Khám phá Tỉnh Gia Lai: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Gia Lai được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai, trụ sở chính của Tỉnh Gia Lai đặt tại Bình Định (cũ) . Tỉnh Gia Lai có diện tích 21,576.50 km², dân số 3,583,693 người, mật độ dân số khoảng 166.09 người/km². Tỉnh hiện có 135 đơn vị hành chính, gồm 25 phường và 110 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Gia Lai, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Gia Lai (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai
  • Diện tích: 21,576.50 km²
  • Dân số: 3,583,693 người
  • Mật độ dân số: 166.09 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Bình Định (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 135 đơn vị hành chính, gồm 25 phường, 110 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Gia Lai

Tỉnh Gia Lai sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Gia Lai sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Gia Lai (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Gia Lai sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Gia Lai

Danh sách 135 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Gia Lai sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Gia Lai - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Gia Lai

Khám phá du lịch Gia Lai

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Quảng trường Đại Đoàn Kết - Pleiku, Biển Hồ chè - Pleiku, Thủy điện Yaly, Chùa Minh Thành - Pleiku, Núi lửa Chư Đăng Ya, Nhà tù Pleiku, Thác Phú Cường, Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, Phở Hồng (Phở 2 tô) - Pleiku, Gà Nướng PleiTiêng v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Gia Lai: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Gia Lai

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Gia Lai

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_37, Quân nhân, Công an tại ngũ_37, Sở GD & ĐT Bình Định, Quốc Học Quy Nhơn, THPT Trưng Vương, THPT chuyên Lê Quý Đôn, THPT Hùng Vương, PTDTNT THPT Bình Định, THPT Trần Cao Vân, THPT Nguyễn Thái Học v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Pleiku, Techcombank Quy Nhơn, Chi nhánh An Lão Bình Định, Chi nhánh Hoài Nhơn Bình Định, Chi nhánh Hoài Nhơn Bình Định - Phòng giao dịch Tam Quan, Chi nhánh Hoài Nhơn Bình Định - Phòng giao dịch Hoài Hương, Chi nhánh Hoài Ân Bình Định, Chi nhánh Hoài Ân Bình Định - Phòng giao dịch Mỹ Thành, Chi nhánh Phù Mỹ Bình Định, Chi nhánh Phù Mỹ Bình Định - Phòng giao dịch Bình Dương v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Gia Lai uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Gia Lai (FAQ)

Tỉnh Gia Lai sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Gia Lai mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Bình Định và tỉnh Gia Lai

Trụ sở hành chính của Tỉnh Gia Lai đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Gia Lai được đặt tại Bình Định (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Gia Lai sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Gia Lai sau sáp nhập có Diện tích: 21,576.50 km², Dân số: 3,583,693 người, Mật độ dân số: Khoảng 166.09 người/km²

Tỉnh Gia Lai có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 135 đơn vị hành chính, bao gồm: 25 phường, 110 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Gia Lai sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Biển Đông Phía tây giáp tỉnh Ratanakiri, Campuchia Phía nam giáp tỉnh Đắk Lắk Phía bắc giáp tỉnh Quảng Ngãi.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Gia Lai là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Quảng trường Đại Đoàn Kết - Pleiku, Biển Hồ chè - Pleiku, Thủy điện Yaly, Chùa Minh Thành - Pleiku, Núi lửa Chư Đăng Ya, Nhà tù Pleiku, Thác Phú Cường, Vườn quốc gia Kon Ka Kinh, Phở Hồng (Phở 2 tô) - Pleiku, Gà Nướng PleiTiêng v.v...

Du lịch Gia Lai nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Gia Lai (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Gia Lai có tổng cộng 135 đơn vị hành chính, gồm 25 phường, 110 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường An Bình, Tỉnh Gia Lai
5,015 18.39 272.70
2 Phường An Khê, Tỉnh Gia Lai
50,495 57.44 879.09
3 Phường An Nhơn, Tỉnh Gia Lai
114,498 3.23 35,448.30
4 Phường An Nhơn Bắc, Tỉnh Gia Lai
38,484 31.95 1,204.51
5 Phường An Nhơn Đông, Tỉnh Gia Lai
26,443 17.21 1,536.49
6 Phường An Nhơn Nam, Tỉnh Gia Lai
31,651 60.05 527.08
7 Phường An Phú, Tỉnh Gia Lai
16,293 16.85 966.94
8 Phường Ayun Pa, Tỉnh Gia Lai
2,682 17.61 152.30
9 Phường Bình Định, Tỉnh Gia Lai
42,768 25.16 1,699.84
10 Phường Bồng Sơn, Tỉnh Gia Lai
41,435 81.11 510.85
11 Phường Diên Hồng, Tỉnh Gia Lai
75,633 1.86 40,662.90
12 Phường Hoài Nhơn, Tỉnh Gia Lai
43,167 40.32 1,070.61
13 Phường Hoài Nhơn Bắc, Tỉnh Gia Lai
44,581 89.45 498.39
14 Phường Hoài Nhơn Đông, Tỉnh Gia Lai
44,634 64.36 693.51
15 Phường Hoài Nhơn Nam, Tỉnh Gia Lai
32,707 37.67 868.25
16 Phường Hoài Nhơn Tây, Tỉnh Gia Lai
25,572 78.15 327.22
17 Phường Hội Phú, Tỉnh Gia Lai
46,358 34.86 1,329.83
18 Phường Pleiku, Tỉnh Gia Lai
79,466 25.00 3,178.64
19 Phường Quy Nhơn, Tỉnh Gia Lai
129,326 21.78 5,937.83
20 Phường Quy Nhơn Bắc, Tỉnh Gia Lai
45,746 23.70 1,930.21
21 Phường Quy Nhơn Đông, Tỉnh Gia Lai
47,067 81.97 574.20
22 Phường Quy Nhơn Nam, Tỉnh Gia Lai
73,296 36.36 2,015.84
23 Phường Quy Nhơn Tây, Tỉnh Gia Lai
24,859 118.63 209.55
24 Phường Tam Quan, Tỉnh Gia Lai
24,858 29.82 833.60
25 Phường Thống Nhất, Tỉnh Gia Lai
48,721 22.92 2,125.70
26 Xã Al Bá, Tỉnh Gia Lai
0 109.18 0.00
27 Xã Ân Hảo, Tỉnh Gia Lai
2,239 95.46 23.45
28 Xã An Hòa, Tỉnh Gia Lai
19,033 77.90 244.33
29 Xã An Lão, Tỉnh Gia Lai
10,703 103.87 103.04
30 Xã An Lương, Tỉnh Gia Lai
37,958 66.57 570.20
31 Xã An Nhơn Tây, Tỉnh Gia Lai
40,896 77.70 526.33
32 Xã An Toàn, Tỉnh Gia Lai
179 295.34 0.61
33 Xã Ân Tường, Tỉnh Gia Lai
18,582 227.45 81.70
34 Xã An Vinh, Tỉnh Gia Lai
6,522 196.19 33.24
35 Xã Ayun, Tỉnh Gia Lai
12,692 202.24 62.76
36 Xã Bàu Cạn, Tỉnh Gia Lai
22,266 114.25 194.89
37 Xã Biển Hồ, Tỉnh Gia Lai
40,983 170.44 240.45
38 Xã Bình An, Tỉnh Gia Lai
59,475 73.43 809.96
39 Xã Bình Dương, Tỉnh Gia Lai
27,314 65.81 415.04
40 Xã Bình Hiệp, Tỉnh Gia Lai
2,142 123.68 17.32
41 Xã Bình Khê, Tỉnh Gia Lai
2,168 151.83 14.28
42 Xã Bình Phú, Tỉnh Gia Lai
51,081 47.30 1,079.94
43 Xã Bờ Ngoong, Tỉnh Gia Lai
31,436 172.11 182.65
44 Xã Canh Liên, Tỉnh Gia Lai
2,357 331.67 7.11
45 Xã Canh Vinh, Tỉnh Gia Lai
16,832 258.72 65.06
46 Xã Cát Tiến, Tỉnh Gia Lai
33,523 103.36 324.33
47 Xã Chơ Long, Tỉnh Gia Lai
7,739 195.07 39.67
48 Xã Chư A Thai, Tỉnh Gia Lai
21,654 133.92 161.69
49 Xã Chư Krey, Tỉnh Gia Lai
9,468 195.59 48.41
50 Xã Chư Păh, Tỉnh Gia Lai
19,446 103.58 187.74
51 Xã Chư Prông, Tỉnh Gia Lai
33,892 124.77 271.64
52 Xã Chư Pưh, Tỉnh Gia Lai
33,374 184.44 180.95
53 Xã Chư Sê, Tỉnh Gia Lai
68,975 124.93 552.11
54 Xã Cửu An, Tỉnh Gia Lai
19,874 132.96 149.47
55 Xã Đak Đoa, Tỉnh Gia Lai
37,049 83.37 444.39
56 Xã Đak Pơ, Tỉnh Gia Lai
1,858 223.33 8.32
57 Xã Đak Rong, Tỉnh Gia Lai
0 517.94 0.00
58 Xã Đak Sơmei, Tỉnh Gia Lai
0 345.14 0.00
59 Xã Đăk Song, Tỉnh Gia Lai
4,764 327.49 14.55
60 Xã Đề Gi, Tỉnh Gia Lai
4,555 94.97 47.96
61 Xã Đức Cơ, Tỉnh Gia Lai
23,575 124.66 189.11
62 Xã Gào, Tỉnh Gia Lai
15,957 182.47 87.45
63 Xã Hòa Hội, Tỉnh Gia Lai
36,174 136.27 265.46
64 Xã Hoài Ân, Tỉnh Gia Lai
35,037 115.72 302.77
65 Xã Hội Sơn, Tỉnh Gia Lai
14,314 182.34 78.50
66 Xã Hra, Tỉnh Gia Lai
14,355 230.89 62.17
67 Xã Ia Băng, Tỉnh Gia Lai
31,035 116.24 266.99
68 Xã Ia Boòng, Tỉnh Gia Lai
1,884 196.07 9.61
69 Xã Ia Chia, Tỉnh Gia Lai
9,065 172.86 52.44
70 Xã Ia Dơk, Tỉnh Gia Lai
17,829 100.53 177.35
71 Xã Ia Dom, Tỉnh Gia Lai
9,157 145.43 62.97
72 Xã Ia Dreh, Tỉnh Gia Lai
16,643 379.69 43.83
73 Xã Ia Grai, Tỉnh Gia Lai
24,625 239.84 102.67
74 Xã Ia Hiao, Tỉnh Gia Lai
21,352 108.38 197.01
75 Xã Ia Hrú, Tỉnh Gia Lai
0 242.33 0.00
76 Xã Ia Hrung, Tỉnh Gia Lai
37,219 169.15 220.04
77 Xã Ia Khươl, Tỉnh Gia Lai
17,151 351.97 48.73
78 Xã Ia Ko, Tỉnh Gia Lai
24,935 210.72 118.33
79 Xã Ia Krái, Tỉnh Gia Lai
28,889 307.83 93.85
80 Xã Ia Krêl, Tỉnh Gia Lai
22,944 146.92 156.17
81 Xã Ia Lâu, Tỉnh Gia Lai
23,105 215.02 107.46
82 Xã Ia Le, Tỉnh Gia Lai
24,289 316.88 76.65
83 Xã Ia Ly, Tỉnh Gia Lai
13,847 210.56 65.76
84 Xã Ia Mơ, Tỉnh Gia Lai
338 435.60 0.78
85 Xã Ia Nan, Tỉnh Gia Lai
8,663 90.31 95.93
86 Xã Ia O, Tỉnh Gia Lai
11,301 137.39 82.25
87 Xã Ia Pa, Tỉnh Gia Lai
31,021 103.19 300.62
88 Xã Ia Phí, Tỉnh Gia Lai
23,325 212.03 110.01
89 Xã Ia Pia, Tỉnh Gia Lai
20,326 238.59 85.19
90 Xã Ia Pnôn, Tỉnh Gia Lai
5,922 114.01 51.94
91 Xã Ia Púch, Tỉnh Gia Lai
4,185 267.30 15.66
92 Xã Ia Rbol, Tỉnh Gia Lai
1,022 154.97 6.59
93 Xã Ia Rsai, Tỉnh Gia Lai
22,578 473.69 47.66
94 Xã Ia Sao, Tỉnh Gia Lai
8,397 114.60 73.27
95 Xã Ia Tôr, Tỉnh Gia Lai
17,449 102.31 170.55
96 Xã Ia Tul, Tỉnh Gia Lai
20,304 587.51 34.56
97 Xã Kbang, Tỉnh Gia Lai
25,281 288.83 87.53
98 Xã KDang, Tỉnh Gia Lai
0 179.38 0.00
99 Xã Kim Sơn, Tỉnh Gia Lai
29,382 29.40 999.39
100 Xã Kon Chiêng, Tỉnh Gia Lai
9,971 273.51 36.46
101 Xã Kon Gang, Tỉnh Gia Lai
22,529 145.84 154.48
102 Xã Kông Bơ La, Tỉnh Gia Lai
17,468 133.42 130.93
103 Xã Kông Chro, Tỉnh Gia Lai
20,936 200.79 104.27
104 Xã Krong, Tỉnh Gia Lai
6,046 311.58 19.40
105 Xã Lơ Pang, Tỉnh Gia Lai
17,666 316.16 55.88
106 Xã Mang Yang, Tỉnh Gia Lai
30,302 173.59 174.56
107 Xã Ngô Mây, Tỉnh Gia Lai
25,651 61.42 417.63
108 Xã Nhơn Châu, Tỉnh Gia Lai
2,350 3.62 649.17
109 Xã Phù Cát, Tỉnh Gia Lai
51,436 83.96 612.63
110 Xã Phù Mỹ, Tỉnh Gia Lai
28,496 54.47 523.15
111 Xã Phù Mỹ Bắc, Tỉnh Gia Lai
28,766 100.98 284.87
112 Xã Phù Mỹ Đông, Tỉnh Gia Lai
43,428 85.62 507.22
113 Xã Phù Mỹ Nam, Tỉnh Gia Lai
27,185 85.10 319.45
114 Xã Phù Mỹ Tây, Tỉnh Gia Lai
18,543 97.53 190.13
115 Xã Phú Thiện, Tỉnh Gia Lai
49,393 262.87 187.90
116 Xã Phú Túc, Tỉnh Gia Lai
62,073 63.14 983.10
117 Xã Pờ Tó, Tỉnh Gia Lai
14,378 177.90 80.82
118 Xã Sơn Lang, Tỉnh Gia Lai
11,106 451.01 24.62
119 Xã SRó, Tỉnh Gia Lai
0 344.72 0.00
120 Xã Tây Sơn, Tỉnh Gia Lai
11,052 334.62 33.03
121 Xã Tơ Tung, Tỉnh Gia Lai
10,952 141.35 77.48
122 Xã Tuy Phước, Tỉnh Gia Lai
77,452 53.37 1,451.23
123 Xã Tuy Phước Bắc, Tỉnh Gia Lai
49,495 37.03 1,336.62
124 Xã Tuy Phước Đông, Tỉnh Gia Lai
5,844 60.66 96.34
125 Xã Tuy Phước Tây, Tỉnh Gia Lai
36,006 68.81 523.27
126 Xã Uar, Tỉnh Gia Lai
22,215 412.31 53.88
127 Xã Vân Canh, Tỉnh Gia Lai
1,385 208.75 6.63
128 Xã Vạn Đức, Tỉnh Gia Lai
21,617 111.88 193.22
129 Xã Vĩnh Quang, Tỉnh Gia Lai
9,074 89.35 101.56
130 Xã Vĩnh Sơn, Tỉnh Gia Lai
6,029 328.89 18.33
131 Xã Vĩnh Thạnh, Tỉnh Gia Lai
30,522 65.90 463.16
132 Xã Vĩnh Thịnh, Tỉnh Gia Lai
10,839 133.91 80.94
133 Xã Xuân An, Tỉnh Gia Lai
30,502 67.61 451.15
134 Xã Ya Hội, Tỉnh Gia Lai
8,753 215.75 40.57
135 Xã Ya Ma, Tỉnh Gia Lai
883 176.88 4.99
Đang xử lý...