Khám phá Tỉnh Thanh Hóa: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Thanh Hóa được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập, trụ sở chính của Tỉnh Thanh Hóa đặt tại giữ nguyên . Tỉnh Thanh Hóa có diện tích 11,114.70 km², dân số 3,760,650 người, mật độ dân số khoảng 338.35 người/km². Tỉnh hiện có 166 đơn vị hành chính, gồm 19 phường và 147 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Thanh Hóa, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Thanh Hóa (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: không sáp nhập
  • Diện tích: 11,114.70 km²
  • Dân số: 3,760,650 người
  • Mật độ dân số: 338.35 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): giữ nguyên
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 166 đơn vị hành chính, gồm 19 phường, 147 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Thanh Hóa

Tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Thanh Hóa (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Thanh Hóa

Danh sách 166 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Thanh Hóa - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Thanh Hóa

Khám phá du lịch Thanh Hóa

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Sầm Sơn, Di tích cầu Hàm Rồng, Suối cá thần, Thành Nhà Hồ, Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, Vườn quốc gia Bến En, Bãi biển Bãi Đông ở Thanh Hóa, Khu di tích Lam Kinh, Đền thờ Lê Lợi, Lăng vua Lê Thái Tổ v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: Dai Viet Hotel, Melia Vinpearl Thanh Hoa, HƯỚNG DƯƠNG HOTEL THANH HOÁ, Khách sạn Biển Xanh, Biển Hải Tiến, Loan Ngạn Hotel Hải Hòa, FLAMING0 Ibiza Hải Tiến Resort, Linh Anh Motel Thanh Hoá, KingSales Hotel, Pu Luong May Home & Cafe, Muong Thanh Grand Thanh Hoa Hotel v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Thanh Hóa: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Thanh Hóa

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Thanh Hóa

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa, Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa, Trường Cao đẳng Nông nghiệp Thanh Hóa, Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa, Trường Trung cấp nghề TTN khuyết tật, đặc biệt khó khăn Thanh Hóa, Trường Trung cấp nghề Miền núi Thanh Hóa, Trường Trung cấp nghề Kỹ nghệ Thanh Hóa, Trường Trung cấp nghề Thương mại – Du lịch Thanh Hóa, Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Thanh Hóa, Trường Trung cấp Bách nghệ Thanh Hóa v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Lê Lợi, Techcombank Thanh Hóa, Techcombank Chợ Tây Thành, Chi nhánh Số 3 Thanh Hoá, Chi nhánh Số 3 Thanh Hoá - Phòng giao dịch Bà Triệu, Chi nhánh Số 4 Thanh Hoá, Chi nhánh Số 4 Thanh Hoá - Phòng giao dịch Tào Xuyên, Chi nhánh Thành phố Thanh Hoá, Chi nhánh Thành phố Thanh Hoá - Phòng giao dịch Thanh Hoa, Chi nhánh Thành phố Thanh Hoá - Phòng giao dịch Số 1 v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Thanh Hóa uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Thanh Hóa (FAQ)

Tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Thanh Hóa mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập

Trụ sở hành chính của Tỉnh Thanh Hóa đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Thanh Hóa được đặt tại giữ nguyên - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập có Diện tích: 11,114.70 km², Dân số: 3,760,650 người, Mật độ dân số: Khoảng 338.35 người/km²

Tỉnh Thanh Hóa có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 166 đơn vị hành chính, bao gồm: 19 phường, 147 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Biển Đông với đường bờ biển dài hơn 102 km Phía tây giáp tỉnh Hủa Phăn, Lào với đường biên giới 192 km Phía nam giáp tỉnh Nghệ An Phía bắc giáp tỉnh Ninh Bình, tỉnh Phú Thọ, tỉnh Sơn La.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Thanh Hóa là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Sầm Sơn, Di tích cầu Hàm Rồng, Suối cá thần, Thành Nhà Hồ, Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, Vườn quốc gia Bến En, Bãi biển Bãi Đông ở Thanh Hóa, Khu di tích Lam Kinh, Đền thờ Lê Lợi, Lăng vua Lê Thái Tổ v.v...

Du lịch Thanh Hóa nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: Dai Viet Hotel, Melia Vinpearl Thanh Hoa, HƯỚNG DƯƠNG HOTEL THANH HOÁ, Khách sạn Biển Xanh, Biển Hải Tiến, Loan Ngạn Hotel Hải Hòa, FLAMING0 Ibiza Hải Tiến Resort, Linh Anh Motel Thanh Hoá, KingSales Hotel, Pu Luong May Home & Cafe, Muong Thanh Grand Thanh Hoa Hotel v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Thanh Hóa (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Thanh Hóa có tổng cộng 166 đơn vị hành chính, gồm 19 phường, 147 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
45,997 51.84 887.29
2 Phường Đào Duy Từ, Tỉnh Thanh Hóa
26,206 42.86 611.43
3 Phường Đông Quang, Tỉnh Thanh Hóa
61,214 48.60 1,259.55
4 Phường Đông Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
5,895 41.71 141.33
5 Phường Đông Tiến, Tỉnh Thanh Hóa
57,844 41.97 1,378.22
6 Phường Hạc Thành, Tỉnh Thanh Hóa
197,142 24.63 8,004.14
7 Phường Hải Bình, Tỉnh Thanh Hóa
3,367 37.74 89.22
8 Phường Hải Lĩnh, Tỉnh Thanh Hóa
1,833 41.18 44.51
9 Phường Hàm Rồng, Tỉnh Thanh Hóa
63,166 20.88 3,025.19
10 Phường Nam Sầm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
37,572 18.48 2,033.12
11 Phường Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
32,939 42.82 769.24
12 Phường Ngọc Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
47,911 38.16 1,255.53
13 Phường Nguyệt Viên, Tỉnh Thanh Hóa
34 22.30 1.52
14 Phường Quảng Phú, Tỉnh Thanh Hóa
77,543 41.34 1,875.74
15 Phường Quang Trung, Tỉnh Thanh Hóa
32,808 29.22 1,122.79
16 Phường Sầm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
99,866 30.29 3,297.00
17 Phường Tân Dân, Tỉnh Thanh Hóa
22,095 24.59 898.54
18 Phường Tĩnh Gia, Tỉnh Thanh Hóa
58,583 32.18 1,820.48
19 Phường Trúc Lâm, Tỉnh Thanh Hóa
2,395 81.05 29.55
20 Xã An Nông, Tỉnh Thanh Hóa
28 22.79 1.23
21 Xã Ba Đình, Tỉnh Thanh Hóa
20,696 27.22 760.32
22 Xã Bá Thước, Tỉnh Thanh Hóa
21,442 106.10 202.09
23 Xã Bát Mọt, Tỉnh Thanh Hóa
4,174 205.72 20.29
24 Xã Biện Thượng, Tỉnh Thanh Hóa
31,917 65.40 488.03
25 Xã Các Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
21,462 46.88 457.81
26 Xã Cẩm Tân, Tỉnh Thanh Hóa
21,084 66.63 316.43
27 Xã Cẩm Thạch, Tỉnh Thanh Hóa
31,878 106.64 298.93
28 Xã Cẩm Thủy, Tỉnh Thanh Hóa
30,525 64.42 473.84
29 Xã Cẩm Tú, Tỉnh Thanh Hóa
26,049 98.09 265.56
30 Xã Cẩm Vân, Tỉnh Thanh Hóa
22,794 88.71 256.95
31 Xã Cổ Lũng, Tỉnh Thanh Hóa
9,726 127.05 76.55
32 Xã Công Chính, Tỉnh Thanh Hóa
29,201 54.24 538.37
33 Xã Điền Lư, Tỉnh Thanh Hóa
21,015 66.54 315.83
34 Xã Điền Quang, Tỉnh Thanh Hóa
16,611 103.67 160.23
35 Xã Định Hòa, Tỉnh Thanh Hóa
28,413 37.71 753.46
36 Xã Định Tân, Tỉnh Thanh Hóa
28,406 30.67 926.18
37 Xã Đồng Lương, Tỉnh Thanh Hóa
11,875 76.10 156.05
38 Xã Đông Thành, Tỉnh Thanh Hóa
30,307 26.38 1,148.86
39 Xã Đồng Tiến, Tỉnh Thanh Hóa
57,844 41.97 1,378.22
40 Xã Giao An, Tỉnh Thanh Hóa
8,329 113.88 73.14
41 Xã Hà Long, Tỉnh Thanh Hóa
23,247 65.43 355.30
42 Xã Hà Trung, Tỉnh Thanh Hóa
30,151 34.14 883.16
43 Xã Hậu Lộc, Tỉnh Thanh Hóa
33,315 24.92 1,336.88
44 Xã Hiền Kiệt, Tỉnh Thanh Hóa
7,217 140.29 51.44
45 Xã Hồ Vương, Tỉnh Thanh Hóa
27,063 19.28 1,403.68
46 Xã Hoa Lộc, Tỉnh Thanh Hóa
41,417 34.69 1,193.92
47 Xã Hóa Quỳ, Tỉnh Thanh Hóa
11,995 116.65 102.83
48 Xã Hoằng Châu, Tỉnh Thanh Hóa
33,857 33.31 1,016.42
49 Xã Hoằng Giang, Tỉnh Thanh Hóa
32,533 30.53 1,065.61
50 Xã Hoằng Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
43,831 35.16 1,246.62
51 Xã Hoằng Lộc, Tỉnh Thanh Hóa
36,277 20.57 1,763.59
52 Xã Hoằng Phú, Tỉnh Thanh Hóa
23,006 15.50 1,484.26
53 Xã Hoằng Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
27,567 21.90 1,258.77
54 Xã Hoằng Thanh, Tỉnh Thanh Hóa
38,386 23.24 1,651.72
55 Xã Hoằng Tiến, Tỉnh Thanh Hóa
29,687 23.79 1,247.88
56 Xã Hoạt Giang, Tỉnh Thanh Hóa
21,561 27.34 788.63
57 Xã Hồi Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
10,432 117.25 88.97
58 Xã Hợp Tiến, Tỉnh Thanh Hóa
33,086 43.11 767.48
59 Xã Kiên Thọ, Tỉnh Thanh Hóa
22,226 56.52 393.24
60 Xã Kim Tân, Tỉnh Thanh Hóa
4,078 61.61 66.19
61 Xã Lam Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
33,117 24.90 1,330.00
62 Xã Linh Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
12,448 96.00 129.67
63 Xã Lĩnh Toại, Tỉnh Thanh Hóa
24,888 30.48 816.54
64 Xã Luận Thành, Tỉnh Thanh Hóa
1,609 73.48 21.90
65 Xã Lương Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
9,573 79.91 119.80
66 Xã Lưu Vệ, Tỉnh Thanh Hóa
40,381 26.84 1,504.51
67 Xã Mậu Lâm, Tỉnh Thanh Hóa
18,911 64.27 294.24
68 Xã Minh Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
29,388 81.77 359.40
69 Xã Mường Chanh, Tỉnh Thanh Hóa
3,894 65.48 59.47
70 Xã Mường Lát, Tỉnh Thanh Hóa
7,089 129.66 54.67
71 Xã Mường Lý, Tỉnh Thanh Hóa
5,878 83.99 69.98
72 Xã Mường Mìn, Tỉnh Thanh Hóa
2,991 89.21 33.53
73 Xã Na Mèo, Tỉnh Thanh Hóa
4,174 127.43 32.76
74 Xã Nam Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
5,852 131.40 44.54
75 Xã Nga An, Tỉnh Thanh Hóa
2,495 28.10 88.79
76 Xã Nga Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
47,176 27.14 1,738.25
77 Xã Nga Thắng, Tỉnh Thanh Hóa
26,542 27.52 964.46
78 Xã Ngọc Lặc, Tỉnh Thanh Hóa
39,481 90.39 436.79
79 Xã Ngọc Liên, Tỉnh Thanh Hóa
27,782 79.99 347.32
80 Xã Ngọc Trạo, Tỉnh Thanh Hóa
23,475 79.62 294.84
81 Xã Nguyệt Ấn, Tỉnh Thanh Hóa
23,462 98.52 238.15
82 Xã Nhi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
3,514 38.67 90.87
83 Xã Như Thanh, Tỉnh Thanh Hóa
26,231 84.07 312.01
84 Xã Như Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
13,496 69.87 193.16
85 Xã Nông Cống, Tỉnh Thanh Hóa
50,439 50.70 994.85
86 Xã Phú Lệ, Tỉnh Thanh Hóa
6,677 139.50 47.86
87 Xã Phú Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
5,166 102.36 50.47
88 Xã Pù Luông, Tỉnh Thanh Hóa
9,573 81.71 117.16
89 Xã Pù Nhi, Tỉnh Thanh Hóa
5,922 65.72 90.11
90 Xã Quan Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
7,511 98.20 76.49
91 Xã Quảng Bình, Tỉnh Thanh Hóa
38,013 23.51 1,616.89
92 Xã Quang Chiểu, Tỉnh Thanh Hóa
5,986 109.88 54.48
93 Xã Quảng Chính, Tỉnh Thanh Hóa
30,765 26.14 1,176.93
94 Xã Quảng Ngọc, Tỉnh Thanh Hóa
33,588 34.39 976.68
95 Xã Quảng Ninh, Tỉnh Thanh Hóa
2,658 17.10 155.44
96 Xã Quảng Yên, Tỉnh Thanh Hóa
27,768 24.92 1,114.29
97 Xã Quý Lộc, Tỉnh Thanh Hóa
28,549 38.01 751.09
98 Xã Quý Lương, Tỉnh Thanh Hóa
15,125 133.44 113.35
99 Xã Sao Vàng, Tỉnh Thanh Hóa
44,643 89.27 500.09
100 Xã Sơn Điện, Tỉnh Thanh Hóa
5,002 94.37 53.00
101 Xã Sơn Thủy, Tỉnh Thanh Hóa
4,053 131.57 30.80
102 Xã Tam Chung, Tỉnh Thanh Hóa
4,527 121.51 37.26
103 Xã Tam Lư, Tỉnh Thanh Hóa
6,124 162.72 37.64
104 Xã Tam Thanh, Tỉnh Thanh Hóa
4,196 99.24 42.28
105 Xã Tân Ninh, Tỉnh Thanh Hóa
27,427 53.63 511.41
106 Xã Tân Thành, Tỉnh Thanh Hóa
1,278 90.38 14.14
107 Xã Tân Tiến, Tỉnh Thanh Hóa
21,529 28.54 754.35
108 Xã Tây Đô, Tỉnh Thanh Hóa
2,744 35.36 77.60
109 Xã Thạch Bình, Tỉnh Thanh Hóa
39,553 90.47 437.20
110 Xã Thạch Lập, Tỉnh Thanh Hóa
19,465 83.78 232.34
111 Xã Thạch Quảng, Tỉnh Thanh Hóa
15,766 123.54 127.62
112 Xã Thăng Bình, Tỉnh Thanh Hóa
28,864 34.73 831.10
113 Xã Thắng Lộc, Tỉnh Thanh Hóa
8,893 73.75 120.58
114 Xã Thắng Lợi, Tỉnh Thanh Hóa
27,909 40.26 693.22
115 Xã Thanh Kỳ, Tỉnh Thanh Hóa
12,531 145.26 86.27
116 Xã Thanh Phong, Tỉnh Thanh Hóa
9,619 150.21 64.04
117 Xã Thanh Quân, Tỉnh Thanh Hóa
12,107 109.22 110.85
118 Xã Thành Vinh, Tỉnh Thanh Hóa
27,008 115.47 233.90
119 Xã Thiên Phủ, Tỉnh Thanh Hóa
6,485 147.48 43.97
120 Xã Thiết Ống, Tỉnh Thanh Hóa
13,227 94.32 140.24
121 Xã Thiệu Hóa, Tỉnh Thanh Hóa
4,887 36.16 135.15
122 Xã Thiệu Quang, Tỉnh Thanh Hóa
33,689 35.45 950.32
123 Xã Thiệu Tiến, Tỉnh Thanh Hóa
25,383 23.68 1,071.92
124 Xã Thiệu Toán, Tỉnh Thanh Hóa
29,915 28.39 1,053.72
125 Xã Thiệu Trung, Tỉnh Thanh Hóa
32,152 21.82 1,473.51
126 Xã Thọ Bình, Tỉnh Thanh Hóa
18,556 47.12 393.80
127 Xã Thọ Lập, Tỉnh Thanh Hóa
27,849 33.81 823.69
128 Xã Thọ Long, Tỉnh Thanh Hóa
31,101 22.13 1,405.38
129 Xã Thọ Ngọc, Tỉnh Thanh Hóa
24,322 27.22 893.53
130 Xã Thọ Phú, Tỉnh Thanh Hóa
40,004 35.12 1,139.07
131 Xã Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
34,346 27.40 1,253.50
132 Xã Thượng Ninh, Tỉnh Thanh Hóa
13,991 92.61 151.07
133 Xã Thường Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
3,349 83.27 40.22
134 Xã Tiên Trang, Tỉnh Thanh Hóa
40,809 17.75 2,299.10
135 Xã Tống Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
28,733 69.36 414.26
136 Xã Triệu Lộc, Tỉnh Thanh Hóa
26,386 29.27 901.47
137 Xã Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
54,445 41.09 1,325.02
138 Xã Trung Chính, Tỉnh Thanh Hóa
3,544 44.09 80.38
139 Xã Trung Hạ, Tỉnh Thanh Hóa
9,289 123.86 75.00
140 Xã Trung Lý, Tỉnh Thanh Hóa
7,335 197.48 37.14
141 Xã Trung Sơn, Tỉnh Thanh Hóa
3,254 76.81 42.36
142 Xã Trung Thành, Tỉnh Thanh Hóa
5,513 135.64 40.64
143 Xã Trường Lâm, Tỉnh Thanh Hóa
21,582 68.16 316.64
144 Xã Trường Văn, Tỉnh Thanh Hóa
22,169 28.32 782.80
145 Xã Tượng Lĩnh, Tỉnh Thanh Hóa
18,025 33.23 542.43
146 Xã Vân Du, Tỉnh Thanh Hóa
24,146 88.53 272.74
147 Xã Vạn Lộc, Tỉnh Thanh Hóa
70,587 28.40 2,485.46
148 Xã Văn Nho, Tỉnh Thanh Hóa
10,112 64.77 156.12
149 Xã Văn Phú, Tỉnh Thanh Hóa
8,516 106.55 79.92
150 Xã Vạn Xuân, Tỉnh Thanh Hóa
6,125 139.49 43.91
151 Xã Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hóa
40,344 56.94 708.54
152 Xã Xuân Bình, Tỉnh Thanh Hóa
16,385 183.18 89.45
153 Xã Xuân Chinh, Tỉnh Thanh Hóa
7,588 172.48 43.99
154 Xã Xuân Du, Tỉnh Thanh Hóa
22,331 92.49 241.44
155 Xã Xuân Hòa, Tỉnh Thanh Hóa
26,655 28.34 940.54
156 Xã Xuân Lập, Tỉnh Thanh Hóa
36,213 34.49 1,049.96
157 Xã Xuân Thái, Tỉnh Thanh Hóa
4,418 120.71 36.60
158 Xã Xuân Tín, Tỉnh Thanh Hóa
26,531 31.93 830.91
159 Xã Yên Định, Tỉnh Thanh Hóa
38,596 29.42 1,311.90
160 Xã Yên Khương, Tỉnh Thanh Hóa
5,572 97.89 56.92
161 Xã Yên Nhân, Tỉnh Thanh Hóa
5,674 188.69 30.07
162 Xã Yên Ninh, Tỉnh Thanh Hóa
23,569 24.67 955.37
163 Xã Yên Phú, Tỉnh Thanh Hóa
188 42.61 4.41
164 Xã Yên Thắng, Tỉnh Thanh Hóa
6,652 95.22 69.86
165 Xã Yên Thọ, Tỉnh Thanh Hóa
23,029 80.63 285.61
166 Xã Yên Trường, Tỉnh Thanh Hóa
29,314 26.95 1,087.72
Đang xử lý...