Khám phá Tỉnh Quảng Trị: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Quảng Trị được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị, trụ sở chính của Tỉnh Quảng Trị đặt tại Quảng Bình (cũ) . Tỉnh Quảng Trị có diện tích 12,700.00 km², dân số 1,870,845 người, mật độ dân số khoảng 147.31 người/km². Tỉnh hiện có 78 đơn vị hành chính, gồm 8 phường và 69 xã và 1 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Quảng Trị, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Quảng Trị (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị
  • Diện tích: 12,700.00 km²
  • Dân số: 1,870,845 người
  • Mật độ dân số: 147.31 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Quảng Bình (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 78 đơn vị hành chính, gồm 8 phường, 69 xã và 1 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Quảng Trị

Tỉnh Quảng Trị sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

  • Phía đông giáp Biển Đông
  • Phía tây giáp tỉnh Khammuane, tỉnh Savannakhet và tỉnh Salavan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
  • Phía nam giáp thành phố Huế
  • Phía bắc giáp tỉnh Hà Tĩnh.

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Quảng Trị sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Quảng Trị (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Quảng Trị sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Quảng Trị

Danh sách 78 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Quảng Trị sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Quảng Trị - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Quảng Trị

Khám phá du lịch Quảng Trị

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Thành cổ Quảng Trị, Cầu Hiền Lương và sông Bến Hải, Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn, Bãi biển Cửa Tùng, Thánh địa La Vang, Cửa khẩu Lao Bảo, Địa đạo Vịnh Mốc, Sông Đakrông, Cầu treo Đakrông, Động Prai Quảng Trị v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Quảng Trị: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Quảng Trị

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Quảng Trị

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_31, Quân nhân, Công an tại ngũ_31, THPT Đào Duy Từ, THPT Đồng Hới, THPT Chuyn V Nguyn Gip, THPT Phan Đình Phùng, Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh, TT GD-DN Đồng Hới, Cao đẳng nghề Quảng Bình, TC nghề số 9 v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Quảng Bình, Chi nhánh Tỉnh Quảng Bình, Chi nhánh Quang Trung Quảng Bình, Chi nhánh Lý Thường Kiệt Quảng Bình, Chi nhánh Trần Hưng Đạo Quảng Bình, Chi nhánh Trần Hưng Đạo Quảng Bình - Phòng giao dịch Chợ Ga, Chi nhánh Lý Thái Tổ Quảng Bình, Chi nhánh Huyện Minh Hoá Bắc Quảng Bình, Chi nhánh Huyện Tuyên Hoá Bắc Quảng Bình, Chi nhánh Huyện Tuyên Hoá Bắc Quảng Bình - Phòng giao dịch Minh Cầm v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Quảng Trị uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Quảng Trị (FAQ)

Tỉnh Quảng Trị sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Quảng Trị mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị

Trụ sở hành chính của Tỉnh Quảng Trị đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Quảng Trị được đặt tại Quảng Bình (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Quảng Trị sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Quảng Trị sau sáp nhập có Diện tích: 12,700.00 km², Dân số: 1,870,845 người, Mật độ dân số: Khoảng 147.31 người/km²

Tỉnh Quảng Trị có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 78 đơn vị hành chính, bao gồm: 8 phường, 69 xã, 1 đặc khu

Tỉnh Quảng Trị sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Biển Đông Phía tây giáp tỉnh Khammuane, tỉnh Savannakhet và tỉnh Salavan, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Phía nam giáp thành phố Huế Phía bắc giáp tỉnh Hà Tĩnh.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Quảng Trị là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Thành cổ Quảng Trị, Cầu Hiền Lương và sông Bến Hải, Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn, Bãi biển Cửa Tùng, Thánh địa La Vang, Cửa khẩu Lao Bảo, Địa đạo Vịnh Mốc, Sông Đakrông, Cầu treo Đakrông, Động Prai Quảng Trị v.v...

Du lịch Quảng Trị nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Quảng Trị (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Quảng Trị có tổng cộng 78 đơn vị hành chính, gồm 8 phường, 69 xã và 1 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Đặc khu Cồn Cỏ, Tỉnh Quảng Trị
139 2.30 60.43
2 Phường Ba Đồn, Tỉnh Quảng Trị
28,805 20.45 1,408.56
3 Phường Bắc Gianh, Tỉnh Quảng Trị
32,800 31.14 1,053.31
4 Phường Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
50,915 38.05 1,338.11
5 Phường Đồng Hới, Tỉnh Quảng Trị
84,196 41.35 2,036.18
6 Phường Đồng Sơn, Tỉnh Quảng Trị
32,396 88.03 368.01
7 Phường Đồng Thuận, Tỉnh Quảng Trị
38,521 26.49 1,454.17
8 Phường Nam Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị
61,204 35.04 1,746.69
9 Phường Quảng Trị, Tỉnh Quảng Trị
29,705 72.82 407.92
10 Xã A Dơi, Tỉnh Quảng Trị
11,058 112.41 98.37
11 Xã Ái Tử, Tỉnh Quảng Trị
19,061 116.74 163.28
12 Xã Ba Lòng, Tỉnh Quảng Trị
5,151 210.58 24.46
13 Xã Bắc Trạch, Tỉnh Quảng Trị
36,861 97.61 377.64
14 Xã Bến Hải, Tỉnh Quảng Trị
16,052 54.77 293.08
15 Xã Bến Quan, Tỉnh Quảng Trị
9,447 278.99 33.86
16 Xã Bố Trạch, Tỉnh Quảng Trị
33,230 299.42 110.98
17 Xã Cam Hồng, Tỉnh Quảng Trị
26,663 87.89 303.37
18 Xã Cam Lộ, Tỉnh Quảng Trị
30,111 166.85 180.47
19 Xã Cồn Tiên, Tỉnh Quảng Trị
20,907 268.58 77.84
20 Xã Cửa Tùng, Tỉnh Quảng Trị
29,398 59.83 491.36
21 Xã Cửa Việt, Tỉnh Quảng Trị
27,143 50.83 534.00
22 Xã Dân Hóa, Tỉnh Quảng Trị
9,532 365.00 26.12
23 Xã Diên Sanh, Tỉnh Quảng Trị
25,133 87.97 285.70
24 Xã Đakrông, Tỉnh Quảng Trị
14,627 359.29 40.71
25 Xã Đồng Lê, Tỉnh Quảng Trị
24,533 291.93 84.04
26 Xã Đông Trạch, Tỉnh Quảng Trị
34,174 0.00 0.00
27 Xã Gio Linh, Tỉnh Quảng Trị
31,738 96.70 328.21
28 Xã Hải Lăng, Tỉnh Quảng Trị
16,589 116.89 141.92
29 Xã Hiếu Giang, Tỉnh Quảng Trị
29,661 177.36 167.24
30 Xã Hòa Trạch, Tỉnh Quảng Trị
29,901 52.67 567.71
31 Xã Hoàn Lão, Tỉnh Quảng Trị
43,554 99.03 439.81
32 Xã Hướng Hiệp, Tỉnh Quảng Trị
13,454 185.61 72.49
33 Xã Hướng Lập, Tỉnh Quảng Trị
3,359 219.64 15.29
34 Xã Hướng Phùng, Tỉnh Quảng Trị
12,029 447.59 26.88
35 Xã Khe Sanh, Tỉnh Quảng Trị
27,615 134.81 204.84
36 Xã Kim Điền, Tỉnh Quảng Trị
6,165 229.42 26.87
37 Xã Kim Ngân, Tỉnh Quảng Trị
9,776 881.06 11.10
38 Xã Kim Phú, Tỉnh Quảng Trị
19,054 552.57 34.48
39 Xã La Lay, Tỉnh Quảng Trị
8,121 156.21 51.99
40 Xã Lao Bảo, Tỉnh Quảng Trị
23,459 83.04 282.50
41 Xã Lệ Ninh, Tỉnh Quảng Trị
23,449 56.32 416.35
42 Xã Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Trị
49,460 55.93 884.32
43 Xã Lìa, Tỉnh Quảng Trị
14,375 71.69 200.52
44 Xã Minh Hóa, Tỉnh Quảng Trị
21,481 156.97 136.85
45 Xã Mỹ Thủy, Tỉnh Quảng Trị
17,171 43.82 391.85
46 Xã Nam Ba Đồn, Tỉnh Quảng Trị
27,643 76.30 362.29
47 Xã Nam Cửa Việt, Tỉnh Quảng Trị
26,619 74.12 359.13
48 Xã Nam Gianh, Tỉnh Quảng Trị
36,527 34.43 1,060.91
49 Xã Nam Hải Lăng, Tỉnh Quảng Trị
25,536 114.84 222.36
50 Xã Nam Trạch, Tỉnh Quảng Trị
32,594 129.83 251.05
51 Xã Ninh Châu, Tỉnh Quảng Trị
30,098 86.03 349.86
52 Xã Phong Nha, Tỉnh Quảng Trị
39,254 358.10 109.62
53 Xã Phú Trạch, Tỉnh Quảng Trị
30,850 197.41 156.27
54 Xã Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Trị
36,210 100.27 361.13
55 Xã Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Trị
31,422 56.64 554.77
56 Xã Sen Ngư, Tỉnh Quảng Trị
21,158 120.84 175.09
57 Xã Tà Rụt, Tỉnh Quảng Trị
10,639 273.15 38.95
58 Xã Tân Gianh, Tỉnh Quảng Trị
22,395 41.05 545.55
59 Xã Tân Lập, Tỉnh Quảng Trị
14,418 83.18 173.34
60 Xã Tân Mỹ, Tỉnh Quảng Trị
24,644 102.57 240.27
61 Xã Tân Thành, Tỉnh Quảng Trị
5,513 89.77 61.41
62 Xã Thượng Trạch, Tỉnh Quảng Trị
3,615 0.00 0.00
63 Xã Triệu Bình, Tỉnh Quảng Trị
27,169 37.20 730.35
64 Xã Triệu Cơ, Tỉnh Quảng Trị
21,976 44.54 493.40
65 Xã Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị
23,534 80.79 291.30
66 Xã Trung Thuần, Tỉnh Quảng Trị
16,331 98.83 165.24
67 Xã Trường Ninh, Tỉnh Quảng Trị
35,614 71.92 495.19
68 Xã Trường Phú, Tỉnh Quảng Trị
21,206 97.18 218.21
69 Xã Trường Sơn, Tỉnh Quảng Trị
8,484 935.96 9.06
70 Xã Tuyên Bình, Tỉnh Quảng Trị
15,619 119.19 131.04
71 Xã Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Trị
21,452 194.92 110.06
72 Xã Tuyên Lâm, Tỉnh Quảng Trị
8,401 235.20 35.72
73 Xã Tuyên Phú, Tỉnh Quảng Trị
18,800 135.88 138.36
74 Xã Tuyên Sơn, Tỉnh Quảng Trị
6,738 132.14 50.99
75 Xã Vĩnh Định, Tỉnh Quảng Trị
26,737 63.85 418.75
76 Xã Vĩnh Hoàng, Tỉnh Quảng Trị
19,021 87.06 218.48
77 Xã Vĩnh Linh, Tỉnh Quảng Trị
27,527 90.37 304.60
78 Xã Vĩnh Thủy, Tỉnh Quảng Trị
20,747 103.74 199.99
Đang xử lý...