Khám phá Tỉnh Hà Tĩnh: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Hà Tĩnh được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập, trụ sở chính của Tỉnh Hà Tĩnh đặt tại giữ nguyên . Tỉnh Hà Tĩnh có diện tích 5,994.40 km², dân số 1,622,901 người, mật độ dân số khoảng 270.74 người/km². Tỉnh hiện có 69 đơn vị hành chính, gồm 9 phường và 60 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Hà Tĩnh, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Hà Tĩnh (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: không sáp nhập
  • Diện tích: 5,994.40 km²
  • Dân số: 1,622,901 người
  • Mật độ dân số: 270.74 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): giữ nguyên
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 69 đơn vị hành chính, gồm 9 phường, 60 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Hà Tĩnh

Tỉnh Hà Tĩnh sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Hà Tĩnh sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Hà Tĩnh (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Hà Tĩnh sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Hà Tĩnh

Danh sách 69 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Hà Tĩnh sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Hà Tĩnh - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Hà Tĩnh

Khám phá du lịch Hà Tĩnh

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Ngã Ba Đồng Lộc, Đường qua đèo Ngang, Biển Thiên Cầm, Núi Hồng Lĩnh, Chùa Hương Tích, Khu lưu niệm Nguyễn Du, Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ, Vinpearl Cửa Sót – Lộc Hà, Vườn quốc gia Vũ Quang, Suối nước nóng Sơn Kim v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Hà Tĩnh: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Hà Tĩnh

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Hà Tĩnh

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_30, Quân nhân, Công an tại ngũ_30, Sở GDĐT Hà Tĩnh, Trung tâm BDNVSP và GDTX tỉnh Hà Tĩnh, THPT Phan Đình Phùng, THPT ISCHOOL Hà Tĩnh, THPT Chuyên Hà Tĩnh, Trung tâm DN-HN và GDTX TP Hà Tĩnh, THPT Thnh Sen, Cao đẳng Công nghệ Hà Tĩnh v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Hà Tĩnh, Techcombank Kỳ Anh, Chi nhánh Hà Tĩnh, Chi nhánh Thành Sen Hà Tĩnh, Chi nhánh Thành Sen Hà Tĩnh - Phòng giao dịch Trung Tâm, Chi nhánh Hà Tĩnh II - Phòng giao dịch Bắc Hà, Chi nhánh Hà Tĩnh II - Phòng giao dịch Trần Phú, Chi nhánh Hà Tĩnh II - Phòng giao dịch Tân Giang, Chi nhánh Hà Tĩnh II - Phòng giao dịch Hà Huy Tập, Chi nhánh Hồng Lĩnh Hà Tĩnh v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Hà Tĩnh uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Hà Tĩnh (FAQ)

Tỉnh Hà Tĩnh sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Hà Tĩnh mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập

Trụ sở hành chính của Tỉnh Hà Tĩnh đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Hà Tĩnh được đặt tại giữ nguyên - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Hà Tĩnh sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Hà Tĩnh sau sáp nhập có Diện tích: 5,994.40 km², Dân số: 1,622,901 người, Mật độ dân số: Khoảng 270.74 người/km²

Tỉnh Hà Tĩnh có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 69 đơn vị hành chính, bao gồm: 9 phường, 60 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Hà Tĩnh sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Biển Đông Phía tây giáp tỉnh Borikhamxay và tỉnh Khammouan, Lào Phía nam giáp tỉnh Quảng Trị Phía bắc giáp tỉnh Nghệ An.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Hà Tĩnh là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Ngã Ba Đồng Lộc, Đường qua đèo Ngang, Biển Thiên Cầm, Núi Hồng Lĩnh, Chùa Hương Tích, Khu lưu niệm Nguyễn Du, Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ, Vinpearl Cửa Sót – Lộc Hà, Vườn quốc gia Vũ Quang, Suối nước nóng Sơn Kim v.v...

Du lịch Hà Tĩnh nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Hà Tĩnh (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Hà Tĩnh có tổng cộng 69 đơn vị hành chính, gồm 9 phường, 60 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Bắc Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
28,729 35.31 813.62
2 Phường Hà Huy Tập, Tỉnh Hà Tĩnh
28,742 32.62 881.12
3 Phường Hải Ninh, Tỉnh Hà Tĩnh
20,399 39.37 518.14
4 Phường Hoành Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh
21,004 70.48 298.01
5 Phường Nam Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
26,133 52.21 500.54
6 Phường Sông Trí, Tỉnh Hà Tĩnh
37,314 69.90 533.82
7 Phường Thành Sen, Tỉnh Hà Tĩnh
90,983 28.23 3,222.92
8 Phường Trần Phú, Tỉnh Hà Tĩnh
38,404 29.50 1,301.83
9 Phường Vũng Áng, Tỉnh Hà Tĩnh
21,339 82.98 257.16
10 Xã Cẩm Bình, Tỉnh Hà Tĩnh
25,305 33.14 763.58
11 Xã Cẩm Duệ, Tỉnh Hà Tĩnh
23 193.57 0.12
12 Xã Cẩm Hưng, Tỉnh Hà Tĩnh
21,964 103.80 211.60
13 Xã Cẩm Lạc, Tỉnh Hà Tĩnh
19,399 115.86 167.44
14 Xã Cẩm Trung, Tỉnh Hà Tĩnh
17,597 32.72 537.81
15 Xã Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh
33,977 88.98 381.85
16 Xã Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
41,153 65.70 626.38
17 Xã Cổ Đạm, Tỉnh Hà Tĩnh
34,635 62.67 552.66
18 Xã Đan Hải, Tỉnh Hà Tĩnh
28,212 37.77 746.94
19 Xã Đông Kinh, Tỉnh Hà Tĩnh
20,986 27.57 761.19
20 Xã Đồng Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
27,783 70.55 393.81
21 Xã Đồng Tiến, Tỉnh Hà Tĩnh
18,614 33.57 554.48
22 Xã Đức Đồng, Tỉnh Hà Tĩnh
11,531 47.29 243.84
23 Xã Đức Minh, Tỉnh Hà Tĩnh
18,718 23.58 793.81
24 Xã Đức Quang, Tỉnh Hà Tĩnh
17,515 30.31 577.86
25 Xã Đức Thịnh, Tỉnh Hà Tĩnh
41,401 53.39 775.45
26 Xã Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh
40,064 48.93 818.80
27 Xã Gia Hanh, Tỉnh Hà Tĩnh
28,473 45.39 627.30
28 Xã Hà Linh, Tỉnh Hà Tĩnh
12,622 140.43 89.88
29 Xã Hồng Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
17,042 33.78 504.50
30 Xã Hương Bình, Tỉnh Hà Tĩnh
17,530 215.56 81.32
31 Xã Hương Đô, Tỉnh Hà Tĩnh
14,287 140.83 101.45
32 Xã Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh
29,994 165.89 180.81
33 Xã Hương Phố, Tỉnh Hà Tĩnh
18,633 135.68 137.33
34 Xã Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh
31,486 32.62 965.24
35 Xã Hương Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh
17,422 263.14 66.21
36 Xã Kim Hoa, Tỉnh Hà Tĩnh
19,114 88.28 216.52
37 Xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
32,689 64.74 504.93
38 Xã Kỳ Hoa, Tỉnh Hà Tĩnh
16,045 73.28 218.96
39 Xã Kỳ Khang, Tỉnh Hà Tĩnh
23,771 48.85 486.61
40 Xã Kỳ Lạc, Tỉnh Hà Tĩnh
12,865 169.13 76.07
41 Xã Kỳ Thượng, Tỉnh Hà Tĩnh
15,822 218.82 72.31
42 Xã Kỳ Văn, Tỉnh Hà Tĩnh
17,642 135.75 129.96
43 Xã Kỳ Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh
23,574 72.94 323.20
44 Xã Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
40,979 35.63 1,150.13
45 Xã Mai Hoa, Tỉnh Hà Tĩnh
11,065 45.85 241.33
46 Xã Mai Phụ, Tỉnh Hà Tĩnh
29,828 31.93 934.17
47 Xã Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh
33,700 61.91 544.34
48 Xã Phúc Trạch, Tỉnh Hà Tĩnh
18,135 201.42 90.04
49 Xã Sơn Giang, Tỉnh Hà Tĩnh
18,962 86.32 219.67
50 Xã Sơn Hồng, Tỉnh Hà Tĩnh
8,409 209.04 40.23
51 Xã Sơn Kim 1, Tỉnh Hà Tĩnh
5,782 223.21 25.90
52 Xã Sơn Kim 2, Tỉnh Hà Tĩnh
5,123 208.46 24.58
53 Xã Sơn Tây, Tỉnh Hà Tĩnh
14,755 129.21 114.19
54 Xã Sơn Tiến, Tỉnh Hà Tĩnh
20,935 80.97 258.55
55 Xã Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
31,220 31.18 1,001.28
56 Xã Thạch Khê, Tỉnh Hà Tĩnh
17,528 46.32 378.41
57 Xã Thạch Lạc, Tỉnh Hà Tĩnh
17,682 27.60 640.65
58 Xã Thạch Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh
16,015 72.53 220.81
59 Xã Thiên Cầm, Tỉnh Hà Tĩnh
32,998 40.55 813.76
60 Xã Thượng Đức, Tỉnh Hà Tĩnh
10,015 58.32 171.73
61 Xã Tiên Điền, Tỉnh Hà Tĩnh
24,833 31.60 785.85
62 Xã Toàn Lưu, Tỉnh Hà Tĩnh
18,784 60.65 309.71
63 Xã Trường Lưu, Tỉnh Hà Tĩnh
23,569 49.92 472.14
64 Xã Tứ Mỹ, Tỉnh Hà Tĩnh
20,069 38.68 518.85
65 Xã Tùng Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
20,944 37.49 558.66
66 Xã Việt Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh
16,986 32.10 529.16
67 Xã Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh
14,991 533.50 28.10
68 Xã Xuân Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
25,448 33.08 769.29
69 Xã Yên Hòa, Tỉnh Hà Tĩnh
17,597 38.27 459.81
Đang xử lý...