Khám phá Tỉnh Vĩnh Long: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Vĩnh Long được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long, trụ sở chính của Tỉnh Vĩnh Long đặt tại Vĩnh Long (cũ) . Tỉnh Vĩnh Long có diện tích 6,296.20 km², dân số 4,257,581 người, mật độ dân số khoảng 676.21 người/km². Tỉnh hiện có 124 đơn vị hành chính, gồm 19 phường và 105 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Vĩnh Long, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Vĩnh Long (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long
  • Diện tích: 6,296.20 km²
  • Dân số: 4,257,581 người
  • Mật độ dân số: 676.21 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Vĩnh Long (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 124 đơn vị hành chính, gồm 19 phường, 105 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Vĩnh Long

Tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Vĩnh Long (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Vĩnh Long

Danh sách 124 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Vĩnh Long - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Vĩnh Long

Khám phá du lịch Vĩnh Long

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Cù lao An Bình, Khu du lịch Vinh Sang, Chợ nổi Trà Ôn, Khu du lịch Trường Huy, Chùa Bồ Đề, Khu du lịch sinh thái Hoàng Quân, Chùa Hạnh Phúc Tăng, Chùa Phù Ly, Khu du lịch Trường An, Chùa cổ Long An v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: VIN HOTEL, VÂN TRANG GARDEN HOTEL 2, Mekong Pottery Homestay, Green-Friendly & Boat Tour, Phuoc Thanh IV Hotel, Khách sạn Mekong Star, Vân Trang Hotel, Paris Hotel & Cafe, Bình An Village, Sông Mê Home, mekong riverside homestay v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Vĩnh Long: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Vĩnh Long

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Vĩnh Long

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_56, Quân nhân, Công an tại ngũ_56, THPT Nguyễn Đình Chiểu, THPT Bán Công Thị Xã, THPT Chuyên Bến Tre, THPT Võ Trường Toản, Trung tâm GDNN-GDTX thành phố Bến Tre, Phổ thông Hermann Gmeiner, Trung cấp Y Tế Bến Tre, CĐ Bến Tre v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Vĩnh Long, Chi nhánh Bến Tre, Chi nhánh An Hội Bến Tre, Chi nhánh An Hội Bến Tre - Phòng giao dịch Trúc Giang, Chi nhánh Đồng Khởi Bến Tre, Chi nhánh Đồng Khởi Bến Tre - Phòng giao dịch Hoàng Lam, Chi nhánh Đồng Khởi Bến Tre - Phòng giao dịch Nguyễn Bỉnh Khiêm, Chi nhánh Châu Thành Bến Tre, Chi nhánh Châu Thành Bến Tre - Phòng giao dịch Khu công nghiệp Giao Long, Chi nhánh Huyện Châu Thành Bến Tre - Phòng giao dịch Tân Thạch v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Vĩnh Long uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Vĩnh Long (FAQ)

Tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Vĩnh Long mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long

Trụ sở hành chính của Tỉnh Vĩnh Long đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Vĩnh Long được đặt tại Vĩnh Long (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập có Diện tích: 6,296.20 km², Dân số: 4,257,581 người, Mật độ dân số: Khoảng 676.21 người/km²

Tỉnh Vĩnh Long có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 124 đơn vị hành chính, bao gồm: 19 phường, 105 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Vĩnh Long sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông và phía bắc giáp tỉnh Đồng Tháp Phía tây giáp thành phố Cần Thơ Phía nam giáp Biển Đông.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Vĩnh Long là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Cù lao An Bình, Khu du lịch Vinh Sang, Chợ nổi Trà Ôn, Khu du lịch Trường Huy, Chùa Bồ Đề, Khu du lịch sinh thái Hoàng Quân, Chùa Hạnh Phúc Tăng, Chùa Phù Ly, Khu du lịch Trường An, Chùa cổ Long An v.v...

Du lịch Vĩnh Long nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: VIN HOTEL, VÂN TRANG GARDEN HOTEL 2, Mekong Pottery Homestay, Green-Friendly & Boat Tour, Phuoc Thanh IV Hotel, Khách sạn Mekong Star, Vân Trang Hotel, Paris Hotel & Cafe, Bình An Village, Sông Mê Home, mekong riverside homestay v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Vĩnh Long (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Vĩnh Long có tổng cộng 124 đơn vị hành chính, gồm 19 phường, 105 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường An Hội, Tỉnh Vĩnh Long
53,476 31.90 1,676.36
2 Phường Bến Tre, Tỉnh Vĩnh Long
35,917 31.99 1,122.76
3 Phường Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long
34,193 23.86 1,433.07
4 Phường Cái Vồn, Tỉnh Vĩnh Long
36,031 26.52 1,358.64
5 Phường Duyên Hải, Tỉnh Vĩnh Long
24,356 69.63 349.79
6 Phường Đông Thành, Tỉnh Vĩnh Long
41,793 44.35 942.35
7 Phường Hòa Thuận, Tỉnh Vĩnh Long
25,384 16.51 1,537.49
8 Phường Long Châu, Tỉnh Vĩnh Long
4,948 12.63 391.77
9 Phường Long Đức, Tỉnh Vĩnh Long
33,662 40.62 828.71
10 Phường Nguyệt Hóa, Tỉnh Vĩnh Long
37,066 21.14 1,753.36
11 Phường Phú Khương, Tỉnh Vĩnh Long
47,059 24.97 1,884.62
12 Phường Phú Tân, Tỉnh Vĩnh Long
28,568 26.58 1,074.79
13 Phường Phước Hậu, Tỉnh Vĩnh Long
50,839 15.52 3,275.71
14 Phường Sơn Đông, Tỉnh Vĩnh Long
34,188 23.48 1,456.05
15 Phường Tân Hạnh, Tỉnh Vĩnh Long
32,093 17.84 1,798.93
16 Phường Tân Ngãi, Tỉnh Vĩnh Long
31,294 21.70 1,442.12
17 Phường Thanh Đức, Tỉnh Vĩnh Long
35,158 16.49 2,132.08
18 Phường Trà Vinh, Tỉnh Vĩnh Long
45,397 15.73 2,886.01
19 Phường Trường Long Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
1,615 56.49 28.59
20 Xã An Bình, Tỉnh Vĩnh Long
51,382 61.84 830.89
21 Xã An Định, Tỉnh Vĩnh Long
37,688 46.59 808.93
22 Xã An Hiệp, Tỉnh Vĩnh Long
31,248 56.33 554.73
23 Xã An Ngãi Trung, Tỉnh Vĩnh Long
0 33.86 0.00
24 Xã An Phú Tân, Tỉnh Vĩnh Long
27,473 53.91 509.61
25 Xã An Qui, Tỉnh Vĩnh Long
28,342 73.53 385.45
26 Xã An Trường, Tỉnh Vĩnh Long
45,505 72.61 626.70
27 Xã Ba Tri, Tỉnh Vĩnh Long
52,154 49.47 1,054.26
28 Xã Bảo Thạnh, Tỉnh Vĩnh Long
25,225 62.28 405.03
29 Xã Bình Đại, Tỉnh Vĩnh Long
33,881 44.70 757.96
30 Xã Bình Phú, Tỉnh Vĩnh Long
51,081 47.30 1,079.94
31 Xã Bình Phước, Tỉnh Vĩnh Long
29,418 35.67 824.73
32 Xã Cái Ngang, Tỉnh Vĩnh Long
36,654 63.14 580.52
33 Xã Cái Nhum, Tỉnh Vĩnh Long
38,538 52.45 734.76
34 Xã Càng Long, Tỉnh Vĩnh Long
41,542 46.87 886.32
35 Xã Cầu Kè, Tỉnh Vĩnh Long
35,491 54.12 655.78
36 Xã Cầu Ngang, Tỉnh Vĩnh Long
28,986 35.32 820.67
37 Xã Châu Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
28,425 52.05 546.11
38 Xã Châu Hưng, Tỉnh Vĩnh Long
23,229 35.22 659.54
39 Xã Châu Thành, Tỉnh Vĩnh Long
39,104 47.71 819.62
40 Xã Chợ Lách, Tỉnh Vĩnh Long
44,316 49.72 891.31
41 Xã Đại An, Tỉnh Vĩnh Long
22,672 32.32 701.49
42 Xã Đại Điền, Tỉnh Vĩnh Long
37,267 59.26 628.87
43 Xã Đôn Châu, Tỉnh Vĩnh Long
3,205 58.93 54.39
44 Xã Đông Hải, Tỉnh Vĩnh Long
23,062 100.16 230.25
45 Xã Đồng Khởi, Tỉnh Vĩnh Long
35,384 41.12 860.51
46 Xã Giao Long, Tỉnh Vĩnh Long
4,015 42.45 94.58
47 Xã Giồng Trôm, Tỉnh Vĩnh Long
37,599 42.39 886.98
48 Xã Hàm Giang, Tỉnh Vĩnh Long
30,752 60.66 506.96
49 Xã Hiệp Mỹ, Tỉnh Vĩnh Long
3,146 67.45 46.64
50 Xã Hiếu Phụng, Tỉnh Vĩnh Long
28,418 42.46 669.29
51 Xã Hiếu Thành, Tỉnh Vĩnh Long
34,331 53.41 642.78
52 Xã Hòa Bình, Tỉnh Vĩnh Long
25,794 26.54 971.89
53 Xã Hòa Hiệp, Tỉnh Vĩnh Long
31,099 44.10 705.19
54 Xã Hòa Minh, Tỉnh Vĩnh Long
16,843 35.75 471.13
55 Xã Hùng Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
28,221 57.51 490.72
56 Xã Hưng Khánh Trung, Tỉnh Vĩnh Long
27,672 32.14 860.98
57 Xã Hưng Mỹ, Tỉnh Vĩnh Long
38,687 98.40 393.16
58 Xã Hưng Nhượng, Tỉnh Vĩnh Long
37,568 53.66 700.11
59 Xã Hương Mỹ, Tỉnh Vĩnh Long
38,427 55.01 698.55
60 Xã Lộc Thuận, Tỉnh Vĩnh Long
28,704 42.70 672.23
61 Xã Long Hiệp, Tỉnh Vĩnh Long
32,425 65.17 497.55
62 Xã Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long
54,312 47.64 1,140.05
63 Xã Long Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
13,309 52.67 252.69
64 Xã Long Hữu, Tỉnh Vĩnh Long
15,321 67.28 227.72
65 Xã Long Thành, Tỉnh Vĩnh Long
15,429 51.51 299.53
66 Xã Long Vĩnh, Tỉnh Vĩnh Long
16,344 96.37 169.60
67 Xã Lục Sĩ Thành, Tỉnh Vĩnh Long
0 43.92 0.00
68 Xã Lương Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
2,594 37.48 69.21
69 Xã Lương Phú, Tỉnh Vĩnh Long
25,554 27.88 916.57
70 Xã Lưu Nghiệp Anh, Tỉnh Vĩnh Long
29,658 54.62 542.99
71 Xã Mỏ Cày, Tỉnh Vĩnh Long
0 38.88 0.00
72 Xã Mỹ Chánh Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
29,376 50.61 580.44
73 Xã Mỹ Long, Tỉnh Vĩnh Long
25,385 73.61 344.86
74 Xã Mỹ Thuận, Tỉnh Vĩnh Long
60,747 210.50 288.58
75 Xã Ngãi Tứ, Tỉnh Vĩnh Long
48,795 69.12 705.95
76 Xã Ngũ Lạc, Tỉnh Vĩnh Long
32,309 60.92 530.35
77 Xã Nhị Long, Tỉnh Vĩnh Long
34,633 57.95 597.64
78 Xã Nhị Trường, Tỉnh Vĩnh Long
38,184 72.34 527.84
79 Xã Nhơn Phú, Tỉnh Vĩnh Long
34,898 38.09 916.20
80 Xã Nhuận Phú Tân, Tỉnh Vĩnh Long
38,837 41.64 932.69
81 Xã Phong Thạnh, Tỉnh Vĩnh Long
1,111 27.08 41.03
82 Xã Phú Phụng, Tỉnh Vĩnh Long
38,495 47.89 803.82
83 Xã Phú Quới, Tỉnh Vĩnh Long
49,669 50.58 981.99
84 Xã Phú Thuận, Tỉnh Vĩnh Long
16,883 29.28 576.61
85 Xã Phú Túc, Tỉnh Vĩnh Long
62,073 63.14 983.10
86 Xã Phước Long, Tỉnh Vĩnh Long
24,984 49.48 504.93
87 Xã Phước Mỹ Trung, Tỉnh Vĩnh Long
36,526 38.19 956.43
88 Xã Quới An, Tỉnh Vĩnh Long
29,101 44.93 647.70
89 Xã Quới Điền, Tỉnh Vĩnh Long
30,012 49.58 605.33
90 Xã Quới Thiện, Tỉnh Vĩnh Long
2,624 46.95 55.89
91 Xã Song Lộc, Tỉnh Vĩnh Long
42,628 80.10 532.19
92 Xã Song Phú, Tỉnh Vĩnh Long
50,646 76.58 661.35
93 Xã Tam Bình, Tỉnh Vĩnh Long
32,612 34.63 941.73
94 Xã Tam Ngãi, Tỉnh Vĩnh Long
40,282 61.31 657.02
95 Xã Tân An, Tỉnh Vĩnh Long
41,922 40.61 1,032.31
96 Xã Tân Hào, Tỉnh Vĩnh Long
30,694 44.45 690.53
97 Xã Tân Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
50,989 58.60 870.12
98 Xã Tân Long Hội, Tỉnh Vĩnh Long
26,358 36.27 726.72
99 Xã Tân Lược, Tỉnh Vĩnh Long
38,844 56.39 688.85
100 Xã Tân Phú, Tỉnh Vĩnh Long
3,136 38.60 81.24
101 Xã Tân Quới, Tỉnh Vĩnh Long
50,858 45.66 1,113.84
102 Xã Tân Thành Bình, Tỉnh Vĩnh Long
46,858 52.65 889.99
103 Xã Tân Thủy, Tỉnh Vĩnh Long
45,743 52.55 870.47
104 Xã Tân Xuân, Tỉnh Vĩnh Long
36,387 50.44 721.39
105 Xã Tập Ngãi, Tỉnh Vĩnh Long
31,825 58.77 541.52
106 Xã Tập Sơn, Tỉnh Vĩnh Long
39,985 67.44 592.90
107 Xã Thạnh Hải, Tỉnh Vĩnh Long
18,261 100.71 181.32
108 Xã Thạnh Phong, Tỉnh Vĩnh Long
20,255 77.97 259.78
109 Xã Thạnh Phú, Tỉnh Vĩnh Long
25,699 99.07 259.40
110 Xã Thạnh Phước, Tỉnh Vĩnh Long
21,208 76.99 275.46
111 Xã Thành Thới, Tỉnh Vĩnh Long
35,102 49.35 711.29
112 Xã Thạnh Trị, Tỉnh Vĩnh Long
29,457 73.26 402.09
113 Xã Thới Thuận, Tỉnh Vĩnh Long
20,968 116.95 179.29
114 Xã Tiên Thủy, Tỉnh Vĩnh Long
31,792 33.81 940.31
115 Xã Tiểu Cần, Tỉnh Vĩnh Long
3,415 49.73 68.67
116 Xã Trà Côn, Tỉnh Vĩnh Long
45,778 59.37 771.06
117 Xã Trà Cú, Tỉnh Vĩnh Long
30,037 37.33 804.63
118 Xã Trà Ôn, Tỉnh Vĩnh Long
37,869 42.78 885.20
119 Xã Trung Hiệp, Tỉnh Vĩnh Long
34,451 46.73 737.24
120 Xã Trung Ngãi, Tỉnh Vĩnh Long
27,309 39.25 695.77
121 Xã Trung Thành, Tỉnh Vĩnh Long
35,593 35.88 992.00
122 Xã Vinh Kim, Tỉnh Vĩnh Long
31,466 25.60 1,229.14
123 Xã Vĩnh Thành, Tỉnh Vĩnh Long
42,885 52.01 824.55
124 Xã Vĩnh Xuân, Tỉnh Vĩnh Long
4,237 57.79 73.32
Đang xử lý...