Khám phá Tỉnh Quảng Ngãi: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Quảng Ngãi được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng Ngãi, trụ sở chính của Tỉnh Quảng Ngãi đặt tại Quảng Ngãi (cũ) . Tỉnh Quảng Ngãi có diện tích 14,832.50 km², dân số 2,161,755 người, mật độ dân số khoảng 145.74 người/km². Tỉnh hiện có 96 đơn vị hành chính, gồm 9 phường và 86 xã và 1 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Quảng Ngãi, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Quảng Ngãi (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng Ngãi
  • Diện tích: 14,832.50 km²
  • Dân số: 2,161,755 người
  • Mật độ dân số: 145.74 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Quảng Ngãi (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 96 đơn vị hành chính, gồm 9 phường, 86 xã và 1 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh Quảng Ngãi sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Quảng Ngãi sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Quảng Ngãi (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Quảng Ngãi sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Quảng Ngãi

Danh sách 96 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Quảng Ngãi sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Quảng Ngãi - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Quảng Ngãi

Khám phá du lịch Quảng Ngãi

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Đảo Lý Sơn, Đảo bé Lý Sơn, Biển Mỹ Khê (My Khe Beach), Biển Sa Huỳnh (Sa Huynh Beach), Khu chứng tích tội ác Sơn Mỹ, Núi Thiên Ấn (Thien An Mountain), Biển Dung Quất (Dung Quat Beach), Đèo Vi Ô Lắc (Vi O Lac Pass), Ruộng muối Sa Huỳnh (Sa Huynh Salt Field), Gành Yến (Birdnest rapids) v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Quảng Ngãi: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Quảng Ngãi

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Quảng Ngãi

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_35, Quân nhân, Công an tại ngũ_35, Trường THPT Trần Kỳ Phong, Trường THPT Lê Quý Đôn, Trường THPT Bình Sơn, Trường THCS và THPT Vạn Tường (Trường THPT Vạn Tường), Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bình Sơn, Trường CĐN Kỹ thuật - Công nghệ Dung Quất (Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất), Trường THPT - Khu vực 1, Trường THPT - KV2NT v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Chi nhánh Kon Tum, Chi nhánh Kon Tum - Phòng giao dịch Thắng Lợi, Chi nhánh Kon Tum - Phòng giao dịch Lê Lợi, Chi nhánh Quyết Thắng Kon Tum, Chi nhánh Quang Trung Kon Tum, Chi nhánh Đăk Glei Kon Tum, Chi nhánh Ngọc Hồi Kon Tum, Chi nhánh Đăk Tô Kon Tum, Chi nhánh Kon Rẫy Kon Tum - Phòng giao dịch Kon Plông, Chi nhánh Kon Rẫy Kon Tum v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Quảng Ngãi uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Quảng Ngãi (FAQ)

Tỉnh Quảng Ngãi sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Quảng Ngãi mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Kon Tum và tỉnh Quảng Ngãi

Trụ sở hành chính của Tỉnh Quảng Ngãi đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Quảng Ngãi được đặt tại Quảng Ngãi (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Quảng Ngãi sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Quảng Ngãi sau sáp nhập có Diện tích: 14,832.50 km², Dân số: 2,161,755 người, Mật độ dân số: Khoảng 145.74 người/km²

Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 96 đơn vị hành chính, bao gồm: 9 phường, 86 xã, 1 đặc khu

Tỉnh Quảng Ngãi sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Biển Đông Phía tây giáp tỉnh Sekong, Attapeu, Lào và tỉnh Ratanakiri, Campuchia Phía nam giáp tỉnh Gia Lai Phía bắc giáp thành phố Đà Nẵng.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Quảng Ngãi là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Đảo Lý Sơn, Đảo bé Lý Sơn, Biển Mỹ Khê (My Khe Beach), Biển Sa Huỳnh (Sa Huynh Beach), Khu chứng tích tội ác Sơn Mỹ, Núi Thiên Ấn (Thien An Mountain), Biển Dung Quất (Dung Quat Beach), Đèo Vi Ô Lắc (Vi O Lac Pass), Ruộng muối Sa Huỳnh (Sa Huynh Salt Field), Gành Yến (Birdnest rapids) v.v...

Du lịch Quảng Ngãi nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Quảng Ngãi (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Quảng Ngãi có tổng cộng 96 đơn vị hành chính, gồm 9 phường, 86 xã và 1 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Đặc khu Lý Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
22,000 10.39 2,117.42
2 Phường Cẩm Thành, Tỉnh Quảng Ngãi
60,996 7.93 7,691.80
3 Phường Đăk Bla, Tỉnh Quảng Ngãi
0 14.98 0.00
4 Phường Đăk Cấm, Tỉnh Quảng Ngãi
29,799 66.33 449.25
5 Phường Đức Phổ, Tỉnh Quảng Ngãi
41,358 69.33 596.54
6 Phường Kon Tum, Tỉnh Quảng Ngãi
77,456 19.14 4,046.81
7 Phường Nghĩa Lộ, Tỉnh Quảng Ngãi
73,556 17.07 4,309.08
8 Phường Sa Huỳnh, Tỉnh Quảng Ngãi
32,396 49.95 648.57
9 Phường Trà Câu, Tỉnh Quảng Ngãi
45,524 54.46 835.92
10 Phường Trương Quang Trọng, Tỉnh Quảng Ngãi
49,308 34.65 1,423.03
11 Xã An Phú, Tỉnh Quảng Ngãi
49,051 34.70 1,413.57
12 Xã Ba Dinh, Tỉnh Quảng Ngãi
7,257 97.05 74.78
13 Xã Ba Động, Tỉnh Quảng Ngãi
7,688 103.01 74.63
14 Xã Ba Gia, Tỉnh Quảng Ngãi
21,511 66.14 325.23
15 Xã Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi
9,555 274.40 34.82
16 Xã Ba Tô, Tỉnh Quảng Ngãi
9,555 274.40 34.82
17 Xã Ba Vì, Tỉnh Quảng Ngãi
11,372 125.40 90.69
18 Xã Ba Vinh, Tỉnh Quảng Ngãi
6,425 115.00 55.87
19 Xã Ba Xa, Tỉnh Quảng Ngãi
5,452 102.79 53.04
20 Xã Bình Chương, Tỉnh Quảng Ngãi
16,565 30.79 538.00
21 Xã Bình Minh, Tỉnh Quảng Ngãi
83,354 36.70 2,271.23
22 Xã Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
61,517 281.70 218.38
23 Xã Bờ Y, Tỉnh Quảng Ngãi
35,375 242.11 146.11
24 Xã Cà Đam, Tỉnh Quảng Ngãi
4,336 112.35 38.59
25 Xã Dục Nông, Tỉnh Quảng Ngãi
15,771 321.99 48.98
26 Xã Đăk Hà, Tỉnh Quảng Ngãi
36,087 104.08 346.72
27 Xã Đăk Kôi, Tỉnh Quảng Ngãi
595 450.48 1.32
28 Xã Đăk Long, Tỉnh Quảng Ngãi
5,193 280.50 18.51
29 Xã Đăk Mar, Tỉnh Quảng Ngãi
19,599 112.79 173.77
30 Xã Đăk Môn, Tỉnh Quảng Ngãi
13,685 150.80 90.75
31 Xã Đăk Pék, Tỉnh Quảng Ngãi
17,434 182.72 95.41
32 Xã Đăk Plô, Tỉnh Quảng Ngãi
5,629 433.41 12.99
33 Xã Đăk Pxi, Tỉnh Quảng Ngãi
11,194 325.35 34.41
34 Xã Đăk Rơ Wa, Tỉnh Quảng Ngãi
25,221 157.98 159.65
35 Xã Đăk Rve, Tỉnh Quảng Ngãi
8,184 212.54 38.51
36 Xã Đăk Sao, Tỉnh Quảng Ngãi
6,676 172.29 38.75
37 Xã Đăk Tô, Tỉnh Quảng Ngãi
35,216 218.38 161.26
38 Xã Đăk Tờ Kan, Tỉnh Quảng Ngãi
8,921 131.84 67.67
39 Xã Đăk Ui, Tỉnh Quảng Ngãi
12,077 132.52 91.13
40 Xã Đặng Thùy Trâm, Tỉnh Quảng Ngãi
4,494 199.40 22.54
41 Xã Đình Cương, Tỉnh Quảng Ngãi
36,083 53.96 668.70
42 Xã Đông Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi
56,334 115.83 486.35
43 Xã Đông Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi
11,197 74.83 149.63
44 Xã Ia Chim, Tỉnh Quảng Ngãi
21,142 115.49 183.06
45 Xã Ia Đal, Tỉnh Quảng Ngãi
5,069 218.11 23.24
46 Xã Ia Tơi, Tỉnh Quảng Ngãi
721 762.10 0.95
47 Xã Khánh Cường, Tỉnh Quảng Ngãi
28,964 103.98 278.55
48 Xã Kon Braih, Tỉnh Quảng Ngãi
18,373 250.89 73.23
49 Xã Kon Đào, Tỉnh Quảng Ngãi
1,334 129.34 10.31
50 Xã Kon Plông, Tỉnh Quảng Ngãi
9,334 556.80 16.76
51 Xã Lân Phong, Tỉnh Quảng Ngãi
36,123 57.01 633.63
52 Xã Long Phụng, Tỉnh Quảng Ngãi
39,973 36.10 1,107.29
53 Xã Măng Bút, Tỉnh Quảng Ngãi
91 417.53 0.22
54 Xã Măng Đen, Tỉnh Quảng Ngãi
9,438 396.93 23.78
55 Xã Măng Ri, Tỉnh Quảng Ngãi
869 401.18 2.17
56 Xã Minh Long, Tỉnh Quảng Ngãi
10,085 124.74 80.85
57 Xã Mỏ Cày, Tỉnh Quảng Ngãi
0 44.84 0.00
58 Xã Mộ Đức, Tỉnh Quảng Ngãi
35,895 76.17 471.25
59 Xã Mô Rai, Tỉnh Quảng Ngãi
6,375 583.92 10.92
60 Xã Nghĩa Giang, Tỉnh Quảng Ngãi
39,371 47.74 824.70
61 Xã Nghĩa Hành, Tỉnh Quảng Ngãi
31,533 24.40 1,292.34
62 Xã Ngọc Linh, Tỉnh Quảng Ngãi
6,458 180.35 35.81
63 Xã Ngọk Bay, Tỉnh Quảng Ngãi
23,391 62.09 376.73
64 Xã Ngọk Réo, Tỉnh Quảng Ngãi
11,916 170.29 69.97
65 Xã Ngọk Tụ, Tỉnh Quảng Ngãi
846 160.97 5.26
66 Xã Nguyễn Nghiêm, Tỉnh Quảng Ngãi
18,041 95.33 189.25
67 Xã Phước Giang, Tỉnh Quảng Ngãi
23,842 57.02 418.13
68 Xã Rờ Kơi, Tỉnh Quảng Ngãi
6,395 298.29 21.44
69 Xã Sa Bình, Tỉnh Quảng Ngãi
16,711 140.32 119.09
70 Xã Sa Loong, Tỉnh Quảng Ngãi
12,676 275.26 46.05
71 Xã Sa Thầy, Tỉnh Quảng Ngãi
19,965 137.89 144.79
72 Xã Sơn Hà, Tỉnh Quảng Ngãi
20,326 163.44 124.36
73 Xã Sơn Hạ, Tỉnh Quảng Ngãi
20,326 163.44 124.36
74 Xã Sơn Kỳ, Tỉnh Quảng Ngãi
1,207 188.07 6.42
75 Xã Sơn Linh, Tỉnh Quảng Ngãi
17,139 126.70 135.27
76 Xã Sơn Mai, Tỉnh Quảng Ngãi
9,892 112.56 87.88
77 Xã Sơn Tây, Tỉnh Quảng Ngãi
9,832 127.06 77.38
78 Xã Sơn Tây Hạ, Tỉnh Quảng Ngãi
569 136.15 4.18
79 Xã Sơn Tây Thượng, Tỉnh Quảng Ngãi
7,421 122.43 60.61
80 Xã Sơn Thủy, Tỉnh Quảng Ngãi
12,658 95.77 132.17
81 Xã Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi
4,238 59.78 70.89
82 Xã Tây Trà, Tỉnh Quảng Ngãi
11,617 170.86 67.99
83 Xã Tây Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi
8,078 129.05 62.60
84 Xã Thanh Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi
7,426 133.88 55.47
85 Xã Thiện Tín, Tỉnh Quảng Ngãi
17,357 99.10 175.15
86 Xã Thọ Phong, Tỉnh Quảng Ngãi
27,787 66.64 416.97
87 Xã Tịnh Khê, Tỉnh Quảng Ngãi
55,919 46.05 1,214.31
88 Xã Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi
18,926 139.43 135.74
89 Xã Trà Giang, Tỉnh Quảng Ngãi
20,801 91.72 226.79
90 Xã Trường Giang, Tỉnh Quảng Ngãi
22,047 51.30 429.77
91 Xã Tu Mơ Rông, Tỉnh Quảng Ngãi
6,677 152.13 43.89
92 Xã Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi
59,172 41.93 1,411.21
93 Xã Vạn Tường, Tỉnh Quảng Ngãi
60,612 109.28 554.65
94 Xã Vệ Giang, Tỉnh Quảng Ngãi
38,683 24.21 1,597.81
95 Xã Xốp, Tỉnh Quảng Ngãi
6,518 265.86 24.52
96 Xã Ya Ly, Tỉnh Quảng Ngãi
10,726 271.31 39.53
Đang xử lý...