Khám phá Tỉnh Đắk Lắk: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Đắk Lắk được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Phú Yên và tỉnh Đắk Lắk, trụ sở chính của Tỉnh Đắk Lắk đặt tại Đắk Lắk (cũ) . Tỉnh Đắk Lắk có diện tích 18,096.40 km², dân số 3,346,853 người, mật độ dân số khoảng 184.95 người/km². Tỉnh hiện có 102 đơn vị hành chính, gồm 14 phường và 88 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Đắk Lắk, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Đắk Lắk (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Phú Yên và tỉnh Đắk Lắk
  • Diện tích: 18,096.40 km²
  • Dân số: 3,346,853 người
  • Mật độ dân số: 184.95 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Đắk Lắk (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 102 đơn vị hành chính, gồm 14 phường, 88 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Đắk Lắk

Tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

  • Phía đông giáp Biển Đông với đường bờ biển dài 189 km
  • Phía tây giáp tỉnh Mondulkiri của Campuchia với đường biên giới dài 193 km
  • Phía nam giáp tỉnh Khánh Hòatỉnh Lâm Đồng
  • Phía bắc giáp tỉnh Gia Lai.

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đắk Lắk (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Đắk Lắk

Danh sách 102 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Đắk Lắk - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Đắk Lắk

Khám phá du lịch Đắk Lắk

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Buôn Đôn, Chợ trung tâm Buôn Ma Thuột, Cụm thác Dray Sap-Dray Nur-Gia Long, Hồ Lắk, Bảo tàng Đắk Lắk - Buôn Ma Thuột, Nhà thờ chính tòa - Buôn Ma Thuột, Hồ Ea Kao - Buôn Ma Thuột, Vườn Quốc Gia Chư Yang Sin, Buôn Akô Đhông - Buôn Ma Thuột, Thác Thủy Tiên v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Đắk Lắk: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Đắk Lắk

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Đắk Lắk

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_40, Quân nhân, Công an tại ngũ_40, Sở GDĐT Đắk Lắk, THPT Buôn Ma Thuột, THPT Chu Văn An, THPT Trần Phú, THPT DTNT Nơ Trang Lơng, TT GDTX tỉnh Đắk Lắk, THPT Hồng Đức, THPT Chuyên Nguyễn Du v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Đắk Lắk, Chi nhánh Buôn Hồ Bắc Đắk Lắk, Chi nhánh Buôn Hồ Bắc Đắk Lắk - Phòng giao dịch Thống Nhất, Chi nhánh Ea Sup Bắc Đắk Lắk, Chi nhánh Buôn Đôn Đắk Lắk, Chi nhánh Buôn Đôn Đắk Lắk - Phòng giao dịch Ea Wer, Chi nhánh Buôn Đôn Đắk Lắk - Phòng giao dịch Ea Nuôl, Chi nhánh Krông Búk Bắc Đắk Lắk, Chi nhánh Krông Năng Bắc Đắk Lắk, Chi nhánh Krông Năng Bắc Đắk Lắk - Phòng giao dịch Phú Xuân v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Đắk Lắk uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Đắk Lắk (FAQ)

Tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Đắk Lắk mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Phú Yên và tỉnh Đắk Lắk

Trụ sở hành chính của Tỉnh Đắk Lắk đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Đắk Lắk được đặt tại Đắk Lắk (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập có Diện tích: 18,096.40 km², Dân số: 3,346,853 người, Mật độ dân số: Khoảng 184.95 người/km²

Tỉnh Đắk Lắk có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 102 đơn vị hành chính, bao gồm: 14 phường, 88 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Đắk Lắk sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Biển Đông với đường bờ biển dài 189 km Phía tây giáp tỉnh Mondulkiri của Campuchia với đường biên giới dài 193 km Phía nam giáp tỉnh Khánh Hòa và tỉnh Lâm Đồng Phía bắc giáp tỉnh Gia Lai.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Đắk Lắk là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Buôn Đôn, Chợ trung tâm Buôn Ma Thuột, Cụm thác Dray Sap-Dray Nur-Gia Long, Hồ Lắk, Bảo tàng Đắk Lắk - Buôn Ma Thuột, Nhà thờ chính tòa - Buôn Ma Thuột, Hồ Ea Kao - Buôn Ma Thuột, Vườn Quốc Gia Chư Yang Sin, Buôn Akô Đhông - Buôn Ma Thuột, Thác Thủy Tiên v.v...

Du lịch Đắk Lắk nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Đắk Lắk (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Đắk Lắk có tổng cộng 102 đơn vị hành chính, gồm 14 phường, 88 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Bình Kiến, Tỉnh Đắk Lắk
44,406 73.71 602.44
2 Phường Buôn Hồ, Tỉnh Đắk Lắk
6,278 66.54 94.35
3 Phường Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk
169,596 71.99 2,355.83
4 Phường Cư Bao, Tỉnh Đắk Lắk
36,911 104.94 351.73
5 Phường Đông Hòa, Tỉnh Đắk Lắk
132,056 21.89 6,032.71
6 Phường Ea Kao, Tỉnh Đắk Lắk
5,707 60.70 94.02
7 Phường Hòa Hiệp, Tỉnh Đắk Lắk
53,597 40.81 1,313.33
8 Phường Phú Yên, Tỉnh Đắk Lắk
61,799 44.04 1,403.25
9 Phường Sông Cầu, Tỉnh Đắk Lắk
38,891 90.49 429.78
10 Phường Tân An, Tỉnh Đắk Lắk
85,997 8.06 10,669.60
11 Phường Tân Lập, Tỉnh Đắk Lắk
73,316 46.70 1,569.94
12 Phường Thành Nhất, Tỉnh Đắk Lắk
52,466 32.22 1,628.37
13 Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk
126,118 33.77 3,734.62
14 Phường Xuân Đài, Tỉnh Đắk Lắk
21,574 13.40 1,610.00
15 Xã Buôn Đôn, Tỉnh Đắk Lắk
6,582 1,118.35 5.89
16 Xã Cư M’gar, Tỉnh Đắk Lắk
0 114.39 0.00
17 Xã Cư M’ta, Tỉnh Đắk Lắk
0 279.42 0.00
18 Xã Cư Pơng, Tỉnh Đắk Lắk
17,687 137.81 128.34
19 Xã Cư Prao, Tỉnh Đắk Lắk
13,765 204.89 67.18
20 Xã Cư Pui, Tỉnh Đắk Lắk
27,561 314.08 87.75
21 Xã Cư Yang, Tỉnh Đắk Lắk
16,682 149.43 111.64
22 Xã Cuôr Đăng, Tỉnh Đắk Lắk
28,804 102.84 280.09
23 Xã Dang Kang, Tỉnh Đắk Lắk
21,301 105.91 201.12
24 Xã Dliê Ya, Tỉnh Đắk Lắk
46,569 179.73 259.11
25 Xã Dray Bhăng, Tỉnh Đắk Lắk
39,801 101.37 392.63
26 Xã Dur Kmăl, Tỉnh Đắk Lắk
12,594 114.49 110.00
27 Xã Đắk Liêng, Tỉnh Đắk Lắk
22,881 135.55 168.80
28 Xã Đắk Phơi, Tỉnh Đắk Lắk
14,726 266.83 55.19
29 Xã Đồng Xuân, Tỉnh Đắk Lắk
26,907 206.26 130.45
30 Xã Đức Bình, Tỉnh Đắk Lắk
15,896 160.36 99.13
31 Xã Ea Bá, Tỉnh Đắk Lắk
8,316 131.79 63.10
32 Xã Ea Bung, Tỉnh Đắk Lắk
9,677 390.08 24.81
33 Xã Ea Drăng, Tỉnh Đắk Lắk
54,475 171.34 317.94
34 Xã Ea Drông, Tỉnh Đắk Lắk
23,951 111.13 215.52
35 Xã Ea H’Leo, Tỉnh Đắk Lắk
0 338.32 0.00
36 Xã Ea Hiao, Tỉnh Đắk Lắk
30,796 361.69 85.14
37 Xã Ea Kar, Tỉnh Đắk Lắk
87,972 198.67 442.81
38 Xã Ea Khăl, Tỉnh Đắk Lắk
29,956 247.05 121.26
39 Xã Ea Kiết, Tỉnh Đắk Lắk
20,177 201.83 99.97
40 Xã Ea Kly, Tỉnh Đắk Lắk
40,161 107.63 373.14
41 Xã Ea Knốp, Tỉnh Đắk Lắk
37,016 448.65 82.51
42 Xã Ea Knuếc, Tỉnh Đắk Lắk
43,748 122.39 357.45
43 Xã Ea Ktur, Tỉnh Đắk Lắk
54,269 100.72 538.81
44 Xã Ea Ly, Tỉnh Đắk Lắk
12,104 140.35 86.24
45 Xã Ea M’Droh, Tỉnh Đắk Lắk
0 135.51 0.00
46 Xã Ea Na, Tỉnh Đắk Lắk
42,164 134.18 314.24
47 Xã Ea Ning, Tỉnh Đắk Lắk
34,175 86.21 396.42
48 Xã Ea Nuôl, Tỉnh Đắk Lắk
43,706 111.74 391.14
49 Xã Ea Ô, Tỉnh Đắk Lắk
23,852 137.73 173.18
50 Xã Ea Păl, Tỉnh Đắk Lắk
15,049 102.52 146.79
51 Xã Ea Phê, Tỉnh Đắk Lắk
48,605 84.66 574.12
52 Xã Ea Riêng, Tỉnh Đắk Lắk
15,719 167.56 93.81
53 Xã Ea Rốk, Tỉnh Đắk Lắk
28,785 544.60 52.86
54 Xã Ea Súp, Tỉnh Đắk Lắk
30,762 418.72 73.47
55 Xã Ea Trang, Tỉnh Đắk Lắk
6,585 207.40 31.75
56 Xã Ea Tul, Tỉnh Đắk Lắk
34,876 159.51 218.65
57 Xã Ea Wer, Tỉnh Đắk Lắk
29,708 184.61 160.92
58 Xã Ea Wy, Tỉnh Đắk Lắk
28,567 213.94 133.53
59 Xã Hòa Mỹ, Tỉnh Đắk Lắk
2,653 190.14 13.95
60 Xã Hòa Phú, Tỉnh Đắk Lắk
48,822 109.07 447.62
61 Xã Hòa Sơn, Tỉnh Đắk Lắk
25,392 108.55 233.92
62 Xã Hòa Thịnh, Tỉnh Đắk Lắk
30,602 159.23 192.19
63 Xã Hòa Xuân, Tỉnh Đắk Lắk
22,962 129.33 177.55
64 Xã Ia Lốp, Tỉnh Đắk Lắk
6,502 194.09 33.50
65 Xã Ia Rvê, Tỉnh Đắk Lắk
6,847 217.83 31.43
66 Xã Krông Á, Tỉnh Đắk Lắk
129 291.60 0.44
67 Xã Krông Ana, Tỉnh Đắk Lắk
48,491 107.23 452.22
68 Xã Krông Bông, Tỉnh Đắk Lắk
23,168 166.03 139.54
69 Xã Krông Búk, Tỉnh Đắk Lắk
30,822 134.83 228.60
70 Xã Krông Năng, Tỉnh Đắk Lắk
43,678 98.34 444.15
71 Xã Krông Nô, Tỉnh Đắk Lắk
22,636 159.82 141.63
72 Xã Krông Pắc, Tỉnh Đắk Lắk
68,682 112.52 610.40
73 Xã Liên Sơn Lắk, Tỉnh Đắk Lắk
26,772 398.82 67.13
74 Xã M’Drắk, Tỉnh Đắk Lắk
0 151.69 0.00
75 Xã Nam Ka, Tỉnh Đắk Lắk
6,424 172.86 37.16
76 Xã Ô Loan, Tỉnh Đắk Lắk
40,278 103.48 389.24
77 Xã Phú Hòa 1, Tỉnh Đắk Lắk
54,212 142.54 380.33
78 Xã Phú Hòa 2, Tỉnh Đắk Lắk
38,691 95.78 403.96
79 Xã Phú Mỡ, Tỉnh Đắk Lắk
9,007 547.20 16.46
80 Xã Phú Xuân, Tỉnh Đắk Lắk
34,836 140.74 247.52
81 Xã Pơng Drang, Tỉnh Đắk Lắk
30,208 85.03 355.26
82 Xã Quảng Phú, Tỉnh Đắk Lắk
17,573 263.58 66.67
83 Xã Sơn Hòa, Tỉnh Đắk Lắk
0 268.09 0.00
84 Xã Sơn Thành, Tỉnh Đắk Lắk
27,838 218.11 127.63
85 Xã Sông Hinh, Tỉnh Đắk Lắk
23,841 460.13 51.81
86 Xã Suối Trai, Tỉnh Đắk Lắk
11,387 186.95 60.91
87 Xã Tam Giang, Tỉnh Đắk Lắk
23,277 205.20 113.44
88 Xã Tân Tiến, Tỉnh Đắk Lắk
33,994 207.20 164.06
89 Xã Tây Hòa, Tỉnh Đắk Lắk
4,972 55.14 90.17
90 Xã Tây Sơn, Tỉnh Đắk Lắk
11,052 334.62 33.03
91 Xã Tuy An Bắc, Tỉnh Đắk Lắk
26,174 52.32 500.27
92 Xã Tuy An Đông, Tỉnh Đắk Lắk
40,108 46.05 870.97
93 Xã Tuy An Nam, Tỉnh Đắk Lắk
29,805 69.99 425.85
94 Xã Tuy An Tây, Tỉnh Đắk Lắk
12,913 136.20 94.81
95 Xã Vân Hòa, Tỉnh Đắk Lắk
6,661 151.47 43.98
96 Xã Vụ Bổn, Tỉnh Đắk Lắk
18,111 109.13 165.96
97 Xã Xuân Cảnh, Tỉnh Đắk Lắk
23,972 83.81 286.03
98 Xã Xuân Lãnh, Tỉnh Đắk Lắk
15,933 174.65 91.23
99 Xã Xuân Lộc, Tỉnh Đắk Lắk
104,304 140.50 742.38
100 Xã Xuân Phước, Tỉnh Đắk Lắk
16,197 102.81 157.54
101 Xã Xuân Thọ, Tỉnh Đắk Lắk
10,793 192.12 56.18
102 Xã Yang Mao, Tỉnh Đắk Lắk
1,697 562.38 3.02
Đang xử lý...