Khám phá Tỉnh Cà Mau: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Cà Mau được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau, trụ sở chính của Tỉnh Cà Mau đặt tại Cà mau (cũ) . Tỉnh Cà Mau có diện tích 7,942.39 km², dân số 2,606,672 người, mật độ dân số khoảng 328.20 người/km². Tỉnh hiện có 64 đơn vị hành chính, gồm 9 phường và 55 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Cà Mau, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Cà Mau (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau
  • Diện tích: 7,942.39 km²
  • Dân số: 2,606,672 người
  • Mật độ dân số: 328.20 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Cà mau (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 64 đơn vị hành chính, gồm 9 phường, 55 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Cà Mau

Tỉnh Cà Mau sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

  • Phía đông giáp Biển Đông với đường bờ biển 163 km
  • Phía tây và phía nam giáp Vịnh Thái Lan với đường bờ biển 147 km
  • Phía bắc giáp thành phố Cần Thơtỉnh An Giang.

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Cà Mau sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Cà Mau (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Cà Mau sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Cà Mau

Danh sách 64 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Cà Mau sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Cà Mau - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Cà Mau

Khám phá du lịch Cà Mau

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Mũi Cà Mau (Dat Mui Landmark), Rừng đước Năm Căn, Hòn Đá Bạc (Silver stone), Vườn Quốc Gia U Minh Hạ (U Minh Ha National Park), Chợ nổi Cà Mau, Bãi biển Khai Long (Khai Long beach), Hòn Khoai, Đầm Thị Tường, Rừng Ngập Mặn Cà Mau (Ca Mau Mangroves), Vườn Quốc Gia Mũi Cà Mau (Ca Mau National Garden) v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Cà Mau: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Cà Mau

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Cà Mau

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_60, Quân nhân, Công an tại ngũ_60, THPT Bạc Liêu, THPT Phan Ngọc Hiển, THPT Chuyên Bạc Liêu, TT GDTX tỉnh Bạc Liêu, THPT Hiệp Thành, Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu, Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật Bạc Liêu, Cao đẳng Nghề Bạc Liêu v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Cà Mau, Chi nhánh Bạc Liêu, Chi nhánh Bạc Liêu - Phòng giao dịch 60D Hoàng Văn Thụ, Chi nhánh Minh Hải Bạc Liêu, Chi nhánh Minh Hải Bạc Liêu - Phòng giao dịch Hiệp Thành, Chi nhánh Hồng Dân Bạc Liêu, Chi nhánh Hồng Dân Bạc Liêu - Phòng giao dịch Ninh Quới, Chi nhánh Phước Long Bạc Liêu, Chi nhánh Phước Long Bạc Liêu - Phòng giao dịch Phó Sinh, Chi nhánh Vĩnh Lợi Bạc Liêu v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Cà Mau uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Cà Mau (FAQ)

Tỉnh Cà Mau sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Cà Mau mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Bạc Liêu và tỉnh Cà Mau

Trụ sở hành chính của Tỉnh Cà Mau đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Cà Mau được đặt tại Cà mau (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Cà Mau sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Cà Mau sau sáp nhập có Diện tích: 7,942.39 km², Dân số: 2,606,672 người, Mật độ dân số: Khoảng 328.20 người/km²

Tỉnh Cà Mau có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 64 đơn vị hành chính, bao gồm: 9 phường, 55 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Cà Mau sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Biển Đông với đường bờ biển 163 km Phía tây và phía nam giáp Vịnh Thái Lan với đường bờ biển 147 km Phía bắc giáp thành phố Cần Thơ và tỉnh An Giang.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Cà Mau là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Mũi Cà Mau (Dat Mui Landmark), Rừng đước Năm Căn, Hòn Đá Bạc (Silver stone), Vườn Quốc Gia U Minh Hạ (U Minh Ha National Park), Chợ nổi Cà Mau, Bãi biển Khai Long (Khai Long beach), Hòn Khoai, Đầm Thị Tường, Rừng Ngập Mặn Cà Mau (Ca Mau Mangroves), Vườn Quốc Gia Mũi Cà Mau (Ca Mau National Garden) v.v...

Du lịch Cà Mau nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Cà Mau (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Cà Mau có tổng cộng 64 đơn vị hành chính, gồm 9 phường, 55 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường An Xuyên, Tỉnh Cà Mau
81,303 69.90 1,163.13
2 Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau
24,456 5.98 4,089.63
3 Phường Giá Rai, Tỉnh Cà Mau
21,974 11.76 1,868.54
4 Phường Hiệp Thành, Tỉnh Cà Mau
11,864 29.05 408.40
5 Phường Hòa Thành, Tỉnh Cà Mau
47,167 97.29 484.81
6 Phường Láng Tròn, Tỉnh Cà Mau
21,468 32.18 667.12
7 Phường Lý Văn Lâm, Tỉnh Cà Mau
50,014 44.50 1,123.91
8 Phường Tân Thành, Tỉnh Cà Mau
83,758 48.42 1,729.82
9 Phường Vĩnh Trạch, Tỉnh Cà Mau
23,085 10.22 2,258.81
10 Xã An Trạch, Tỉnh Cà Mau
15,251 49.22 309.85
11 Xã Biển Bạch, Tỉnh Cà Mau
35,702 158.20 225.68
12 Xã Cái Đôi Vàm, Tỉnh Cà Mau
36,444 131.10 277.99
13 Xã Cái Nước, Tỉnh Cà Mau
54,397 118.25 460.02
14 Xã Châu Thới, Tỉnh Cà Mau
12,491 23.04 542.14
15 Xã Đá Bạc, Tỉnh Cà Mau
41,022 211.90 193.59
16 Xã Đầm Dơi, Tỉnh Cà Mau
38,106 96.20 396.11
17 Xã Đất Mới, Tỉnh Cà Mau
27,683 222.94 124.17
18 Xã Đất Mũi, Tỉnh Cà Mau
33,298 271.20 122.78
19 Xã Định Thành, Tỉnh Cà Mau
13,056 31.58 413.43
20 Xã Đông Hải, Tỉnh Cà Mau
23,062 100.16 230.25
21 Xã Gành Hào, Tỉnh Cà Mau
17,587 13.40 1,312.46
22 Xã Hồ Thị Kỷ, Tỉnh Cà Mau
27,283 93.60 291.49
23 Xã Hòa Bình, Tỉnh Cà Mau
25,794 26.54 971.89
24 Xã Hồng Dân, Tỉnh Cà Mau
13,838 15.62 885.92
25 Xã Hưng Hội, Tỉnh Cà Mau
14,748 28.38 519.66
26 Xã Hưng Mỹ, Tỉnh Cà Mau
38,687 98.40 393.16
27 Xã Khánh An, Tỉnh Cà Mau
2,717 177.70 15.29
28 Xã Khánh Bình, Tỉnh Cà Mau
39,823 104.50 381.08
29 Xã Khánh Hưng, Tỉnh Cà Mau
41,212 129.60 317.99
30 Xã Khánh Lâm, Tỉnh Cà Mau
3,888 208.20 18.67
31 Xã Long Điền, Tỉnh Cà Mau
29,479 87.72 336.06
32 Xã Lương Thế Trân, Tỉnh Cà Mau
66,191 142.42 464.76
33 Xã Năm Căn, Tỉnh Cà Mau
30,135 70.06 430.13
34 Xã Nguyễn Phích, Tỉnh Cà Mau
3,733 245.00 15.24
35 Xã Nguyễn Việt Khái, Tỉnh Cà Mau
37,307 129.90 287.20
36 Xã Ninh Quới, Tỉnh Cà Mau
13,994 32.42 431.65
37 Xã Ninh Thạnh Lợi, Tỉnh Cà Mau
14,437 66.40 217.43
38 Xã Phan Ngọc Hiển, Tỉnh Cà Mau
35,328 237.70 148.62
39 Xã Phong Hiệp, Tỉnh Cà Mau
13,523 55.97 241.61
40 Xã Phong Thạnh, Tỉnh Cà Mau
1,111 27.08 41.03
41 Xã Phú Mỹ, Tỉnh Cà Mau
26,205 87.81 298.43
42 Xã Phú Tân, Tỉnh Cà Mau
33,381 101.70 328.23
43 Xã Phước Long, Tỉnh Cà Mau
24,984 49.48 504.93
44 Xã Quách Phẩm, Tỉnh Cà Mau
28,844 73.80 390.84
45 Xã Sông Đốc, Tỉnh Cà Mau
46,353 83.95 552.15
46 Xã Tạ An Khương, Tỉnh Cà Mau
33,179 104.20 318.42
47 Xã Tam Giang, Tỉnh Cà Mau
23,277 205.20 113.44
48 Xã Tân Ân, Tỉnh Cà Mau
23,787 218.30 108.97
49 Xã Tân Hưng, Tỉnh Cà Mau
35,222 92.41 381.15
50 Xã Tân Lộc, Tỉnh Cà Mau
3,545 96.80 36.62
51 Xã Tân Thuận, Tỉnh Cà Mau
35,473 169.80 208.91
52 Xã Tân Tiến, Tỉnh Cà Mau
33,994 207.20 164.06
53 Xã Thanh Tùng, Tỉnh Cà Mau
26,573 89.90 295.58
54 Xã Thới Bình, Tỉnh Cà Mau
38,116 121.00 315.01
55 Xã Trần Phán, Tỉnh Cà Mau
29,949 74.90 399.85
56 Xã Trần Văn Thời, Tỉnh Cà Mau
59,365 128.72 461.20
57 Xã Trí Phải, Tỉnh Cà Mau
4,977 166.60 29.87
58 Xã U Minh, Tỉnh Cà Mau
32,991 145.00 227.52
59 Xã Vĩnh Hậu, Tỉnh Cà Mau
17,948 105.94 169.42
60 Xã Vĩnh Lộc, Tỉnh Cà Mau
12,047 48.47 248.55
61 Xã Vĩnh Lợi, Tỉnh Cà Mau
17,236 31.98 538.96
62 Xã Vĩnh Mỹ, Tỉnh Cà Mau
15,558 40.72 382.07
63 Xã Vĩnh Phước, Tỉnh Cà Mau
20,014 75.50 265.09
64 Xã Vĩnh Thanh, Tỉnh Cà Mau
19,291 37.37 516.22
Đang xử lý...