Khám phá Tỉnh Đồng Tháp: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Đồng Tháp được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp, trụ sở chính của Tỉnh Đồng Tháp đặt tại Tiền Giang (cũ) . Tỉnh Đồng Tháp có diện tích 5,938.64 km², dân số 4,370,046 người, mật độ dân số khoảng 735.87 người/km². Tỉnh hiện có 102 đơn vị hành chính, gồm 20 phường và 82 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Đồng Tháp, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Đồng Tháp (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp
  • Diện tích: 5,938.64 km²
  • Dân số: 4,370,046 người
  • Mật độ dân số: 735.87 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Tiền Giang (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 102 đơn vị hành chính, gồm 20 phường, 82 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Đồng Tháp

Tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đồng Tháp (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Đồng Tháp

Danh sách 102 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Đồng Tháp - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Đồng Tháp

Khám phá du lịch Đồng Tháp

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Đồng Tháp Mười mùa sen nở, Đồng Tháp Mười mùa sen nở, Làng hoa Sa Đéc, Vườn quốc gia Tràm Chim, Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, Khu di tích Xẻo Quýt, Khu du lịch sinh thái Gáo Giồng, Chùa Lá Sen, Nhà cổ Huỳnh Thủy Lê, Vườn quýt Lai Vung v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: HOMESTAY Hoàng GIa, Cao Lanh Hotel, HOMESTAY HOÀNG GIA Có HỒ BƠI, Wildbird Hotel, Việt Mekong Farmstay, La Maison, Hoa Lan, Bong Sen Xanh Hotel, THƯ LÊ Hotel, Khách Sạn Thái Trâm v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Đồng Tháp: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Đồng Tháp

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Đồng Tháp

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_50, Quân nhân, Công an tại ngũ_50, THPT Chu Thnh 1, THPT Chu Thnh 2, THPT Tn Ph Trung, THPT Nha Mn, TT Dạy nghề - GDTX Châu Thành, TT GDTX Chu Thnh, THPT bn cng Chu Thnh, TT Giáo dục nghề nghiệp - GDTX huyện Châu Thành v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Đồng Tháp, Techcombank Tiền Giang, Chi nhánh Đồng Tháp, Chi nhánh Cao Lãnh 1 Đồng Tháp, Chi nhánh Sa Đéc Đồng Tháp, Chi nhánh Sa Đéc Đồng Tháp - Phòng giao dịch Số 1, Chi nhánh Hồng Ngự Đồng Tháp, Chi nhánh Hồng Ngự Đồng Tháp - Phòng giao dịch Hồng Ngự, Chi nhánh Tân Hồng Đồng Tháp, Chi nhánh Tam Nông Đồng Tháp v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Đồng Tháp uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Đồng Tháp (FAQ)

Tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Đồng Tháp mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp

Trụ sở hành chính của Tỉnh Đồng Tháp đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Đồng Tháp được đặt tại Tiền Giang (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập có Diện tích: 5,938.64 km², Dân số: 4,370,046 người, Mật độ dân số: Khoảng 735.87 người/km²

Tỉnh Đồng Tháp có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 102 đơn vị hành chính, bao gồm: 20 phường, 82 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Đồng Tháp sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Thành phố Hồ Chí Minh (được ngăn cách bởi sông Soài Rạp) và Biển Đông. Phía tây giáp tỉnh An Giang Phía tây nam giáp Thành phố Cần Thơ. Phía nam giáp tỉnh Vĩnh Long Phía bắc giáp tỉnh Tây Ninh và tỉnh Prey Veng, Campuchia.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Đồng Tháp là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Đồng Tháp Mười mùa sen nở, Đồng Tháp Mười mùa sen nở, Làng hoa Sa Đéc, Vườn quốc gia Tràm Chim, Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc, Khu di tích Xẻo Quýt, Khu du lịch sinh thái Gáo Giồng, Chùa Lá Sen, Nhà cổ Huỳnh Thủy Lê, Vườn quýt Lai Vung v.v...

Du lịch Đồng Tháp nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: HOMESTAY Hoàng GIa, Cao Lanh Hotel, HOMESTAY HOÀNG GIA Có HỒ BƠI, Wildbird Hotel, Việt Mekong Farmstay, La Maison, Hoa Lan, Bong Sen Xanh Hotel, THƯ LÊ Hotel, Khách Sạn Thái Trâm v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Đồng Tháp (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Đồng Tháp có tổng cộng 102 đơn vị hành chính, gồm 20 phường, 82 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường An Bình, Tỉnh Đồng Tháp
5,015 18.39 272.70
2 Phường Bình Xuân, Tỉnh Đồng Tháp
32,574 34.40 946.92
3 Phường Cai Lậy, Tỉnh Đồng Tháp
34,117 25.50 1,337.92
4 Phường Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp
137,387 73.30 1,874.31
5 Phường Đạo Thạnh, Tỉnh Đồng Tháp
7,337 14.30 513.08
6 Phường Gò Công, Tỉnh Đồng Tháp
36,124 10.10 3,576.63
7 Phường Hồng Ngự, Tỉnh Đồng Tháp
53,945 64.20 840.27
8 Phường Long Thuận, Tỉnh Đồng Tháp
29,715 8.30 3,580.12
9 Phường Mỹ Ngãi, Tỉnh Đồng Tháp
0 49.05 0.00
10 Phường Mỹ Phong, Tỉnh Đồng Tháp
50,731 23.00 2,205.70
11 Phường Mỹ Phước Tây, Tỉnh Đồng Tháp
0 0.00 0.00
12 Phường Mỹ Tho, Tỉnh Đồng Tháp
66,766 6.40 10,432.20
13 Phường Mỹ Trà, Tỉnh Đồng Tháp
46,757 46.30 1,009.87
14 Phường Nhị Quý, Tỉnh Đồng Tháp
0 20.12 0.00
15 Phường Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp
104,509 46.90 2,228.34
16 Phường Sơn Qui, Tỉnh Đồng Tháp
0 49.49 0.00
17 Phường Thanh Hòa, Tỉnh Đồng Tháp
20,903 19.50 1,071.95
18 Phường Thới Sơn, Tỉnh Đồng Tháp
33,045 49.36 669.47
19 Phường Thường Lạc, Tỉnh Đồng Tháp
38,225 43.70 874.71
20 Phường Trung An, Tỉnh Đồng Tháp
70,479 23.40 3,011.92
21 Xã An Hòa, Tỉnh Đồng Tháp
19,033 77.90 244.33
22 Xã An Hữu, Tỉnh Đồng Tháp
52,177 43.90 1,188.54
23 Xã An Long, Tỉnh Đồng Tháp
5,005 72.20 69.32
24 Xã An Phước, Tỉnh Đồng Tháp
23,788 64.90 366.53
25 Xã An Thạnh Thủy, Tỉnh Đồng Tháp
41,198 42.70 964.82
26 Xã Ba Sao, Tỉnh Đồng Tháp
28,463 81.10 350.96
27 Xã Bình Hàng Trung, Tỉnh Đồng Tháp
39,533 78.20 505.54
28 Xã Bình Ninh, Tỉnh Đồng Tháp
36,131 46.60 775.34
29 Xã Bình Phú, Tỉnh Đồng Tháp
51,081 47.30 1,079.94
30 Xã Bình Thành, Tỉnh Đồng Tháp
32,182 72.10 446.35
31 Xã Bình Trưng, Tỉnh Đồng Tháp
34,618 31.20 1,109.55
32 Xã Cái Bè, Tỉnh Đồng Tháp
59,611 41.10 1,450.39
33 Xã Châu Thành, Tỉnh Đồng Tháp
39,104 47.71 819.62
34 Xã Chợ Gạo, Tỉnh Đồng Tháp
33,793 25.20 1,340.99
35 Xã Đốc Binh Kiều, Tỉnh Đồng Tháp
28,797 77.80 370.14
36 Xã Đồng Sơn, Tỉnh Đồng Tháp
40,405 44.30 912.08
37 Xã Gia Thuận, Tỉnh Đồng Tháp
45,907 67.40 681.11
38 Xã Gò Công Đông, Tỉnh Đồng Tháp
30,104 106.40 282.93
39 Xã Hậu Mỹ, Tỉnh Đồng Tháp
40,097 78.60 510.14
40 Xã Hiệp Đức, Tỉnh Đồng Tháp
35,734 46.00 776.83
41 Xã Hòa Long, Tỉnh Đồng Tháp
68,886 81.30 847.31
42 Xã Hội Cư, Tỉnh Đồng Tháp
52,774 48.70 1,083.66
43 Xã Hưng Thạnh, Tỉnh Đồng Tháp
31,368 65.20 481.10
44 Xã Kim Sơn, Tỉnh Đồng Tháp
29,382 29.40 999.39
45 Xã Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp
80,649 71.20 1,132.71
46 Xã Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp
73,883 85.20 867.17
47 Xã Long Bình, Tỉnh Đồng Tháp
30,788 36.60 841.20
48 Xã Long Định, Tỉnh Đồng Tháp
48,391 43.80 1,104.82
49 Xã Long Hưng, Tỉnh Đồng Tháp
33,579 79.71 421.27
50 Xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Tháp
7,707 21.30 361.83
51 Xã Long Phú Thuận, Tỉnh Đồng Tháp
61,107 56.60 1,079.63
52 Xã Long Tiên, Tỉnh Đồng Tháp
43,997 44.60 986.48
53 Xã Lương Hòa Lạc, Tỉnh Đồng Tháp
4,741 86.00 55.13
54 Xã Mỹ An Hưng, Tỉnh Đồng Tháp
55,371 65.30 847.95
55 Xã Mỹ Đức Tây, Tỉnh Đồng Tháp
36,897 45.80 805.61
56 Xã Mỹ Hiệp, Tỉnh Đồng Tháp
54,577 79.40 687.37
57 Xã Mỹ Lợi, Tỉnh Đồng Tháp
33,781 43.80 771.26
58 Xã Mỹ Quí, Tỉnh Đồng Tháp
36,223 119.90 302.11
59 Xã Mỹ Thành, Tỉnh Đồng Tháp
35,768 52.30 683.90
60 Xã Mỹ Thiện, Tỉnh Đồng Tháp
27,745 62.60 443.21
61 Xã Mỹ Thọ, Tỉnh Đồng Tháp
66,766 6.40 10,432.20
62 Xã Mỹ Tịnh An, Tỉnh Đồng Tháp
36,958 41.20 897.04
63 Xã Ngũ Hiệp, Tỉnh Đồng Tháp
40,635 47.90 848.33
64 Xã Phong Hòa, Tỉnh Đồng Tháp
71,537 87.90 813.85
65 Xã Phong Mỹ, Tỉnh Đồng Tháp
31,182 78.60 396.72
66 Xã Phú Cường, Tỉnh Đồng Tháp
21,122 89.90 234.95
67 Xã Phú Hựu, Tỉnh Đồng Tháp
68,475 71.30 960.38
68 Xã Phú Thành, Tỉnh Đồng Tháp
25,135 31.90 787.93
69 Xã Phú Thọ, Tỉnh Đồng Tháp
30,372 84.90 357.74
70 Xã Phương Thịnh, Tỉnh Đồng Tháp
21,675 104.70 207.02
71 Xã Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp
21,031 102.70 204.78
72 Xã Tân Dương, Tỉnh Đồng Tháp
46,069 46.70 986.49
73 Xã Tân Điền, Tỉnh Đồng Tháp
2,213 39.00 56.74
74 Xã Tân Đông, Tỉnh Đồng Tháp
51,413 50.40 1,020.10
75 Xã Tân Hộ Cơ, Tỉnh Đồng Tháp
25,026 77.50 322.92
76 Xã Tân Hòa, Tỉnh Đồng Tháp
50,989 58.60 870.12
77 Xã Tân Hồng, Tỉnh Đồng Tháp
39,974 102.80 388.85
78 Xã Tân Hương, Tỉnh Đồng Tháp
6,721 35.10 191.48
79 Xã Tân Khánh Trung, Tỉnh Đồng Tháp
46,858 60.10 779.67
80 Xã Tân Long, Tỉnh Đồng Tháp
35,492 102.12 347.55
81 Xã Tân Nhuận Đông, Tỉnh Đồng Tháp
59,576 92.00 647.57
82 Xã Tân Phú, Tỉnh Đồng Tháp
3,136 38.60 81.24
83 Xã Tân Phú Đông, Tỉnh Đồng Tháp
2,363 175.20 13.49
84 Xã Tân Phú Trung, Tỉnh Đồng Tháp
62,831 82.60 760.67
85 Xã Tân Phước 1, Tỉnh Đồng Tháp
12,836 95.40 134.55
86 Xã Tân Phước 2, Tỉnh Đồng Tháp
10,849 89.40 121.35
87 Xã Tân Phước 3, Tỉnh Đồng Tháp
75,927 80.20 946.72
88 Xã Tân Thành, Tỉnh Đồng Tháp
30,611 64.80 472.39
89 Xã Tân Thạnh, Tỉnh Đồng Tháp
30,611 64.80 472.39
90 Xã Tân Thới, Tỉnh Đồng Tháp
32,116 65.80 488.09
91 Xã Tân Thuận Bình, Tỉnh Đồng Tháp
40,031 39.90 1,003.28
92 Xã Thanh Bình, Tỉnh Đồng Tháp
4,741 86.00 55.13
93 Xã Thanh Hưng, Tỉnh Đồng Tháp
46,314 51.90 892.37
94 Xã Thanh Mỹ, Tỉnh Đồng Tháp
33,096 93.10 355.49
95 Xã Thạnh Phú, Tỉnh Đồng Tháp
25,699 99.07 259.40
96 Xã Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp
44,427 70.40 631.07
97 Xã Thường Phước, Tỉnh Đồng Tháp
59,864 80.70 741.81
98 Xã Tràm Chim, Tỉnh Đồng Tháp
22,725 90.20 251.94
99 Xã Trường Xuân, Tỉnh Đồng Tháp
36,405 67.94 535.84
100 Xã Vĩnh Bình, Tỉnh Đồng Tháp
43,575 159.68 272.89
101 Xã Vĩnh Hựu, Tỉnh Đồng Tháp
2,421 31.90 75.89
102 Xã Vĩnh Kim, Tỉnh Đồng Tháp
31,466 25.60 1,229.14
Đang xử lý...