Khám phá Thành phố Đà Nẵng: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Thành phố Đà Nẵng được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam, trụ sở chính của Thành phố Đà Nẵng đặt tại Đà Nẵng (cũ) . Thành phố Đà Nẵng có diện tích 11,859.60 km², dân số 3,065,628 người, mật độ dân số khoảng 258.49 người/km². Thành phố hiện có 94 đơn vị hành chính, gồm 23 phường và 70 xã và 1 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Thành phố Đà Nẵng, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Thành phố Đà Nẵng (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam
  • Diện tích: 11,859.60 km²
  • Dân số: 3,065,628 người
  • Mật độ dân số: 258.49 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Đà Nẵng (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 94 đơn vị hành chính, gồm 23 phường, 70 xã và 1 đặc khu

Vị trí địa lý Thành phố Đà Nẵng

Thành phố Đà Nẵng sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Thành phố Đà Nẵng sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Thành phố Đà Nẵng (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Thành phố Đà Nẵng sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Thành phố Đà Nẵng

Danh sách 94 phường xã và đặc khu tại Thành phố Đà Nẵng sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Thành phố Đà Nẵng - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Thành phố Đà Nẵng

Khám phá du lịch Đà Nẵng

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Sông Hàn và 4 cây cầu kỉ lục, Chùa Linh Ứng, Bãi biển Mỹ Khê, Bán đảo Sơn Trà, Bà Nà Hills, Ngũ Hành Sơn, Cầu tình yêu, Đèo Hải Vân, Đỉnh Bàn Cờ, Chợ Cồn (Con Market) v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Đà Nẵng: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Đà Nẵng

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Đà Nẵng

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_04, Qun nhn, Cng an_04, THPT Nguyễn Hiền, THPT Phan Chu Trinh, THPT Trần Phú, THPT Diên Hồng, TT GDTX, KTTH-HN&DN Hải Châu, THPT Sky-Line Đà Nẵng, TH-THCS&THPT Sky-line, TH, THCS & THPT Olympia v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Đà Thành, Chi nhánh Tỉnh Quảng Nam, Chi nhánh Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam, Chi nhánh Trường Xuân Quảng Nam, Chi nhánh Thành phố Hội An Quảng Nam, Chi nhánh Thành phố Hội An Quảng Nam - Phòng giao dịch Số 1, Chi nhánh Cửa Đại Quảng Nam, Chi nhánh Cửa Đại Quảng Nam - Phòng giao dịch Số 2, Chi nhánh Huyện Tây Giang Quảng Nam, Chi nhánh Huyện Đông Giang Quảng Nam v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Đà Nẵng uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Thành phố Đà Nẵng (FAQ)

Thành phố Đà Nẵng sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Thành phố Đà Nẵng mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của thành phố Đà Nẵng và tỉnh Quảng Nam

Trụ sở hành chính của Thành phố Đà Nẵng đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Thành phố Đà Nẵng được đặt tại Đà Nẵng (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Thành phố Đà Nẵng sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Thành phố Đà Nẵng sau sáp nhập có Diện tích: 11,859.60 km², Dân số: 3,065,628 người, Mật độ dân số: Khoảng 258.49 người/km²

Thành phố Đà Nẵng có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 94 đơn vị hành chính, bao gồm: 23 phường, 70 xã, 1 đặc khu

Thành phố Đà Nẵng sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Biển Đông Phía tây giáp tỉnh Sekong, Lào Phía nam giáp tỉnh Quảng Ngãi Phía bắc giáp thành phố Huế.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Thành phố Đà Nẵng là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Sông Hàn và 4 cây cầu kỉ lục, Chùa Linh Ứng, Bãi biển Mỹ Khê, Bán đảo Sơn Trà, Bà Nà Hills, Ngũ Hành Sơn, Cầu tình yêu, Đèo Hải Vân, Đỉnh Bàn Cờ, Chợ Cồn (Con Market) v.v...

Du lịch Đà Nẵng nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Thành phố Đà Nẵng (sau sáp nhập 2025)

Thành phố Đà Nẵng có tổng cộng 94 đơn vị hành chính, gồm 23 phường, 70 xã và 1 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Đặc khu Hoàng Sa, Thành phố Đà Nẵng
9,741 305.00 31.94
2 Phường An Hải, Thành phố Đà Nẵng
82,635 7.37 11,212.30
3 Phường An Khê, Thành phố Đà Nẵng
93,625 12.36 7,574.84
4 Phường An Thắng, Thành phố Đà Nẵng
34,176 19.64 1,740.12
5 Phường Bàn Thạch, Thành phố Đà Nẵng
36,800 34.77 1,058.38
6 Phường Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng
78,837 14.05 5,611.17
7 Phường Điện Bàn, Thành phố Đà Nẵng
41,270 19.78 2,086.45
8 Phường Điện Bàn Bắc, Thành phố Đà Nẵng
30,780 33.39 921.83
9 Phường Điện Bàn Đông, Thành phố Đà Nẵng
72,273 61.02 1,184.41
10 Phường Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
131,427 7.58 17,338.70
11 Phường Hải Vân, Thành phố Đà Nẵng
48,992 406.09 120.64
12 Phường Hòa Cường, Thành phố Đà Nẵng
119,363 15.72 7,593.07
13 Phường Hòa Khánh, Thành phố Đà Nẵng
112,518 40.93 2,749.03
14 Phường Hòa Xuân, Thành phố Đà Nẵng
85,580 27.96 3,060.80
15 Phường Hội An, Thành phố Đà Nẵng
37,222 10.81 3,443.29
16 Phường Hội An Đông, Thành phố Đà Nẵng
31,109 18.22 1,707.41
17 Phường Hội An Tây, Thành phố Đà Nẵng
42,370 18.09 2,342.18
18 Phường Hương Trà, Thành phố Đà Nẵng
33,523 14.64 2,289.82
19 Phường Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
70,628 41.19 1,714.69
20 Phường Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
115,944 40.19 2,884.90
21 Phường Quảng Phú, Thành phố Đà Nẵng
29,401 36.21 811.96
22 Phường Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng
86,890 56.03 1,550.78
23 Phường Tam Kỳ, Thành phố Đà Nẵng
44,075 8.36 5,272.13
24 Phường Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
201,240 7.92 25,409.10
25 Xã Avương, Thành phố Đà Nẵng
0 225.87 0.00
26 Xã Bà Nà, Thành phố Đà Nẵng
25,267 136.41 185.23
27 Xã Bến Giằng, Thành phố Đà Nẵng
8,277 535.96 15.44
28 Xã Bến Hiên, Thành phố Đà Nẵng
4,588 255.85 17.93
29 Xã Chiên Đàn, Thành phố Đà Nẵng
32,145 48.63 661.01
30 Xã Duy Nghĩa, Thành phố Đà Nẵng
32,143 35.36 909.02
31 Xã Duy Xuyên, Thành phố Đà Nẵng
32,243 125.78 256.34
32 Xã Đắc Pring, Thành phố Đà Nẵng
3,060 412.49 7.42
33 Xã Đại Lộc, Thành phố Đà Nẵng
61,217 73.97 827.59
34 Xã Điện Bàn Tây, Thành phố Đà Nẵng
44,473 43.31 1,026.85
35 Xã Đồng Dương, Thành phố Đà Nẵng
24,773 76.49 323.87
36 Xã Đông Giang, Thành phố Đà Nẵng
8,870 169.43 52.35
37 Xã Đức Phú, Thành phố Đà Nẵng
9,240 108.97 84.79
38 Xã Gò Nổi, Thành phố Đà Nẵng
29,968 36.20 827.85
39 Xã Hà Nha, Thành phố Đà Nẵng
38,199 132.69 287.88
40 Xã Hiệp Đức, Thành phố Đà Nẵng
14,931 150.47 99.23
41 Xã Hòa Tiến, Thành phố Đà Nẵng
38,823 65.90 589.12
42 Xã Hòa Vang, Thành phố Đà Nẵng
26,712 107.61 248.23
43 Xã Hùng Sơn, Thành phố Đà Nẵng
7,958 287.95 27.64
44 Xã Khâm Đức, Thành phố Đà Nẵng
9,741 161.98 60.14
45 Xã La Dêê, Thành phố Đà Nẵng
2,930 184.81 15.85
46 Xã La Êê, Thành phố Đà Nẵng
2,371 243.12 9.75
47 Xã Lãnh Ngọc, Thành phố Đà Nẵng
14,847 161.14 92.14
48 Xã Nam Giang, Thành phố Đà Nẵng
4,979 262.94 18.94
49 Xã Nam Phước, Thành phố Đà Nẵng
53,498 38.85 1,377.04
50 Xã Nam Trà My, Thành phố Đà Nẵng
7,395 178.31 41.47
51 Xã Nông Sơn, Thành phố Đà Nẵng
21,018 112.53 186.78
52 Xã Núi Thành, Thành phố Đà Nẵng
69,406 124.75 556.36
53 Xã Phú Ninh, Thành phố Đà Nẵng
26,954 131.35 205.21
54 Xã Phú Thuận, Thành phố Đà Nẵng
27,575 130.89 210.67
55 Xã Phước Chánh, Thành phố Đà Nẵng
4,466 107.56 41.52
56 Xã Phước Hiệp, Thành phố Đà Nẵng
4,529 340.05 13.32
57 Xã Phước Năng, Thành phố Đà Nẵng
8,452 257.10 32.87
58 Xã Phước Thành, Thành phố Đà Nẵng
4,651 286.65 16.23
59 Xã Phước Trà, Thành phố Đà Nẵng
6,933 196.22 35.33
60 Xã Quế Phước, Thành phố Đà Nẵng
14,162 359.11 39.44
61 Xã Quế Sơn, Thành phố Đà Nẵng
34,122 94.10 362.61
62 Xã Quế Sơn Trung, Thành phố Đà Nẵng
33,300 111.37 299.00
63 Xã Sơn Cẩm Hà, Thành phố Đà Nẵng
17,608 118.75 148.28
64 Xã Sông Kôn, Thành phố Đà Nẵng
8,746 212.94 41.07
65 Xã Sông Vàng, Thành phố Đà Nẵng
7,024 183.63 38.25
66 Xã Tam Anh, Thành phố Đà Nẵng
31,026 68.84 450.70
67 Xã Tam Hải, Thành phố Đà Nẵng
10,312 13.32 774.17
68 Xã Tam Mỹ, Thành phố Đà Nẵng
18,064 173.14 104.33
69 Xã Tam Xuân, Thành phố Đà Nẵng
42,834 66.92 640.08
70 Xã Tân Hiệp, Thành phố Đà Nẵng
2,614 16.43 159.10
71 Xã Tây Giang, Thành phố Đà Nẵng
8,629 400.45 21.55
72 Xã Tây Hồ, Thành phố Đà Nẵng
35,493 75.67 469.05
73 Xã Thăng An, Thành phố Đà Nẵng
51,988 80.98 641.99
74 Xã Thăng Bình, Thành phố Đà Nẵng
54,415 68.91 789.65
75 Xã Thăng Điền, Thành phố Đà Nẵng
42,280 61.59 686.48
76 Xã Thăng Phú, Thành phố Đà Nẵng
17,266 60.50 285.39
77 Xã Thăng Trường, Thành phố Đà Nẵng
24,803 63.79 388.82
78 Xã Thạnh Bình, Thành phố Đà Nẵng
24,775 100.89 245.56
79 Xã Thạnh Mỹ, Thành phố Đà Nẵng
9,072 207.28 43.77
80 Xã Thu Bồn, Thành phố Đà Nẵng
36,909 108.77 339.33
81 Xã Thượng Đức, Thành phố Đà Nẵng
22,520 216.37 104.08
82 Xã Tiên Phước, Thành phố Đà Nẵng
28,137 74.63 377.02
83 Xã Trà Đốc, Thành phố Đà Nẵng
10,475 233.61 44.84
84 Xã Trà Giáp, Thành phố Đà Nẵng
5,939 121.55 48.86
85 Xã Trà Leng, Thành phố Đà Nẵng
6,586 221.15 29.78
86 Xã Trà Liên, Thành phố Đà Nẵng
7,052 178.15 39.58
87 Xã Trà Linh, Thành phố Đà Nẵng
7,088 158.19 44.81
88 Xã Trà My, Thành phố Đà Nẵng
19,956 130.60 152.80
89 Xã Trà Tân, Thành phố Đà Nẵng
6,293 183.08 34.37
90 Xã Trà Tập, Thành phố Đà Nẵng
8,384 183.17 45.77
91 Xã Trà Vân, Thành phố Đà Nẵng
5,342 85.58 62.42
92 Xã Việt An, Thành phố Đà Nẵng
26,196 150.17 174.44
93 Xã Vu Gia, Thành phố Đà Nẵng
27,649 25.12 1,100.68
94 Xã Xuân Phú, Thành phố Đà Nẵng
37,083 51.99 713.27
Đang xử lý...