, trụ sở chính của Tỉnh Bắc Ninh đặt tại Bắc Giang (cũ) . Tỉnh Bắc Ninh có diện tích 4,718.60 km², dân số 3,619,433 người, mật độ dân số khoảng 767.06 người/km². Tỉnh hiện có 99 đơn vị hành chính, gồm 33 phường và 66 xã và 0 đặc khu.

Thông tin hành chính Tỉnh Bắc Ninh (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bắc Ninh
  • Diện tích: 4,718.60 km²
  • Dân số: 3,619,433 người
  • Mật độ dân số: 767.06 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Bắc Giang (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 99 đơn vị hành chính, gồm 33 phường, 66 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Bắc Ninh

Tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Bắc Ninh (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Bắc Ninh

Danh sách 99 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Bắc Ninh sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Bắc Ninh - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Bắc Ninh

Khám phá du lịch Bắc Ninh

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Chùa Phật Tích, Đền Bà Chúa Kho, Đền Đô Bắc Ninh, Chùa Bút Tháp, Chùa Dâu Bắc Ninh, Đình Đình Bảng, Làng Tranh Đông Hồ, Làng Gốm Phù Lãng, Đền thờ Đô thống Lê Phụng Hiểu, Làng nghề đúc đồng Đại Bái v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: ATOUR Phoenix Hotel, Vinpearl Hotel Bắc Ninh, Orange Crystal Phoenix hotel, Gisre Home, Royal Phoenix Hotel Bac Ninh, Motel Xuân Hòa, Hana 1 Apartment & Hotel Bac Ninh, Muong Thanh Luxury Bac Ninh Hotel, Mandala Hotel & Spa Bac Ninh, X-Digital HOTEL v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Bắc Ninh: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Bắc Ninh

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Bắc Ninh

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_18, Quân nhân, Công an tại ngũ_18, THPT Ngô Sĩ Liên, THPT Chuyên Bắc Giang, THPT Thái Thuận, PTTH Dân lập Nguyên Hồng, PTTH Dân lập Hồ Tùng Mậu, PT DTNT tỉnh Bắc Giang, TT GDTX tỉnh Bắc Giang, TT Ngoại ngữ -Tin học Bắc Giang v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Từ Sơn, Techcombank Tiên Du, Techcombank Yên Phong, Techcombank Bắc Ninh, Techcombank Quế Võ, Techcombank Bắc Giang, Chi nhánh Bắc Giang, Chi nhánh khu công nghiệp Đình Trám Bắc Giang - Phòng giao dịch Số 103, Chi nhánh Bắc Giang II, Chi nhánh Bắc Giang II - Phòng giao dịch Thọ Xương v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Bắc Ninh uy tín nhất.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Bắc Ninh (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Bắc Ninh có tổng cộng 99 đơn vị hành chính, gồm 33 phường, 66 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Thọ Xương, Phường Ngô Quyền, Phường Xương Giang, Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Trần Phú, Phường Dĩnh Kế, Phường Dĩnh Trì
122,838 23.23 5,287.90
2 Phường Bồng Lai, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Cách Bi, Phường Bồng Lai, Xã Mộ Đạo
25,375 19.76 1,284.16
3 Phường Cảnh Thụy, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Cảnh Thụy, Xã Tiến Dũng, Xã Tư Mại
26,928 27.73 971.08
4 Phường Chũ, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Thanh Hải, Phường Hồng Giang, Phường Trù Hựu, Phường Chũ
58,409 57.18 1,021.49
5 Phường Đa Mai, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tân Mỹ, Phường Mỹ Độ, Phường Song Mai, Phường Đa Mai, Xã Quế Nham
51,733 33.10 1,562.93
6 Phường Đào Viên, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Phù Lương, Xã Ngọc Xá, Xã Đào Viên
34,724 26.63 1,303.94
7 Phường Đồng Nguyên, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Trang Hạ, Phường Đồng Kỵ, Phường Đồng Nguyên
46,023 12.64 3,641.06
8 Phường Hạp Lĩnh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Khắc Niệm, Phường Hạp Lĩnh
22,630 12.65 1,788.93
9 Phường Kinh Bắc, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Suối Hoa, Phường Tiền Ninh Vệ, Phường Vạn An, Phường Hòa Long, Phường Khúc Xuyên, Phường Kinh Bắc
84,275 19.95 4,224.31
10 Phường Mão Điền, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường An Bình, Xã Hoài Thượng, Xã Mão Điền
42,785 19.50 2,194.10
11 Phường Nam Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Vân Dương, Phường Nam Sơn
43,511 18.53 2,348.14
12 Phường Nếnh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Quang Châu, Phường Vân Trung, Phường Tăng Tiến, Phường Nếnh
55,559 35.98 1,544.16
13 Phường Nhân Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Đại Xuân, Phường Nhân Hòa, Xã Việt Thống
30,909 20.30 1,522.61
14 Phường Ninh Xá, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Ninh Xá, Xã Nguyệt Đức
22,369 15.81 1,414.86
15 Phường Phù Khê, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Châu Khê, Phường Hương Mạc, Phường Phù Khê
50,574 14.03 3,604.70
16 Phường Phương Liễu, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Phượng Mao, Phường Phương Liễu
42,255 13.37 3,160.43
17 Phường Phượng Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Phượng Sơn, Xã Quý Sơn, Xã Mỹ An
41,342 78.74 525.04
18 Phường Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Phố Mới, Phường Bằng An, Phường Việt Hùng, Phường Quế Tân
40,194 23.51 1,709.66
19 Phường Song Liễu, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Xuân Lâm, Phường Hà Mãn, Xã Ngũ Thái, Xã Song Liễu
31,758 17.75 1,789.18
20 Phường Tam Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tương Giang, Phường Tam Sơn
28,562 14.11 2,024.24
21 Phường Tân An, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tân An, Xã Quỳnh Sơn, Xã Trí Yên, Xã Lãng Sơn
37,816 42.87 882.11
22 Phường Tân Tiến, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Hương Gián, Phường Tân Tiến, Xã Xuân Phú
34,321 25.46 1,348.04
23 Phường Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Hồ, Phường Song Hồ, Phường Gia Đông, Xã Đại Đồng Thành
52,318 26.58 1,968.32
24 Phường Tiền Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Nội Hoàng, Phường Song Khê, Phường Đồng Sơn, Phường Tiền Phong
36,335 30.70 1,183.55
25 Phường Trạm Lộ, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Trạm Lộ, Xã Nghĩa Đạo
21,132 18.24 1,158.55
26 Phường Trí Quả, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Thanh Khương, Phường Trí Quả, Xã Đình Tổ
34,574 19.95 1,733.03
27 Phường Tự Lạn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tự Lạn, Xã Việt Tiến, Xã Thượng Lan, Xã Hương Mai
45,470 39.89 1,139.88
28 Phường Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Đông Ngàn, Phường Tân Hồng, Phường Phù Chẩn, Phường Đình Bảng
65,697 20.31 3,234.71
29 Phường Vân Hà, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Ninh Sơn, Phường Quảng Minh, Xã Tiên Sơn, Xã Trung Sơn, Xã Vân Hà
58,177 43.17 1,347.63
30 Phường Việt Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Bích Động, Phường Hồng Thái, Xã Minh Đức, Xã Nghĩa Trung
59,470 51.97 1,144.31
31 Phường Võ Cường, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Đại Phúc, Phường Phong Khê, Phường Võ Cường
67,255 18.08 3,719.86
32 Phường Vũ Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Kim Chân, Phường Đáp Cầu, Phường Thị Cầu, Phường Vũ Ninh
45,480 13.43 3,386.45
33 Phường Yên Dũng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tân Liễu, Phường Nham Biền, Xã Yên Lư
44,149 52.42 842.22
34 Xã An Lạc, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Lệ Viễn, Xã An Lạc
8,331 134.15 62.10
35 Xã Bắc Lũng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Yên Sơn, Xã Lan Mẫu, Xã Khám Lạng, Xã Bắc Lũng
38,118 53.72 709.57
36 Xã Bảo Đài, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Bảo Sơn, Xã Thanh Lâm, Xã Tam Dị, Xã Bảo Đài
59,169 83.02 712.71
37 Xã Biển Động, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Biển Động, Xã Kim Sơn, Xã Phú Nhuận
17,198 57.70 298.06
38 Xã Biên Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Phong Vân, Xã Biên Sơn, Trường bắn TB1
16,112 294.22 54.76
39 Xã Bố Hạ, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Bố Hạ, Xã Đông Sơn, Xã Hương Vĩ
27,517 41.32 665.95
40 Xã Cẩm Lý, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đan Hội, Xã Cẩm Lý
20,084 49.08 409.21
41 Xã Cao Đức, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Vạn Ninh, Xã Cao Đức
16,966 19.76 858.60
42 Xã Chi Lăng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Yên Giả, Xã Chi Lăng
23,317 23.39 996.88
43 Xã Dương Hưu, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Long Sơn, Xã Dương Hưu
12,499 142.59 87.66
44 Xã Đại Đồng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Tri Phương, Xã Hoàn Sơn, Xã Đại Đồng
84,258 19.88 4,238.33
45 Xã Đại Lai, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Song Giang, Xã Đại Lai
19,308 15.32 1,260.31
46 Xã Đại Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Giáo Liêm, Xã Phúc Sơn, Xã Đại Sơn
12,153 76.38 159.11
47 Xã Đèo Gia, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Tân Lập, Xã Đèo Gia
14,680 102.93 142.62
48 Xã Đông Cứu, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Giang Sơn, Xã Lãng Ngâm, Xã Đông Cứu
28,528 20.39 1,399.12
49 Xã Đồng Kỳ, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đồng Hưu, Xã Đồng Vương, Xã Đồng Kỳ
22,833 61.44 371.63
50 Xã Đông Phú, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đông Hưng, Xã Đông Phú
23,733 77.05 308.02
51 Xã Đồng Việt, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đức Giang, Xã Đồng Phúc, Xã Đồng Việt
26,714 33.21 804.40
52 Xã Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Gia Bình, Xã Xuân Lai, Xã Quỳnh Phú, Xã Đại Bái
42,764 29.98 1,426.42
53 Xã Hiệp Hoà, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Thắng, Xã Đông Lỗ, Xã Đoan Bái, Xã Danh Thắng, Xã Lương Phong
90,443 62.18 1,454.54
54 Xã Hoàng Vân, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đồng Tiến (huyện Hiệp Hòa), Xã Toàn Thắng, Xã Ngọc Sơn, Xã Hoàng Vân
52,899 40.23 1,314.91
55 Xã Hợp Thịnh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Thường Thắng, Xã Mai Trung, Xã Hùng Thái, Xã Sơn Thịnh, Xã Hợp Thịnh
71,714 49.27 1,455.53
56 Xã Kép, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Kép, Xã Quang Thịnh, Xã Hương Sơn
42,576 58.65 725.93
57 Xã Kiên Lao, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Kiên Thành, Xã Kiên Lao
18,987 85.57 221.89
58 Xã Lâm Thao, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Bình Định, Xã Quảng Phú, Xã Lâm Thao
32,432 26.26 1,235.03
59 Xã Lạng Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Vôi, Xã Xương Lâm, Xã Hương Lạc, Xã Tân Hưng
63,413 55.41 1,144.43
60 Xã Liên Bão, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hiên Vân, Xã Việt Đoàn, Xã Liên Bão
34,273 19.82 1,729.21
61 Xã Lục Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Phương Sơn, Thị trấn Đồi Ngô, Xã Cương Sơn, Xã Tiên Nha, Xã Chu Điện
58,050 58.91 985.40
62 Xã Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Phì Điền, Xã Giáp Sơn, Xã Đồng Cốc, Xã Tân Hoa, Xã Tân Quang
42,367 82.71 512.24
63 Xã Lục Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Bình Sơn, Xã Lục Sơn
16,499 125.98 130.97
64 Xã Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Thứa, Xã Phú Hòa, Xã Tân Lãng
31,830 24.69 1,289.19
65 Xã Mỹ Thái, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Xuân Hương, Xã Dương Đức, Xã Tân Thanh, Xã Mỹ Thái
46,469 46.63 996.55
66 Xã Nam Dương, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Tân Mộc, Xã Nam Dương
16,989 67.19 252.85
67 Xã Nghĩa Phương, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Trường Giang, Xã Huyền Sơn, Xã Nghĩa Phương
27,830 88.32 315.10
68 Xã Ngọc Thiện, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Song Vân, Xã Ngọc Châu, Xã Ngọc Vân, Xã Việt Ngọc, Xã Ngọc Thiện
56,702 51.26 1,106.16
69 Xã Nhã Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Nhã Nam, Xã Tân Trung, Xã Liên Sơn, Xã An Dương
33,127 34.43 962.16
70 Xã Nhân Thắng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Nhân Thắng, Xã Thái Bảo, Xã Bình Dương
26,738 22.14 1,207.68
71 Xã Phật Tích, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Minh Đạo, Xã Cảnh Hưng, Xã Phật Tích
23,960 16.83 1,423.65
72 Xã Phù Lãng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Châu Phong, Xã Đức Long, Xã Phù Lãng
26,964 28.15 957.87
73 Xã Phúc Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hợp Đức, Xã Liên Chung, Xã Phúc Hòa
24,998 32.69 764.70
74 Xã Quang Trung, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Lam Sơn, Xã Quang Trung
30,398 31.36 969.32
75 Xã Sa Lý, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Phong Minh, Xã Sa Lý
6,352 83.95 75.66
76 Xã Sơn Động, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn An Châu, Xã An Bá, Xã Vĩnh An
24,394 78.72 309.88
77 Xã Sơn Hải, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hộ Đáp, Xã Sơn Hải
9,591 102.89 93.22
78 Xã Tam Đa, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Thụy Hòa, Xã Đông Phong, Xã Tam Đa
36,730 20.52 1,789.96
79 Xã Tam Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hòa Tiến, Xã Tam Giang
25,590 14.93 1,714.00
80 Xã Tam Tiến, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Tiến Thắng, Xã An Thượng, Xã Tam Tiến
17,639 60.34 292.33
81 Xã Tân Chi, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Lạc Vệ, Xã Tân Chi
27,821 18.11 1,536.22
82 Xã Tân Dĩnh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Tân Dĩnh, Xã Thái Đào, Xã Đại Lâm
35,334 31.96 1,105.57
83 Xã Tân Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Cấm Sơn, Xã Tân Sơn
14,823 95.37 155.43
84 Xã Tân Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Cao Thượng, Xã Cao Xá, Xã Việt Lập, Xã Ngọc Lý
50,732 48.13 1,054.06
85 Xã Tây Yên Tử, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Tây Yên Tử, Xã Thanh Luận
10,612 132.76 79.93
86 Xã Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Lim, Xã Nội Duệ, Xã Phú Lâm
44,812 20.97 2,136.96
87 Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đào Mỹ, Xã Nghĩa Hòa, Xã An Hà, Xã Nghĩa Hưng, Xã Tiên Lục
59,220 51.49 1,150.13
88 Xã Trung Chính, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Phú Lương, Xã Quang Minh, Xã Trung Chính
26,960 27.64 975.40
89 Xã Trung Kênh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã An Thịnh, Xã An Tập, Xã Trung Kênh
38,606 27.32 1,413.10
90 Xã Trường Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Vô Tranh, Xã Trường Sơn
18,634 72.55 256.84
91 Xã Tuấn Đạo, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
6,407 97.87 65.46
92 Xã Văn Môn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Yên Phụ, Xã Đông Thọ, Xã Văn Môn
37,449 15.26 2,454.06
93 Xã Vân Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hữu Sản, Xã Vân Sơn
6,049 73.99 81.75
94 Xã Xuân Cẩm, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Bắc Lý, Xã Hương Lâm, Xã Mai Đình, Xã Châu Minh, Xã Xuân Cẩm
73,763 54.32 1,357.93
95 Xã Xuân Lương, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đồng Tiến (huyện Yên Thế), Xã Canh Nậu, Xã Xuân Lương
19,226 99.67 192.90
96 Xã Yên Định, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Cẩm Đàn, Xã Yên Định
9,342 48.17 193.94
97 Xã Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Chờ, Xã Trung Nghĩa, Xã Long Châu, Xã Đông Tiến
63,489 27.89 2,276.41
98 Xã Yên Thế, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Phồn Xương, Xã Đồng Lạc, Xã Đồng Tâm, Xã Tân Hiệp, Xã Tân Sỏi
30,651 43.67 701.88
99 Xã Yên Trung, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Dũng Liệt, Xã Yên Trung
36,329 18.34 1,980.86
Đang xử lý...