Khám Phá Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk (Sau Sáp Nhập 2025) | VReview.vn

Từ ngày 01/07/2025, Phường Tuy Hòa là đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Đắk Lắk, được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 5, Phường 7, Phường 9, Xã Hòa An (huyện Phú Hòa) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phú Hòa 1), Xã Hòa Trị (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phú Hòa 2), trụ sở chính của Phường Tuy Hòa đặt tại Trụ sở Thành ủy Tuy Hòa, Trụ sở UBND thành phố Tuy Hòa. Phường Tuy Hòa có tổng diện tích 33.77 km², dân số 126,118 người, với mật độ dân số đạt khoảng 3,734.62 người/km².

Cùng VReview.vn khám phá Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Phường Tuy Hòa (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 5, Phường 7, Phường 9, Xã Hòa An (huyện Phú Hòa) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phú Hòa 1), Xã Hòa Trị (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phú Hòa 2)
  • Diện tích: 33.77 km²
  • Dân số: 126,118 người
  • Mật độ dân số: 3,734.62 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Trụ sở Thành ủy Tuy Hòa, Trụ sở UBND thành phố Tuy Hòa

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đắk Lắk (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Câu hỏi thường gặp về Phường Tuy Hòa (FAQ)

Phường Tuy Hòa thuộc tỉnh nào sau sáp nhập 2025?

Từ ngày 01/07/2025, Phường Tuy Hòa trực thuộc Tỉnh Đắk Lắk, được hình thành sau khi sáp nhập tỉnh Phú Yên và tỉnh Đắk Lắk.

Phường Tuy Hòa được thành lập từ những đơn vị hành chính nào?

Phường Tuy Hòa được thành lập trên cơ sở sáp nhập Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 5, Phường 7, Phường 9, Xã Hòa An (huyện Phú Hòa) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phú Hòa 1), Xã Hòa Trị (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phú Hòa 2).

Trụ sở hành chính của Phường Tuy Hòa đặt ở đâu?

Trụ sở hành chính mới của Phường Tuy Hòa đặt tại Trụ sở Thành ủy Tuy Hòa, Trụ sở UBND thành phố Tuy Hòa - trung tâm khu vực thuận tiện giao thông.

Phường Tuy Hòa có diện tích và dân số bao nhiêu?

Phường Tuy Hòa có Diện tích: 33.77 km², Dân số: 126,118 người, Mật độ dân số: Khoảng 3,734.62 người/km²

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách xóm phố tại Phường Tuy Hòa (sau sáp nhập 2025)

STT Xóm phố Khu vực Phường xã Tỉnh thành phố
1 Thôn Ngọc Lãng Bình Ngọc Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
2 Thôn Ngọc Phước 1 Bình Ngọc Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
3 Thôn Ngọc Phước 2 Bình Ngọc Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
4 Thôn Ân Niên Hòa An Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
5 Thôn Đông Bình Hòa An Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
6 Thôn Đông Phước Hòa An Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
7 Thôn Phước Khánh Hòa Trị Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
8 Thôn Quy Hậu Hòa Trị Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
9 Khu Phố 1 Phường 1 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
10 Khu Phố 2 Phường 1 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
11 Khu Phố 3 Phường 1 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
12 Khu Phố 4 Phường 1 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
13 Khu Phố 1 Phường 2 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
14 Khu Phố 2 Phường 2 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
15 Khu Phố 3 Phường 2 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
16 Khu Phố 4 Phường 2 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
17 Khu Phố 5 Phường 2 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
18 Khu Phố 6 Phường 2 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
19 KP Lê Lợi Phường 3 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
20 KP Lê Thánh Tôn Phường 3 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
21 KP Nguyễn Công Trứ Phường 3 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
22 KP Trần Hưng Đạo Phường 3 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
23 Khu Phố 1 Phường 4 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
24 Khu Phố 2 Phường 4 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
25 Khu Phố 3 Phường 4 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
26 Khu Phố 4 Phường 4 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
27 Khu Phố 5 Phường 4 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
28 Khu Phố 6 Phường 4 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
29 KP Chu Văn An Phường 5 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
30 KP Lê Lợi Phường 5 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
31 KP Lượng văn Chánh Phường 5 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
32 KP Ngô Quyền Phường 5 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
33 KP Nguyễn Huệ Phường 5 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
34 Kp Nguyễn Thái Học Phường 5 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
35 KP Bạch Đằng Phường 6 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
36 KP Hùng Vương Phường 6 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
37 KP Lê Duẩn Phường 6 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
38 KP Trần Hưng đạo Phường 6 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
39 KP Bà Triệu Phường 7 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
40 KP Lê Duẩn Phường 7 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
41 KP Nguyễn Du Phường 7 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
42 KP Nguyễn Đình Chiểu Phường 7 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
43 KP Trần Phú Phường 7 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
44 KP Trường Chinh Phường 7 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
45 KP Lê Thành Phương Phường 8 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
46 KP Lý Tự Trọng Phường 8 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
47 KP Trần Phú Phường 8 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
48 KP1 Nguyễn Trung Trực Phường 8 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
49 KP2 Nguyễn Trung Trực Phường 8 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
50 KP Ninh Tịnh 1 Phường 9 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
51 KP Ninh Tịnh 2 Phường 9 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
52 KP Phước Hậu 2 Phường 9 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
53 KP Phước Hậu 3 Phường 9 Phường Tuy Hòa Tỉnh Đắk Lắk
Đang xử lý...