| 1 |
Phường Bắc Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Thọ Xương, Phường Ngô Quyền, Phường Xương Giang, Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Trần Phú, Phường Dĩnh Kế, Phường Dĩnh Trì |
122,838 |
23.23 |
5,287.90 |
| 2 |
Phường Bồng Lai, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Cách Bi, Phường Bồng Lai, Xã Mộ Đạo |
25,375 |
19.76 |
1,284.16 |
| 3 |
Phường Cảnh Thụy, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Cảnh Thụy, Xã Tiến Dũng, Xã Tư Mại |
26,928 |
27.73 |
971.08 |
| 4 |
Phường Chũ, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Thanh Hải, Phường Hồng Giang, Phường Trù Hựu, Phường Chũ |
58,409 |
57.18 |
1,021.49 |
| 5 |
Phường Đa Mai, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tân Mỹ, Phường Mỹ Độ, Phường Song Mai, Phường Đa Mai, Xã Quế Nham |
51,733 |
33.10 |
1,562.93 |
| 6 |
Phường Đào Viên, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Phù Lương, Xã Ngọc Xá, Xã Đào Viên |
34,724 |
26.63 |
1,303.94 |
| 7 |
Phường Đồng Nguyên, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Trang Hạ, Phường Đồng Kỵ, Phường Đồng Nguyên |
46,023 |
12.64 |
3,641.06 |
| 8 |
Phường Hạp Lĩnh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Khắc Niệm, Phường Hạp Lĩnh |
22,630 |
12.65 |
1,788.93 |
| 9 |
Phường Kinh Bắc, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Suối Hoa, Phường Tiền Ninh Vệ, Phường Vạn An, Phường Hòa Long, Phường Khúc Xuyên, Phường Kinh Bắc |
84,275 |
19.95 |
4,224.31 |
| 10 |
Phường Mão Điền, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường An Bình, Xã Hoài Thượng, Xã Mão Điền |
42,785 |
19.50 |
2,194.10 |
| 11 |
Phường Nam Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Vân Dương, Phường Nam Sơn |
43,511 |
18.53 |
2,348.14 |
| 12 |
Phường Nếnh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Quang Châu, Phường Vân Trung, Phường Tăng Tiến, Phường Nếnh |
55,559 |
35.98 |
1,544.16 |
| 13 |
Phường Nhân Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Đại Xuân, Phường Nhân Hòa, Xã Việt Thống |
30,909 |
20.30 |
1,522.61 |
| 14 |
Phường Ninh Xá, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Ninh Xá, Xã Nguyệt Đức |
22,369 |
15.81 |
1,414.86 |
| 15 |
Phường Phù Khê, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Châu Khê, Phường Hương Mạc, Phường Phù Khê |
50,574 |
14.03 |
3,604.70 |
| 16 |
Phường Phương Liễu, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Phượng Mao, Phường Phương Liễu |
42,255 |
13.37 |
3,160.43 |
| 17 |
Phường Phượng Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Phượng Sơn, Xã Quý Sơn, Xã Mỹ An |
41,342 |
78.74 |
525.04 |
| 18 |
Phường Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Phố Mới, Phường Bằng An, Phường Việt Hùng, Phường Quế Tân |
40,194 |
23.51 |
1,709.66 |
| 19 |
Phường Song Liễu, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Xuân Lâm, Phường Hà Mãn, Xã Ngũ Thái, Xã Song Liễu |
31,758 |
17.75 |
1,789.18 |
| 20 |
Phường Tam Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tương Giang, Phường Tam Sơn |
28,562 |
14.11 |
2,024.24 |
| 21 |
Phường Tân An, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tân An, Xã Quỳnh Sơn, Xã Trí Yên, Xã Lãng Sơn |
37,816 |
42.87 |
882.11 |
| 22 |
Phường Tân Tiến, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Hương Gián, Phường Tân Tiến, Xã Xuân Phú |
34,321 |
25.46 |
1,348.04 |
| 23 |
Phường Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Hồ, Phường Song Hồ, Phường Gia Đông, Xã Đại Đồng Thành |
52,318 |
26.58 |
1,968.32 |
| 24 |
Phường Tiền Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Nội Hoàng, Phường Song Khê, Phường Đồng Sơn, Phường Tiền Phong |
36,335 |
30.70 |
1,183.55 |
| 25 |
Phường Trạm Lộ, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Trạm Lộ, Xã Nghĩa Đạo |
21,132 |
18.24 |
1,158.55 |
| 26 |
Phường Trí Quả, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Thanh Khương, Phường Trí Quả, Xã Đình Tổ |
34,574 |
19.95 |
1,733.03 |
| 27 |
Phường Tự Lạn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tự Lạn, Xã Việt Tiến, Xã Thượng Lan, Xã Hương Mai |
45,470 |
39.89 |
1,139.88 |
| 28 |
Phường Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Đông Ngàn, Phường Tân Hồng, Phường Phù Chẩn, Phường Đình Bảng |
65,697 |
20.31 |
3,234.71 |
| 29 |
Phường Vân Hà, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Ninh Sơn, Phường Quảng Minh, Xã Tiên Sơn, Xã Trung Sơn, Xã Vân Hà |
58,177 |
43.17 |
1,347.63 |
| 30 |
Phường Việt Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Bích Động, Phường Hồng Thái, Xã Minh Đức, Xã Nghĩa Trung |
59,470 |
51.97 |
1,144.31 |
| 31 |
Phường Võ Cường, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Đại Phúc, Phường Phong Khê, Phường Võ Cường |
67,255 |
18.08 |
3,719.86 |
| 32 |
Phường Vũ Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Kim Chân, Phường Đáp Cầu, Phường Thị Cầu, Phường Vũ Ninh |
45,480 |
13.43 |
3,386.45 |
| 33 |
Phường Yên Dũng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tân Liễu, Phường Nham Biền, Xã Yên Lư |
44,149 |
52.42 |
842.22 |
| 34 |
Xã An Lạc, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Lệ Viễn, Xã An Lạc |
8,331 |
134.15 |
62.10 |
| 35 |
Xã Bắc Lũng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Yên Sơn, Xã Lan Mẫu, Xã Khám Lạng, Xã Bắc Lũng |
38,118 |
53.72 |
709.57 |
| 36 |
Xã Bảo Đài, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Bảo Sơn, Xã Thanh Lâm, Xã Tam Dị, Xã Bảo Đài |
59,169 |
83.02 |
712.71 |
| 37 |
Xã Biển Động, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Biển Động, Xã Kim Sơn, Xã Phú Nhuận |
17,198 |
57.70 |
298.06 |
| 38 |
Xã Biên Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Phong Vân, Xã Biên Sơn, Trường bắn TB1 |
16,112 |
294.22 |
54.76 |
| 39 |
Xã Bố Hạ, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Bố Hạ, Xã Đông Sơn, Xã Hương Vĩ |
27,517 |
41.32 |
665.95 |
| 40 |
Xã Cẩm Lý, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đan Hội, Xã Cẩm Lý |
20,084 |
49.08 |
409.21 |
| 41 |
Xã Cao Đức, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Vạn Ninh, Xã Cao Đức |
16,966 |
19.76 |
858.60 |
| 42 |
Xã Chi Lăng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Yên Giả, Xã Chi Lăng |
23,317 |
23.39 |
996.88 |
| 43 |
Xã Dương Hưu, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Long Sơn, Xã Dương Hưu |
12,499 |
142.59 |
87.66 |
| 44 |
Xã Đại Đồng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Tri Phương, Xã Hoàn Sơn, Xã Đại Đồng |
84,258 |
19.88 |
4,238.33 |
| 45 |
Xã Đại Lai, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Song Giang, Xã Đại Lai |
19,308 |
15.32 |
1,260.31 |
| 46 |
Xã Đại Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Giáo Liêm, Xã Phúc Sơn, Xã Đại Sơn |
12,153 |
76.38 |
159.11 |
| 47 |
Xã Đèo Gia, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Tân Lập, Xã Đèo Gia |
14,680 |
102.93 |
142.62 |
| 48 |
Xã Đông Cứu, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Giang Sơn, Xã Lãng Ngâm, Xã Đông Cứu |
28,528 |
20.39 |
1,399.12 |
| 49 |
Xã Đồng Kỳ, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đồng Hưu, Xã Đồng Vương, Xã Đồng Kỳ |
22,833 |
61.44 |
371.63 |
| 50 |
Xã Đông Phú, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đông Hưng, Xã Đông Phú |
23,733 |
77.05 |
308.02 |
| 51 |
Xã Đồng Việt, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đức Giang, Xã Đồng Phúc, Xã Đồng Việt |
26,714 |
33.21 |
804.40 |
| 52 |
Xã Gia Bình, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Gia Bình, Xã Xuân Lai, Xã Quỳnh Phú, Xã Đại Bái |
42,764 |
29.98 |
1,426.42 |
| 53 |
Xã Hiệp Hoà, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Thắng, Xã Đông Lỗ, Xã Đoan Bái, Xã Danh Thắng, Xã Lương Phong |
90,443 |
62.18 |
1,454.54 |
| 54 |
Xã Hoàng Vân, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đồng Tiến (huyện Hiệp Hòa), Xã Toàn Thắng, Xã Ngọc Sơn, Xã Hoàng Vân |
52,899 |
40.23 |
1,314.91 |
| 55 |
Xã Hợp Thịnh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Thường Thắng, Xã Mai Trung, Xã Hùng Thái, Xã Sơn Thịnh, Xã Hợp Thịnh |
71,714 |
49.27 |
1,455.53 |
| 56 |
Xã Kép, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Kép, Xã Quang Thịnh, Xã Hương Sơn |
42,576 |
58.65 |
725.93 |
| 57 |
Xã Kiên Lao, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Kiên Thành, Xã Kiên Lao |
18,987 |
85.57 |
221.89 |
| 58 |
Xã Lâm Thao, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Bình Định, Xã Quảng Phú, Xã Lâm Thao |
32,432 |
26.26 |
1,235.03 |
| 59 |
Xã Lạng Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Vôi, Xã Xương Lâm, Xã Hương Lạc, Xã Tân Hưng |
63,413 |
55.41 |
1,144.43 |
| 60 |
Xã Liên Bão, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hiên Vân, Xã Việt Đoàn, Xã Liên Bão |
34,273 |
19.82 |
1,729.21 |
| 61 |
Xã Lục Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Phương Sơn, Thị trấn Đồi Ngô, Xã Cương Sơn, Xã Tiên Nha, Xã Chu Điện |
58,050 |
58.91 |
985.40 |
| 62 |
Xã Lục Ngạn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Phì Điền, Xã Giáp Sơn, Xã Đồng Cốc, Xã Tân Hoa, Xã Tân Quang |
42,367 |
82.71 |
512.24 |
| 63 |
Xã Lục Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Bình Sơn, Xã Lục Sơn |
16,499 |
125.98 |
130.97 |
| 64 |
Xã Lương Tài, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Thứa, Xã Phú Hòa, Xã Tân Lãng |
31,830 |
24.69 |
1,289.19 |
| 65 |
Xã Mỹ Thái, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Xuân Hương, Xã Dương Đức, Xã Tân Thanh, Xã Mỹ Thái |
46,469 |
46.63 |
996.55 |
| 66 |
Xã Nam Dương, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Tân Mộc, Xã Nam Dương |
16,989 |
67.19 |
252.85 |
| 67 |
Xã Nghĩa Phương, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Trường Giang, Xã Huyền Sơn, Xã Nghĩa Phương |
27,830 |
88.32 |
315.10 |
| 68 |
Xã Ngọc Thiện, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Song Vân, Xã Ngọc Châu, Xã Ngọc Vân, Xã Việt Ngọc, Xã Ngọc Thiện |
56,702 |
51.26 |
1,106.16 |
| 69 |
Xã Nhã Nam, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Nhã Nam, Xã Tân Trung, Xã Liên Sơn, Xã An Dương |
33,127 |
34.43 |
962.16 |
| 70 |
Xã Nhân Thắng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Nhân Thắng, Xã Thái Bảo, Xã Bình Dương |
26,738 |
22.14 |
1,207.68 |
| 71 |
Xã Phật Tích, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Minh Đạo, Xã Cảnh Hưng, Xã Phật Tích |
23,960 |
16.83 |
1,423.65 |
| 72 |
Xã Phù Lãng, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Châu Phong, Xã Đức Long, Xã Phù Lãng |
26,964 |
28.15 |
957.87 |
| 73 |
Xã Phúc Hòa, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hợp Đức, Xã Liên Chung, Xã Phúc Hòa |
24,998 |
32.69 |
764.70 |
| 74 |
Xã Quang Trung, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Lam Sơn, Xã Quang Trung |
30,398 |
31.36 |
969.32 |
| 75 |
Xã Sa Lý, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Phong Minh, Xã Sa Lý |
6,352 |
83.95 |
75.66 |
| 76 |
Xã Sơn Động, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn An Châu, Xã An Bá, Xã Vĩnh An |
24,394 |
78.72 |
309.88 |
| 77 |
Xã Sơn Hải, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hộ Đáp, Xã Sơn Hải |
9,591 |
102.89 |
93.22 |
| 78 |
Xã Tam Đa, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Thụy Hòa, Xã Đông Phong, Xã Tam Đa |
36,730 |
20.52 |
1,789.96 |
| 79 |
Xã Tam Giang, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hòa Tiến, Xã Tam Giang |
25,590 |
14.93 |
1,714.00 |
| 80 |
Xã Tam Tiến, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Tiến Thắng, Xã An Thượng, Xã Tam Tiến |
17,639 |
60.34 |
292.33 |
| 81 |
Xã Tân Chi, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Lạc Vệ, Xã Tân Chi |
27,821 |
18.11 |
1,536.22 |
| 82 |
Xã Tân Dĩnh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Tân Dĩnh, Xã Thái Đào, Xã Đại Lâm |
35,334 |
31.96 |
1,105.57 |
| 83 |
Xã Tân Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Cấm Sơn, Xã Tân Sơn |
14,823 |
95.37 |
155.43 |
| 84 |
Xã Tân Yên, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Cao Thượng, Xã Cao Xá, Xã Việt Lập, Xã Ngọc Lý |
50,732 |
48.13 |
1,054.06 |
| 85 |
Xã Tây Yên Tử, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Tây Yên Tử, Xã Thanh Luận |
10,612 |
132.76 |
79.93 |
| 86 |
Xã Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Lim, Xã Nội Duệ, Xã Phú Lâm |
44,812 |
20.97 |
2,136.96 |
| 87 |
Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đào Mỹ, Xã Nghĩa Hòa, Xã An Hà, Xã Nghĩa Hưng, Xã Tiên Lục |
59,220 |
51.49 |
1,150.13 |
| 88 |
Xã Trung Chính, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Phú Lương, Xã Quang Minh, Xã Trung Chính |
26,960 |
27.64 |
975.40 |
| 89 |
Xã Trung Kênh, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã An Thịnh, Xã An Tập, Xã Trung Kênh |
38,606 |
27.32 |
1,413.10 |
| 90 |
Xã Trường Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Vô Tranh, Xã Trường Sơn |
18,634 |
72.55 |
256.84 |
| 91 |
Xã Tuấn Đạo, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Không sáp nhập |
6,407 |
97.87 |
65.46 |
| 92 |
Xã Văn Môn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Yên Phụ, Xã Đông Thọ, Xã Văn Môn |
37,449 |
15.26 |
2,454.06 |
| 93 |
Xã Vân Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hữu Sản, Xã Vân Sơn |
6,049 |
73.99 |
81.75 |
| 94 |
Xã Xuân Cẩm, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Bắc Lý, Xã Hương Lâm, Xã Mai Đình, Xã Châu Minh, Xã Xuân Cẩm |
73,763 |
54.32 |
1,357.93 |
| 95 |
Xã Xuân Lương, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đồng Tiến (huyện Yên Thế), Xã Canh Nậu, Xã Xuân Lương |
19,226 |
99.67 |
192.90 |
| 96 |
Xã Yên Định, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Cẩm Đàn, Xã Yên Định |
9,342 |
48.17 |
193.94 |
| 97 |
Xã Yên Phong, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Chờ, Xã Trung Nghĩa, Xã Long Châu, Xã Đông Tiến |
63,489 |
27.89 |
2,276.41 |
| 98 |
Xã Yên Thế, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Phồn Xương, Xã Đồng Lạc, Xã Đồng Tâm, Xã Tân Hiệp, Xã Tân Sỏi |
30,651 |
43.67 |
701.88 |
| 99 |
Xã Yên Trung, Tỉnh Bắc Ninh
Sáp nhập từ: Xã Dũng Liệt, Xã Yên Trung |
36,329 |
18.34 |
1,980.86 |