Khám phá Tỉnh An Giang: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh An Giang được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang và tỉnh An Giang, trụ sở chính của Tỉnh An Giang đặt tại Kiên Giang (cũ) . Tỉnh An Giang có diện tích 9,888.91 km², dân số 4,952,238 người, mật độ dân số khoảng 500.79 người/km². Tỉnh hiện có 102 đơn vị hành chính, gồm 14 phường và 85 xã và 3 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh An Giang, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh An Giang (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Kiên Giang và tỉnh An Giang
  • Diện tích: 9,888.91 km²
  • Dân số: 4,952,238 người
  • Mật độ dân số: 500.79 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Kiên Giang (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 102 đơn vị hành chính, gồm 14 phường, 85 xã và 3 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh An Giang

Tỉnh An Giang sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

  • Phía đông giáp tỉnh Đồng Tháp dài 107 km
  • Phía tây giáp Vịnh Thái Lan
  • Phía nam giáp thành phố Cần Thơtỉnh Cà Mau
  • Phía bắc giáp tỉnh Kandal, tỉnh Takéo và tỉnh Kampot, Vương quốc Campuchia với đường biên giới dài gần 160,8 km.

Hình ảnh bản đồ Tỉnh An Giang sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh An Giang (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh An Giang sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh An Giang

Danh sách 102 phường xã và đặc khu tại Tỉnh An Giang sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh An Giang - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh An Giang

Khám phá du lịch An Giang

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Đảo ngọc Phú Quốc, Nhà tù Phú Quốc, Bãi Sao - Phú Quốc, Dinh Cậu - Phú Quốc, Chợ đêm Hà Tiên (Ha Tien night market), Làng chài Hàm Ninh - Phú Quốc, Bãi Dài - Phú Quốc, Vườn tiêu Suối Đá - Phú Quốc, Suối Tranh - Phú Quốc, Nhà thùng sản xuất nước mắm truyền thống - Phú Quốc v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: Hương Tràm Homestay, Paris Hotel Châu Đốc, Kim Ngân Motel, Sao Mai An Giang Hotel, Lá Homestay, Đông Xuyên Hotel, LARA HOTEL LONG XUYÊN, Thiên Nhiên Hotel, Phú Sĩ Homestay và Seafood Núi Cấm, CHAU KHUONG HOTEL v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản An Giang: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại An Giang

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại An Giang

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_51, Quân nhân, Công an tại ngũ_51, THPT Long Xuyn, THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, PT ISCHOOL Long Xuyn, THPT Mỹ Thới, CĐ Nghề An Giang, TT GDTX An Giang, PT Chưởng Binh Lễ, TH Y Tế v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank An Giang, Techcombank Phú Quốc, Techcombank Kiên Giang, Chi nhánh An Giang, Chi nhánh Long Xuyên An Giang, Chi nhánh Thành phố Long Xuyên An Giang - Phòng giao dịch Bình Khánh, Chi nhánh Châu Đốc An Giang, Chi nhánh An Phú An Giang, Chi nhánh An Phú An Giang - Phòng giao dịch Long Bình, Chi nhánh Tân Châu An Giang v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch An Giang uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh An Giang (FAQ)

Tỉnh An Giang sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh An Giang mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Kiên Giang và tỉnh An Giang

Trụ sở hành chính của Tỉnh An Giang đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh An Giang được đặt tại Kiên Giang (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh An Giang sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh An Giang sau sáp nhập có Diện tích: 9,888.91 km², Dân số: 4,952,238 người, Mật độ dân số: Khoảng 500.79 người/km²

Tỉnh An Giang có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 102 đơn vị hành chính, bao gồm: 14 phường, 85 xã, 3 đặc khu

Tỉnh An Giang sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp tỉnh Đồng Tháp dài 107 km Phía tây giáp Vịnh Thái Lan Phía nam giáp thành phố Cần Thơ và tỉnh Cà Mau Phía bắc giáp tỉnh Kandal, tỉnh Takéo và tỉnh Kampot, Vương quốc Campuchia với đường biên giới dài gần 160,8 km.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh An Giang là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Đảo ngọc Phú Quốc, Nhà tù Phú Quốc, Bãi Sao - Phú Quốc, Dinh Cậu - Phú Quốc, Chợ đêm Hà Tiên (Ha Tien night market), Làng chài Hàm Ninh - Phú Quốc, Bãi Dài - Phú Quốc, Vườn tiêu Suối Đá - Phú Quốc, Suối Tranh - Phú Quốc, Nhà thùng sản xuất nước mắm truyền thống - Phú Quốc v.v...

Du lịch An Giang nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: Hương Tràm Homestay, Paris Hotel Châu Đốc, Kim Ngân Motel, Sao Mai An Giang Hotel, Lá Homestay, Đông Xuyên Hotel, LARA HOTEL LONG XUYÊN, Thiên Nhiên Hotel, Phú Sĩ Homestay và Seafood Núi Cấm, CHAU KHUONG HOTEL v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh An Giang (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh An Giang có tổng cộng 102 đơn vị hành chính, gồm 14 phường, 85 xã và 3 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Đặc khu Kiên Hải, Tỉnh An Giang
17,644 21.81 808.99
2 Đặc khu Phú Quốc, Tỉnh An Giang
294,400 589.27 499.60
3 Đặc khu Thổ Châu, Tỉnh An Giang
1,893 13.95 135.70
4 Phường Bình Đức, Tỉnh An Giang
72,822 28.23 2,579.60
5 Phường Châu Đốc, Tỉnh An Giang
97,438 41.32 2,358.13
6 Phường Chi Lăng, Tỉnh An Giang
28,401 51.17 555.03
7 Phường Hà Tiên, Tỉnh An Giang
40,609 61.35 661.92
8 Phường Long Phú, Tỉnh An Giang
46,826 19.21 2,437.58
9 Phường Long Xuyên, Tỉnh An Giang
154,858 29.98 5,165.38
10 Phường Mỹ Thới, Tỉnh An Giang
6,045 37.09 162.98
11 Phường Rạch Giá, Tỉnh An Giang
250,661 45.53 5,505.40
12 Phường Tân Châu, Tỉnh An Giang
33,506 17.39 1,926.74
13 Phường Thới Sơn, Tỉnh An Giang
33,045 49.36 669.47
14 Phường Tịnh Biên, Tỉnh An Giang
34,865 75.57 461.36
15 Phường Tô Châu, Tỉnh An Giang
25,865 79.77 324.25
16 Phường Vĩnh Tế, Tỉnh An Giang
40,222 64.25 626.02
17 Phường Vĩnh Thông, Tỉnh An Giang
55,185 95.89 575.50
18 Xã An Biên, Tỉnh An Giang
53,784 118.27 454.76
19 Xã An Châu, Tỉnh An Giang
65,588 70.25 933.64
20 Xã An Cư, Tỉnh An Giang
39,956 94.30 423.71
21 Xã An Minh, Tỉnh An Giang
35,596 142.30 250.15
22 Xã An Phú, Tỉnh An Giang
49,051 34.70 1,413.57
23 Xã Ba Chúc, Tỉnh An Giang
32,071 70.94 452.09
24 Xã Bình An, Tỉnh An Giang
59,475 73.43 809.96
25 Xã Bình Giang, Tỉnh An Giang
18,257 163.70 111.53
26 Xã Bình Hòa, Tỉnh An Giang
56,484 48.63 1,161.51
27 Xã Bình Mỹ, Tỉnh An Giang
6,865 82.62 83.09
28 Xã Bình Sơn, Tỉnh An Giang
61,517 281.70 218.38
29 Xã Bình Thạnh Đông, Tỉnh An Giang
50,569 61.70 819.60
30 Xã Cần Đăng, Tỉnh An Giang
35,257 65.21 540.67
31 Xã Châu Phong, Tỉnh An Giang
56,322 49.28 1,142.90
32 Xã Châu Phú, Tỉnh An Giang
60,137 80.11 750.68
33 Xã Châu Thành, Tỉnh An Giang
39,104 47.71 819.62
34 Xã Chợ Mới, Tỉnh An Giang
80,832 50.43 1,602.86
35 Xã Chợ Vàm, Tỉnh An Giang
50,436 67.48 747.42
36 Xã Cô Tô, Tỉnh An Giang
31,278 176.75 176.96
37 Xã Cù Lao Giêng, Tỉnh An Giang
70,372 68.92 1,021.07
38 Xã Định Hòa, Tỉnh An Giang
56,675 143.79 394.15
39 Xã Định Mỹ, Tỉnh An Giang
42,328 109.77 385.61
40 Xã Đông Hòa, Tỉnh An Giang
45,282 151.88 298.14
41 Xã Đông Hưng, Tỉnh An Giang
22,281 81.62 272.99
42 Xã Đông Thái, Tỉnh An Giang
54,321 154.52 351.55
43 Xã Giang Thành, Tỉnh An Giang
20,039 184.14 108.83
44 Xã Giồng Riềng, Tỉnh An Giang
70,384 122.10 576.45
45 Xã Gò Quao, Tỉnh An Giang
44,695 83.92 532.59
46 Xã Hòa Điền, Tỉnh An Giang
24,099 285.38 84.45
47 Xã Hòa Hưng, Tỉnh An Giang
37,877 114.24 331.56
48 Xã Hòa Lạc, Tỉnh An Giang
30,864 41.11 750.77
49 Xã Hòa Thuận, Tỉnh An Giang
317 73.85 4.29
50 Xã Hội An, Tỉnh An Giang
73,897 63.54 1,163.00
51 Xã Hòn Đất, Tỉnh An Giang
61,517 281.70 218.38
52 Xã Hòn Nghệ, Tỉnh An Giang
2,546 3.46 735.84
53 Xã Khánh Bình, Tỉnh An Giang
39,823 104.50 381.08
54 Xã Kiên Lương, Tỉnh An Giang
58,312 138.07 422.34
55 Xã Long Điền, Tỉnh An Giang
29,479 87.72 336.06
56 Xã Long Kiến, Tỉnh An Giang
57,367 59.83 958.83
57 Xã Long Thạnh, Tỉnh An Giang
4,225 96.37 43.84
58 Xã Mỹ Đức, Tỉnh An Giang
60,493 61.59 982.19
59 Xã Mỹ Hòa Hưng, Tỉnh An Giang
26,727 19.65 1,360.15
60 Xã Mỹ Thuận, Tỉnh An Giang
60,747 210.50 288.58
61 Xã Ngọc Chúc, Tỉnh An Giang
38,705 90.25 428.86
62 Xã Nhơn Hội, Tỉnh An Giang
5,754 43.82 131.31
63 Xã Nhơn Mỹ, Tỉnh An Giang
42,213 79.73 529.45
64 Xã Núi Cấm, Tỉnh An Giang
25,184 84.18 299.17
65 Xã Ô Lâm, Tỉnh An Giang
37,429 99.52 376.10
66 Xã Óc Eo, Tỉnh An Giang
39,481 68.79 573.94
67 Xã Phú An, Tỉnh An Giang
40,005 57.35 697.56
68 Xã Phú Hòa, Tỉnh An Giang
41,306 71.80 575.29
69 Xã Phú Hữu, Tỉnh An Giang
41,254 60.54 681.43
70 Xã Phú Lâm, Tỉnh An Giang
33,186 43.07 770.51
71 Xã Phú Tân, Tỉnh An Giang
33,381 101.70 328.23
72 Xã Sơn Hải, Tỉnh An Giang
2,789 4.31 647.10
73 Xã Sơn Kiên, Tỉnh An Giang
29,682 163.41 181.64
74 Xã Tân An, Tỉnh An Giang
41,922 40.61 1,032.31
75 Xã Tân Hiệp, Tỉnh An Giang
66,731 146.62 455.13
76 Xã Tân Hội, Tỉnh An Giang
4,945 146.28 33.81
77 Xã Tân Thạnh, Tỉnh An Giang
35,806 70.80 505.73
78 Xã Tây Phú, Tỉnh An Giang
23,229 93.80 247.64
79 Xã Tây Yên, Tỉnh An Giang
5,259 127.50 41.25
80 Xã Thạnh Đông, Tỉnh An Giang
53,678 130.02 412.84
81 Xã Thạnh Hưng, Tỉnh An Giang
46,773 142.54 328.14
82 Xã Thạnh Lộc, Tỉnh An Giang
59,562 104.62 569.32
83 Xã Thạnh Mỹ Tây, Tỉnh An Giang
6,485 162.08 40.01
84 Xã Thoại Sơn, Tỉnh An Giang
52,588 68.92 763.03
85 Xã Tiên Hải, Tỉnh An Giang
1,872 2.54 737.01
86 Xã Tri Tôn, Tỉnh An Giang
50,716 73.14 693.41
87 Xã U Minh Thượng, Tỉnh An Giang
46,246 286.47 161.43
88 Xã Vân Khánh, Tỉnh An Giang
21,748 90.84 239.41
89 Xã Vĩnh An, Tỉnh An Giang
33,036 93.41 353.67
90 Xã Vĩnh Bình, Tỉnh An Giang
43,575 159.68 272.89
91 Xã Vĩnh Điều, Tỉnh An Giang
17,526 229.35 76.42
92 Xã Vĩnh Gia, Tỉnh An Giang
20,902 180.37 115.88
93 Xã Vĩnh Hanh, Tỉnh An Giang
29,327 76.81 381.81
94 Xã Vĩnh Hậu, Tỉnh An Giang
17,948 105.94 169.42
95 Xã Vĩnh Hòa, Tỉnh An Giang
51,651 146.23 353.22
96 Xã Vĩnh Hòa Hưng, Tỉnh An Giang
37,528 95.94 391.16
97 Xã Vĩnh Phong, Tỉnh An Giang
43,257 139.30 310.53
98 Xã Vĩnh Thạnh Trung, Tỉnh An Giang
64,643 64.97 994.97
99 Xã Vĩnh Thuận, Tỉnh An Giang
30,511 95.46 319.62
100 Xã Vĩnh Trạch, Tỉnh An Giang
32,397 57.94 559.15
101 Xã Vĩnh Tuy, Tỉnh An Giang
36,859 115.86 318.13
102 Xã Vĩnh Xương, Tỉnh An Giang
41,369 50.21 823.92
Đang xử lý...