Khám phá Tỉnh Nghệ An: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Nghệ An được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập, trụ sở chính của Tỉnh Nghệ An đặt tại giữ nguyên . Tỉnh Nghệ An có diện tích 16,493.70 km², dân số 3,470,988 người, mật độ dân số khoảng 210.44 người/km². Tỉnh hiện có 130 đơn vị hành chính, gồm 11 phường và 119 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Nghệ An, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Nghệ An (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: không sáp nhập
  • Diện tích: 16,493.70 km²
  • Dân số: 3,470,988 người
  • Mật độ dân số: 210.44 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): giữ nguyên
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 130 đơn vị hành chính, gồm 11 phường, 119 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Nghệ An

Tỉnh Nghệ An sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

  • Phía đông giáp Vịnh Bắc Bộ
  • Phía tây giáp tỉnh Hủa Phăn, Xiêng Khoảng và tỉnh Bolikhamsai, Lào
  • Phía nam giáp tỉnh Hà Tĩnh
  • Phía bắc giáp tỉnh Thanh Hóa.

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Nghệ An sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Nghệ An (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Nghệ An sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Nghệ An

Danh sách 130 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Nghệ An sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Nghệ An - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Nghệ An

Khám phá du lịch Nghệ An

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Biển Cửa Lò, Di tích lịch sử văn hóa Kim Liên, Bãi Lữ, Khu di tích Truông Bồn, Cánh đồng hoa hướng dương, Núi Quyết (Taoist Temple), Đền Cuông (Cuong Temple), Bãi biển Diễn Thành, Khu Du Lịch Đảo Chè Thanh Chương, Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Nghệ An: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Nghệ An

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Nghệ An

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_29, Quân nhân, Công an tại ngũ_29, THPT Huỳnh Thúc Kháng, THPT Hà Huy Tập, THPT Lê Viết Thuật, THPT Nguyễn Trường Tộ - TP Vinh, THPT Chuyên Phan Bội Châu, THPT Chuyên - Đại học Vinh, THPT DTNT Tỉnh, THPT VTC v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Nguyễn Sỹ Sách, Techcombank Nghệ An, Chi nhánh Tỉnh Nghệ An, Chi nhánh Tỉnh Nghệ An - Phòng giao dịch Lê Lợi, Chi nhánh Tỉnh Nghệ An - Phòng giao dịch Nghi Phú, Chi nhánh Tỉnh Nghệ An - Phòng giao dịch Hưng Lộc, Chi nhánh Tỉnh Nghệ An - Phòng giao dịch Quán Bánh, Chi nhánh Nam Nghệ An, Chi nhánh Nam Nghệ An - Phòng giao dịch Hồng Sơn, Chi nhánh Nam Nghệ An - Phòng giao dịch Bến Thuỷ v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Nghệ An uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Nghệ An (FAQ)

Tỉnh Nghệ An sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Nghệ An mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập

Trụ sở hành chính của Tỉnh Nghệ An đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Nghệ An được đặt tại giữ nguyên - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Nghệ An sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Nghệ An sau sáp nhập có Diện tích: 16,493.70 km², Dân số: 3,470,988 người, Mật độ dân số: Khoảng 210.44 người/km²

Tỉnh Nghệ An có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 130 đơn vị hành chính, bao gồm: 11 phường, 119 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Nghệ An sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Vịnh Bắc Bộ Phía tây giáp tỉnh Hủa Phăn, Xiêng Khoảng và tỉnh Bolikhamsai, Lào Phía nam giáp tỉnh Hà Tĩnh Phía bắc giáp tỉnh Thanh Hóa.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Nghệ An là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Biển Cửa Lò, Di tích lịch sử văn hóa Kim Liên, Bãi Lữ, Khu di tích Truông Bồn, Cánh đồng hoa hướng dương, Núi Quyết (Taoist Temple), Đền Cuông (Cuong Temple), Bãi biển Diễn Thành, Khu Du Lịch Đảo Chè Thanh Chương, Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh v.v...

Du lịch Nghệ An nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Nghệ An (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Nghệ An có tổng cộng 130 đơn vị hành chính, gồm 11 phường, 119 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Cửa Lò, Tỉnh Nghệ An
64,760 29.09 2,226.19
2 Phường Hoàng Mai, Tỉnh Nghệ An
44,474 79.67 558.23
3 Phường Quỳnh Mai, Tỉnh Nghệ An
57,988 40.50 1,431.80
4 Phường Tân Mai, Tỉnh Nghệ An
33,894 51.61 656.73
5 Phường Tây Hiếu, Tỉnh Nghệ An
24,698 43.96 561.83
6 Phường Thái Hòa, Tỉnh Nghệ An
26,916 27.09 993.58
7 Phường Thành Vinh, Tỉnh Nghệ An
123,507 15.54 7,947.68
8 Phường Trường Vinh, Tỉnh Nghệ An
141,477 34.22 4,134.34
9 Phường Vinh Hưng, Tỉnh Nghệ An
60,159 25.47 2,361.96
10 Phường Vinh Lộc, Tỉnh Nghệ An
68,086 38.86 1,752.08
11 Phường Vinh Phú, Tỉnh Nghệ An
74,473 23.04 3,232.33
12 Xã An Châu, Tỉnh Nghệ An
43,437 34.87 1,245.68
13 Xã Anh Sơn, Tỉnh Nghệ An
29,539 199.65 147.95
14 Xã Anh Sơn Đông, Tỉnh Nghệ An
16,214 65.85 246.23
15 Xã Bắc Lý, Tỉnh Nghệ An
5,552 109.17 50.86
16 Xã Bạch Hà, Tỉnh Nghệ An
39,332 79.28 496.12
17 Xã Bạch Ngọc, Tỉnh Nghệ An
29,021 72.20 401.95
18 Xã Bích Hào, Tỉnh Nghệ An
33,960 147.06 230.93
19 Xã Bình Chuẩn, Tỉnh Nghệ An
4,638 182.19 25.46
20 Xã Bình Minh, Tỉnh Nghệ An
37,031 91.08 406.58
21 Xã Cam Phục, Tỉnh Nghệ An
7,412 162.43 45.63
22 Xã Cát Ngạn, Tỉnh Nghệ An
22,995 59.28 387.91
23 Xã Châu Bình, Tỉnh Nghệ An
11,038 130.91 84.32
24 Xã Châu Hồng, Tỉnh Nghệ An
11,809 134.05 88.09
25 Xã Châu Khê, Tỉnh Nghệ An
12,210 544.31 22.43
26 Xã Châu Lộc, Tỉnh Nghệ An
7,234 85.69 84.42
27 Xã Châu Tiến, Tỉnh Nghệ An
18,060 247.16 73.07
28 Xã Chiêu Lưu, Tỉnh Nghệ An
9,797 196.93 49.75
29 Xã Con Cuông, Tỉnh Nghệ An
26,043 155.45 167.53
30 Xã Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An
63,294 22.21 2,849.80
31 Xã Đại Đồng, Tỉnh Nghệ An
63,131 77.87 810.72
32 Xã Đại Huệ, Tỉnh Nghệ An
24,441 36.11 676.85
33 Xã Đô Lương, Tỉnh Nghệ An
61,960 50.06 1,237.71
34 Xã Đông Hiếu, Tỉnh Nghệ An
28,634 63.87 448.32
35 Xã Đông Lộc, Tỉnh Nghệ An
31,219 29.32 1,064.77
36 Xã Đông Thành, Tỉnh Nghệ An
46,116 30.20 1,527.02
37 Xã Đức Châu, Tỉnh Nghệ An
40,899 20.97 1,950.36
38 Xã Giai Lạc, Tỉnh Nghệ An
35,783 88.58 403.96
39 Xã Giai Xuân, Tỉnh Nghệ An
14,160 121.55 116.50
40 Xã Hải Châu, Tỉnh Nghệ An
43,155 29.13 1,481.46
41 Xã Hải Lộc, Tỉnh Nghệ An
21,940 41.25 531.88
42 Xã Hạnh Lâm, Tỉnh Nghệ An
13,699 274.57 49.89
43 Xã Hoa Quân, Tỉnh Nghệ An
32,149 107.67 298.59
44 Xã Hợp Minh, Tỉnh Nghệ An
46,942 54.75 857.39
45 Xã Hùng Chân, Tỉnh Nghệ An
12,664 351.87 35.99
46 Xã Hùng Châu, Tỉnh Nghệ An
55,583 69.11 804.27
47 Xã Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An
53,144 46.14 1,151.80
48 Xã Hưng Nguyên Nam, Tỉnh Nghệ An
36,632 35.77 1,024.10
49 Xã Huồi Tụ, Tỉnh Nghệ An
5,177 109.03 47.48
50 Xã Hữu Khuông, Tỉnh Nghệ An
2,939 263.79 11.14
51 Xã Hữu Kiệm, Tỉnh Nghệ An
12,609 188.97 66.72
52 Xã Keng Đu, Tỉnh Nghệ An
5,098 98.24 51.89
53 Xã Kim Bảng, Tỉnh Nghệ An
27,936 183.26 152.44
54 Xã Kim Liên, Tỉnh Nghệ An
55,471 61.08 908.17
55 Xã Lam Thành, Tỉnh Nghệ An
31,247 39.67 787.67
56 Xã Lượng Minh, Tỉnh Nghệ An
5,322 227.97 23.35
57 Xã Lương Sơn, Tỉnh Nghệ An
26,494 47.39 559.06
58 Xã Mậu Thạch, Tỉnh Nghệ An
13,200 164.26 80.36
59 Xã Minh Châu, Tỉnh Nghệ An
44,358 39.68 1,117.89
60 Xã Minh Hợp, Tỉnh Nghệ An
21,276 159.97 133.00
61 Xã Môn Sơn, Tỉnh Nghệ An
18,836 529.42 35.58
62 Xã Mường Chọng, Tỉnh Nghệ An
11,291 173.65 65.02
63 Xã Mường Ham, Tỉnh Nghệ An
14,257 160.35 88.91
64 Xã Mường Lống, Tỉnh Nghệ An
5,649 148.31 38.09
65 Xã Mường Quàng, Tỉnh Nghệ An
17,917 342.15 52.37
66 Xã Mường Típ, Tỉnh Nghệ An
6,412 217.66 29.46
67 Xã Mường Xén, Tỉnh Nghệ An
10,396 182.49 56.97
68 Xã Mỹ Lý, Tỉnh Nghệ An
5,861 211.03 27.77
69 Xã Na Loi, Tỉnh Nghệ An
4,321 141.86 30.46
70 Xã Na Ngoi, Tỉnh Nghệ An
9,536 341.25 27.94
71 Xã Nậm Cắn, Tỉnh Nghệ An
8,694 147.70 58.86
72 Xã Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An
24,489 67.60 362.26
73 Xã Nga My, Tỉnh Nghệ An
8,467 302.52 27.99
74 Xã Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An
46,022 33.31 1,381.63
75 Xã Nghĩa Đàn, Tỉnh Nghệ An
19,670 47.32 415.68
76 Xã Nghĩa Đồng, Tỉnh Nghệ An
20,195 72.43 278.82
77 Xã Nghĩa Hành, Tỉnh Nghệ An
22,312 112.00 199.21
78 Xã Nghĩa Hưng, Tỉnh Nghệ An
25,459 68.65 370.85
79 Xã Nghĩa Khánh, Tỉnh Nghệ An
25,653 77.72 330.07
80 Xã Nghĩa Lâm, Tỉnh Nghệ An
23,753 121.75 195.10
81 Xã Nghĩa Lộc, Tỉnh Nghệ An
25,007 62.93 397.38
82 Xã Nghĩa Mai, Tỉnh Nghệ An
17,844 146.99 121.40
83 Xã Nghĩa Thọ, Tỉnh Nghệ An
21,391 92.19 232.03
84 Xã Nhân Hòa, Tỉnh Nghệ An
22,626 86.88 260.43
85 Xã Nhôn Mai, Tỉnh Nghệ An
7,060 310.26 22.76
86 Xã Phúc Lộc, Tỉnh Nghệ An
28,236 70.50 400.51
87 Xã Quan Thành, Tỉnh Nghệ An
29,973 37.71 794.83
88 Xã Quảng Châu, Tỉnh Nghệ An
37,434 26.40 1,417.95
89 Xã Quang Đồng, Tỉnh Nghệ An
22,364 75.61 295.78
90 Xã Quế Phong, Tỉnh Nghệ An
22,834 276.57 82.56
91 Xã Quỳ Châu, Tỉnh Nghệ An
23,094 327.53 70.51
92 Xã Quỳ Hợp, Tỉnh Nghệ An
36,929 90.07 410.00
93 Xã Quỳnh Anh, Tỉnh Nghệ An
60,329 39.80 1,515.80
94 Xã Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An
73,584 40.55 1,814.65
95 Xã Quỳnh Phú, Tỉnh Nghệ An
72,062 33.48 2,152.39
96 Xã Quỳnh Sơn, Tỉnh Nghệ An
36,834 61.21 601.76
97 Xã Quỳnh Tam, Tỉnh Nghệ An
35,568 103.40 343.99
98 Xã Quỳnh Thắng, Tỉnh Nghệ An
15,313 107.99 141.80
99 Xã Quỳnh Văn, Tỉnh Nghệ An
42,927 53.35 804.63
100 Xã Sơn Lâm, Tỉnh Nghệ An
12,331 162.94 75.68
101 Xã Tam Đồng, Tỉnh Nghệ An
26,382 53.38 494.23
102 Xã Tam Hợp, Tỉnh Nghệ An
42,628 135.97 313.51
103 Xã Tam Quang, Tỉnh Nghệ An
13,013 507.95 25.62
104 Xã Tam Thái, Tỉnh Nghệ An
7,730 356.01 21.71
105 Xã Tân An, Tỉnh Nghệ An
22,775 90.41 251.91
106 Xã Tân Châu, Tỉnh Nghệ An
33,073 64.60 511.97
107 Xã Tân Kỳ, Tỉnh Nghệ An
32,974 116.50 283.04
108 Xã Tân Phú, Tỉnh Nghệ An
28,878 93.32 309.45
109 Xã Thần Lĩnh, Tỉnh Nghệ An
21,718 44.69 485.97
110 Xã Thành Bình Thọ, Tỉnh Nghệ An
12,021 88.18 136.32
111 Xã Thiên Nhẫn, Tỉnh Nghệ An
40,885 70.81 577.39
112 Xã Thông Thụ, Tỉnh Nghệ An
8,481 706.75 12.00
113 Xã Thuần Trung, Tỉnh Nghệ An
40,317 49.26 818.45
114 Xã Tiên Đồng, Tỉnh Nghệ An
19,663 119.62 164.38
115 Xã Tiền Phong, Tỉnh Nghệ An
14,494 319.02 45.43
116 Xã Tri Lễ, Tỉnh Nghệ An
14,432 243.95 59.16
117 Xã Trung Lộc, Tỉnh Nghệ An
31,182 31.35 994.64
118 Xã Tương Dương, Tỉnh Nghệ An
18,479 330.95 55.84
119 Xã Vạn An, Tỉnh Nghệ An
44,830 56.37 795.28
120 Xã Vân Du, Tỉnh Nghệ An
25,868 84.30 306.86
121 Xã Văn Hiến, Tỉnh Nghệ An
39,144 55.53 704.92
122 Xã Văn Kiều, Tỉnh Nghệ An
28,341 63.46 446.60
123 Xã Vân Tụ, Tỉnh Nghệ An
43,922 48.73 901.33
124 Xã Vĩnh Tường, Tỉnh Nghệ An
24,810 76.44 324.57
125 Xã Xuân Lâm, Tỉnh Nghệ An
40,624 60.88 667.28
126 Xã Yên Hòa, Tỉnh Nghệ An
8,418 211.01 39.89
127 Xã Yên Na, Tỉnh Nghệ An
9,530 297.32 32.05
128 Xã Yên Thành, Tỉnh Nghệ An
47,780 38.13 1,253.08
129 Xã Yên Trung, Tỉnh Nghệ An
26,239 37.74 695.26
130 Xã Yên Xuân, Tỉnh Nghệ An
27,707 90.41 306.46
Đang xử lý...