Khám phá Thành phố Cần Thơ: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Thành phố Cần Thơ được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang, trụ sở chính của Thành phố Cần Thơ đặt tại Cần Thơ (cũ) . Thành phố Cần Thơ có diện tích 6,360.83 km², dân số 4,199,824 người, mật độ dân số khoảng 660.26 người/km². Thành phố hiện có 103 đơn vị hành chính, gồm 31 phường và 72 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Thành phố Cần Thơ, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Thành phố Cần Thơ (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang
  • Diện tích: 6,360.83 km²
  • Dân số: 4,199,824 người
  • Mật độ dân số: 660.26 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Cần Thơ (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 103 đơn vị hành chính, gồm 31 phường, 72 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Thành phố Cần Thơ

Thành phố Cần Thơ sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Thành phố Cần Thơ sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Thành phố Cần Thơ (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Thành phố Cần Thơ sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Thành phố Cần Thơ

Danh sách 103 phường xã và đặc khu tại Thành phố Cần Thơ sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Thành phố Cần Thơ - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Thành phố Cần Thơ

Khám phá du lịch Cần Thơ

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Chùa Dơi (Temple), Chùa Chén Kiểu, Chùa Đất Sét, Chợ nổi Ngã Năm, Tiệm bánh pía Tân Huê Viên, Bảo tàng Khmer, Vườn cò Tân Long, Hồ Nước Ngọt (Freshwater Lake), Chùa Kh'Leang (Kh'Leang Temple), Khu căn cứ tỉnh ủy Sóc Trăng v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: LION 11 Can Tho Hotel, Khách sạn Hoàng Mai, Here Library - A wooden home by the river with a library, Khách Sạn The Second, Camellia Hotel Can Tho, LION 17 Hotel, Wink Hotel Can Tho Ninh Kieu Wharf - 24hrs Stay & Rooftop Pool Bar, Spring Home, Muong Dinh Lodge, Tiny house, traditional, friendly neighbour, center, sunset lake view v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Cần Thơ: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Cần Thơ

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Cần Thơ

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_55, Quân nhân, Công an tại ngũ_55, Sở GD - ĐT Cần Thơ, THPT Châu Văn Liêm, THPT Nguyễn Việt Hồng, THPT Phan Ngọc Hiển, THPT Bn cng An Bnh, THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phổ Thông Thái Bình Dương, GDNN - GDTX quận Ninh Kiều v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank An Hòa, Techcombank Cần Thơ, Techcombank Sóc Trăng, Chi nhánh Hậu Giang, Chi nhánh Thành phố Vị Thanh Hậu Giang - Phòng giao dịch Hỏa Lựu, Chi nhánh Ngã Bảy Hậu Giang, Chi nhánh Tân Hòa Hậu Giang, Chi nhánh Tân Hòa Hậu Giang - Phòng giao dịch Thạnh Xuân, Chi nhánh Đông Phước Hậu Giang, Chi nhánh Châu Thành Hậu Giang v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Cần Thơ uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Thành phố Cần Thơ (FAQ)

Thành phố Cần Thơ sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Thành phố Cần Thơ mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang

Trụ sở hành chính của Thành phố Cần Thơ đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Thành phố Cần Thơ được đặt tại Cần Thơ (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Thành phố Cần Thơ sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Thành phố Cần Thơ sau sáp nhập có Diện tích: 6,360.83 km², Dân số: 4,199,824 người, Mật độ dân số: Khoảng 660.26 người/km²

Thành phố Cần Thơ có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 103 đơn vị hành chính, bao gồm: 31 phường, 72 xã, 0 đặc khu

Thành phố Cần Thơ sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp tỉnh Vĩnh Long và Biển Đông Phía tây giáp tỉnh An Giang Phía nam giáp tỉnh Cà Mau Phía bắc giáp tỉnh Đồng Tháp và tỉnh An Giang.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Thành phố Cần Thơ là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Chùa Dơi (Temple), Chùa Chén Kiểu, Chùa Đất Sét, Chợ nổi Ngã Năm, Tiệm bánh pía Tân Huê Viên, Bảo tàng Khmer, Vườn cò Tân Long, Hồ Nước Ngọt (Freshwater Lake), Chùa Kh'Leang (Kh'Leang Temple), Khu căn cứ tỉnh ủy Sóc Trăng v.v...

Du lịch Cần Thơ nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: LION 11 Can Tho Hotel, Khách sạn Hoàng Mai, Here Library - A wooden home by the river with a library, Khách Sạn The Second, Camellia Hotel Can Tho, LION 17 Hotel, Wink Hotel Can Tho Ninh Kieu Wharf - 24hrs Stay & Rooftop Pool Bar, Spring Home, Muong Dinh Lodge, Tiny house, traditional, friendly neighbour, center, sunset lake view v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Thành phố Cần Thơ (sau sáp nhập 2025)

Thành phố Cần Thơ có tổng cộng 103 đơn vị hành chính, gồm 31 phường, 72 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường An Bình, Thành phố Cần Thơ
5,015 18.39 272.70
2 Phường Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ
62,483 15.17 4,118.85
3 Phường Cái Khế, Thành phố Cần Thơ
57,688 10.04 5,745.82
4 Phường Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
71,106 26.88 2,645.31
5 Phường Đại Thành, Thành phố Cần Thơ
34,594 53.00 652.72
6 Phường Hưng Phú, Thành phố Cần Thơ
58,543 40.93 1,430.32
7 Phường Khánh Hòa, Thành phố Cần Thơ
37,634 130.48 288.43
8 Phường Long Bình, Thành phố Cần Thơ
26,378 40.20 656.17
9 Phường Long Mỹ, Thành phố Cần Thơ
35,865 51.40 697.76
10 Phường Long Phú 1, Thành phố Cần Thơ
30,365 57.67 526.53
11 Phường Long Tuyền, Thành phố Cần Thơ
45,292 28.48 1,590.31
12 Phường Mỹ Quới, Thành phố Cần Thơ
3,024 83.91 36.04
13 Phường Mỹ Xuyên, Thành phố Cần Thơ
51,769 48.34 1,070.94
14 Phường Ngã Bảy, Thành phố Cần Thơ
37,861 25.17 1,504.21
15 Phường Ngã Năm, Thành phố Cần Thơ
58,588 95.30 614.77
16 Phường Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
119,547 5.42 22,056.60
17 Phường Ô Môn, Thành phố Cần Thơ
73,412 54.69 1,342.33
18 Phường Phú Lợi, Thành phố Cần Thơ
95,516 26.79 3,565.36
19 Phường Phước Thới, Thành phố Cần Thơ
46,788 53.11 880.96
20 Phường Sóc Trăng, Thành phố Cần Thơ
61,253 41.67 1,469.95
21 Phường Tân An, Thành phố Cần Thơ
85,997 8.06 10,669.60
22 Phường Tân Lộc, Thành phố Cần Thơ
35,621 33.40 1,066.50
23 Phường Thới An Đông, Thành phố Cần Thơ
39,401 25.04 1,573.52
24 Phường Thới Long, Thành phố Cần Thơ
52,979 54.10 979.28
25 Phường Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ
61,387 23.61 2,600.04
26 Phường Thuận Hưng, Thành phố Cần Thơ
56,878 31.13 1,827.11
27 Phường Trung Nhứt, Thành phố Cần Thơ
37,469 30.84 1,214.95
28 Phường Vị Tân, Thành phố Cần Thơ
36,079 37.07 973.27
29 Phường Vị Thanh, Thành phố Cần Thơ
32,766 22.11 1,481.95
30 Phường Vĩnh Châu, Thành phố Cần Thơ
68,437 98.26 696.49
31 Phường Vĩnh Phước, Thành phố Cần Thơ
51,897 103.15 503.12
32 Xã An Lạc Thôn, Thành phố Cần Thơ
56,248 84.99 661.82
33 Xã An Ninh, Thành phố Cần Thơ
40 68.81 0.58
34 Xã An Thạnh, Thành phố Cần Thơ
37,711 94.92 397.29
35 Xã Châu Thành, Thành phố Cần Thơ
39,104 47.71 819.62
36 Xã Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ
0 44.63 0.00
37 Xã Cù Lao Dung, Thành phố Cần Thơ
44,937 150.13 299.32
38 Xã Đại Hải, Thành phố Cần Thơ
43,579 70.52 617.97
39 Xã Đại Ngãi, Thành phố Cần Thơ
24,532 37.67 651.23
40 Xã Đông Hiệp, Thành phố Cần Thơ
22,762 46.25 492.15
41 Xã Đông Phước, Thành phố Cần Thơ
40,105 40.00 1,002.62
42 Xã Đông Thuận, Thành phố Cần Thơ
24,586 60.89 403.78
43 Xã Gia Hòa, Thành phố Cần Thơ
40,135 77.06 520.83
44 Xã Hiệp Hưng, Thành phố Cần Thơ
33,514 69.25 483.96
45 Xã Hồ Đắc Kiện, Thành phố Cần Thơ
31,322 72.61 431.37
46 Xã Hòa An, Thành phố Cần Thơ
32,937 61.62 534.52
47 Xã Hỏa Lựu, Thành phố Cần Thơ
0 59.75 0.00
48 Xã Hòa Tú, Thành phố Cần Thơ
24,499 67.15 364.84
49 Xã Kế Sách, Thành phố Cần Thơ
43,332 61.58 703.67
50 Xã Lai Hòa, Thành phố Cần Thơ
29,426 55.37 531.44
51 Xã Lâm Tân, Thành phố Cần Thơ
32,006 90.83 352.37
52 Xã Lịch Hội Thượng, Thành phố Cần Thơ
27,913 48.99 569.77
53 Xã Liêu Tú, Thành phố Cần Thơ
3,137 83.15 37.73
54 Xã Long Hưng, Thành phố Cần Thơ
33,579 79.71 421.27
55 Xã Long Phú, Thành phố Cần Thơ
39,763 76.77 517.95
56 Xã Lương Tâm, Thành phố Cần Thơ
2,402 60.53 39.68
57 Xã Mỹ Hương, Thành phố Cần Thơ
51,412 104.74 490.85
58 Xã Mỹ Phước, Thành phố Cần Thơ
23,539 97.36 241.77
59 Xã Mỹ Tú, Thành phố Cần Thơ
38,049 86.63 439.21
60 Xã Ngọc Tố, Thành phố Cần Thơ
47 112.53 0.42
61 Xã Nhơn Ái, Thành phố Cần Thơ
40,707 38.16 1,066.75
62 Xã Nhơn Mỹ, Thành phố Cần Thơ
42,213 79.73 529.45
63 Xã Nhu Gia, Thành phố Cần Thơ
3,839 75.59 50.79
64 Xã Phong Điền, Thành phố Cần Thơ
51,949 45.58 1,139.73
65 Xã Phong Nẫm, Thành phố Cần Thơ
6,416 17.30 370.87
66 Xã Phú Hữu, Thành phố Cần Thơ
41,254 60.54 681.43
67 Xã Phú Lộc, Thành phố Cần Thơ
50,929 80.15 635.42
68 Xã Phú Tâm, Thành phố Cần Thơ
33,318 48.88 681.63
69 Xã Phụng Hiệp, Thành phố Cần Thơ
33,408 66.78 500.27
70 Xã Phương Bình, Thành phố Cần Thơ
33,937 85.87 395.21
71 Xã Tài Văn, Thành phố Cần Thơ
3,449 68.07 50.67
72 Xã Tân Bình, Thành phố Cần Thơ
38,032 61.85 614.91
73 Xã Tân Hòa, Thành phố Cần Thơ
50,989 58.60 870.12
74 Xã Tân Long, Thành phố Cần Thơ
35,492 102.12 347.55
75 Xã Tân Phước Hưng, Thành phố Cần Thơ
25,745 57.77 445.65
76 Xã Tân Thạnh, Thành phố Cần Thơ
35,806 70.80 505.73
77 Xã Thạnh An, Thành phố Cần Thơ
30,682 85.97 356.89
78 Xã Thạnh Hòa, Thành phố Cần Thơ
63,248 81.36 777.38
79 Xã Thạnh Phú, Thành phố Cần Thơ
25,699 99.07 259.40
80 Xã Thạnh Quới, Thành phố Cần Thơ
3,911 103.86 37.66
81 Xã Thạnh Thới An, Thành phố Cần Thơ
29,019 87.15 332.98
82 Xã Thạnh Xuân, Thành phố Cần Thơ
41,039 43.95 933.77
83 Xã Thới An Hội, Thành phố Cần Thơ
31,726 60.32 525.96
84 Xã Thới Hưng, Thành phố Cần Thơ
19,044 69.92 272.37
85 Xã Thới Lai, Thành phố Cần Thơ
36,371 50.78 716.25
86 Xã Thuận Hòa, Thành phố Cần Thơ
29,846 45.86 650.81
87 Xã Trần Đề, Thành phố Cần Thơ
52,771 93.92 561.87
88 Xã Trung Hưng, Thành phố Cần Thơ
55,012 61.07 900.80
89 Xã Trường Khánh, Thành phố Cần Thơ
34,621 58.33 593.54
90 Xã Trường Long, Thành phố Cần Thơ
24,064 31.01 776.01
91 Xã Trường Long Tây, Thành phố Cần Thơ
25,313 50.59 500.36
92 Xã Trường Thành, Thành phố Cần Thơ
37,802 59.09 639.74
93 Xã Trường Xuân, Thành phố Cần Thơ
36,405 67.94 535.84
94 Xã Vị Thanh 1, Thành phố Cần Thơ
42,766 71.12 601.32
95 Xã Vị Thủy, Thành phố Cần Thơ
32,394 49.84 649.96
96 Xã Vĩnh Hải, Thành phố Cần Thơ
2,782 83.75 33.22
97 Xã Vĩnh Lợi, Thành phố Cần Thơ
17,236 31.98 538.96
98 Xã Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ
30,522 65.90 463.16
99 Xã Vĩnh Thuận Đông, Thành phố Cần Thơ
39,808 72.20 551.36
100 Xã Vĩnh Trinh, Thành phố Cần Thơ
27,026 51.01 529.82
101 Xã Vĩnh Tường, Thành phố Cần Thơ
31,676 67.01 472.71
102 Xã Vĩnh Viễn, Thành phố Cần Thơ
24,432 68.86 354.81
103 Xã Xà Phiên, Thành phố Cần Thơ
46,156 100.48 459.36
Đang xử lý...