Khám phá Tỉnh Quảng Ninh: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Quảng Ninh được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập, trụ sở chính của Tỉnh Quảng Ninh đặt tại giữ nguyên . Tỉnh Quảng Ninh có diện tích 6,207.90 km², dân số 1,429,841 người, mật độ dân số khoảng 230.33 người/km². Tỉnh hiện có 54 đơn vị hành chính, gồm 30 phường và 22 xã và 2 đặc khu.

Thông tin hành chính Tỉnh Quảng Ninh (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: không sáp nhập
  • Diện tích: 6,207.90 km²
  • Dân số: 1,429,841 người
  • Mật độ dân số: 230.33 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): giữ nguyên
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 54 đơn vị hành chính, gồm 30 phường, 22 xã và 2 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Quảng Ninh

Tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Quảng Ninh (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Quảng Ninh

Danh sách 54 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Quảng Ninh - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Quảng Ninh

Khám phá du lịch Quảng Ninh

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Vịnh Hạ Long, Vịnh Hạ Long (Ha Long Bay), Bãi Cháy - Hạ Long, Đảo Tuần Châu - Hạ Long, Núi Yên Tử, Động Thiên Cung (Heavenly Palace Cave) - Hạ Long, Hang Sửng Sốt (Surprise Cave) - Hạ Long, Hòn Gà Chọi - Hòn Trống Mái (Cockfight stone) - Hạ Long, Hang đầu gỗ - Hạ Long, Đảo Cô Tô v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: chuỗi căn hộ Citadines hướng biển, InterContinental Halong Bay Resort by IHG, Homestay citadines, Bai Chay Panda Hotel, Icon40 luxury, Green bay hotel Ha Long, Sunlight Cruise, Ha Long Essence Hotel, Hạ Long Lily Homestay, LUFFY Hotel 2 v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Quảng Ninh: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Quảng Ninh

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Quảng Ninh

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_17, Quân nhân, Công an tại ngũ_17, Hạ Long, TT HN&GDTX tỉnh, PT DTNT THCS và THPT tỉnh Quảng Ninh (PT DTNT tỉnh), THPT Hn Gai, THPT Ngô Quyền, THPT Vũ Văn Hiếu, THPT Bi Chy, TH-THCS-THPT L Thnh Tng v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Uông Bí, Techcombank Hạ Long, Techcombank Quảng Ninh, Techcombank Cẩm Phả, Techcombank Móng Cái, Chi nhánh Tỉnh Quảng Ninh, Chi nhánh Tỉnh Quảng Ninh - Phòng giao dịch Vườn Đào, Chi nhánh Thành phố Hạ Long Quảng Ninh, Chi nhánh Thành phố Hạ Long Quảng Ninh - Phòng giao dịch Cột 8, Chi nhánh Khu vực Bãi Cháy Quảng Ninh v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Quảng Ninh uy tín nhất.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Quảng Ninh (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Quảng Ninh có tổng cộng 54 đơn vị hành chính, gồm 30 phường, 22 xã và 2 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Đặc khu Cô Tô, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Cô Tô, Xã Đồng Tiến, Xã Thanh Lân
5,151 53.68 95.96
2 Đặc khu Vân Đồn, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Cái Rồng, Xã Bản Sen, Xã Bình Dân, Xã Đài Xuyên, Xã Đoàn Kết, Xã Đông Xá, Xã Hạ Long, Xã Minh Châu, Xã Ngọc Vừng, Xã Quan Lạn, Xã Thắng Lợi, Xã Vạn Yên
53,904 538.92 100.02
3 Phường An Sinh, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Bình Dương, Xã An Sinh, Xã Việt Dân, Phường Đức Chính
24,956 106.42 234.51
4 Phường Bãi Cháy, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Hùng Thắng, Phường Bãi Cháy
42,018 25.39 1,654.90
5 Phường Bình Khê, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tràng An, Phường Bình Khê, Xã Tràng Lương
21,845 138.74 157.45
6 Phường Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Cẩm Trung, Phường Cẩm Thành, Phường Cẩm Bình, Phường Cẩm Tây, Phường Cẩm Đông
61,506 17.52 3,510.62
7 Phường Cao Xanh, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Hà Khánh, Phường Cao Xanh
32,809 38.89 843.64
8 Phường Cửa Ông, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Cẩm Phú, Phường Cẩm Thịnh, Phường Cẩm Sơn, Phường Cửa Ông
66,504 41.07 1,619.28
9 Phường Đông Mai, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Minh Thành, Phường Đông Mai
21,649 50.61 427.76
10 Phường Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Thủy An, Phường Hưng Đạo, Phường Hồng Phong, Xã Nguyễn Huệ, Phường Đức Chính
43,712 40.42 1,081.44
11 Phường Hà An, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Tân An, Phường Hà An, Xã Hoàng Tân, Xã Liên Hòa
21,314 100.18 212.76
12 Phường Hà Lầm, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Cao Thắng, Phường Hà Trung, Phường Hà Lầm
47,474 11.99 3,959.47
13 Phường Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Hồng Hà, Phường Hồng Hải
52,905 6.08 8,701.48
14 Phường Hà Tu, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Hà Phong, Phường Hà Tu
29,643 37.60 788.38
15 Phường Hiệp Hòa, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Cộng Hòa, Xã Sông Khoai, Xã Hiệp Hòa
33,381 35.83 931.65
16 Phường Hoàng Quế, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Yên Đức, Phường Hoàng Quế, Xã Hồng Thái Tây, Xã Hồng Thái Đông
31,988 63.83 501.14
17 Phường Hoành Bồ, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Hoành Bồ, Xã Sơn Dương, Xã Lê Lợi, Xã Đồng Lâm
17,310 276.12 62.69
18 Phường Hồng Gai, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Bạch Đằng, Phường Trần Hưng Đạo, Phường Hồng Gai
51,333 5.00 10,266.60
19 Phường Liên Hòa, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Phong Hải, Xã Liên Vị, Xã Tiền Phong, Xã Liên Hòa
32,847 71.44 459.78
20 Phường Mạo Khê, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Xuân Sơn, Phường Kim Sơn, Phường Yên Thọ, Phường Mạo Khê
72,012 46.55 1,546.98
21 Phường Móng Cái 1, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Trần Phú, Phường Hải Hòa, Phường Bình Ngọc, Phường Trà Cổ, Xã Hải Xuân
46,588 82.47 564.91
22 Phường Móng Cái 2, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Ninh Dương, Phường Ka Long, Xã Vạn Ninh
29,189 72.97 400.01
23 Phường Móng Cái 3, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Hải Yên, Xã Hải Đông
22,565 90.03 250.64
24 Phường Mông Dương, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Mông Dương, Xã Dương Huy
18,953 167.16 113.38
25 Phường Phong Cốc, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Nam Hòa, Phường Yên Hải, Phường Phong Cốc, Xã Cẩm La
27,356 42.17 648.71
26 Phường Quang Hanh, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Cẩm Thạch, Phường Cẩm Thủy, Phường Quang Hanh
52,750 63.63 829.01
27 Phường Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Yên Giang, Phường Quảng Yên, Xã Tiền An
31,353 20.69 1,515.37
28 Phường Tuần Châu, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Đại Yên, Phường Tuần Châu, Phường Hà Khẩu
14,904 62.08 240.08
29 Phường Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Quang Trung, Phường Thanh Sơn, Phường Yên Thanh, Phường Trưng Vương
59,866 49.81 1,201.89
30 Phường Vàng Danh, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Bắc Sơn, Phường Nam Khê, Phường Vàng Danh, Phường Trưng Vương
38,864 93.77 414.46
31 Phường Việt Hưng, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Giếng Đáy, Phường Việt Hưng, Phường Hà Khẩu
51,787 41.39 1,251.20
32 Phường Yên Tử, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Phường Phương Đông, Phường Phương Nam, Xã Thượng Yên Công
38,932 113.23 343.83
33 Xã Ba Chẽ, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Ba Chẽ, Xã Thanh Sơn, Xã Nam Sơn, Xã Đồn Đạc, Xã Hải Lạng
17,504 332.68 52.62
34 Xã Bình Liêu, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Bình Liêu, Xã Húc Động, Xã Vô Ngại
16,220 225.29 72.00
35 Xã Cái Chiên, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
752 25.90 29.03
36 Xã Đầm Hà, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Đầm Hà, Xã Tân Bình, Xã Đại Bình, Xã Tân Lập, Xã Đầm Hà
25,947 142.43 182.17
37 Xã Điền Xá, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hà Lâu, Xã Điền Xá, Xã Yên Than
6,956 240.49 28.92
38 Xã Đông Ngũ, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đông Hải, Xã Đại Dực, Xã Đông Ngũ
18,063 142.80 126.49
39 Xã Đường Hoa, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Quảng Sơn, Xã Đường Hoa, Xã Quảng Long
17,201 220.38 78.05
40 Xã Hải Hòa, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Hải Lạng, Xã Hải Hòa
5,731 95.87 59.78
41 Xã Hải Lạng, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đồng Rui, Xã Hải Lạng, Xã Hải Hòa
9,827 131.03 75.00
42 Xã Hải Ninh, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Quảng Nghĩa, Xã Hải Tiến
10,427 93.18 111.90
43 Xã Hải Sơn, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Bắc Sơn, Xã Hải Sơn
4,567 132.04 34.59
44 Xã Hoành Mô, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đồng Văn, Xã Hoành Mô
9,014 137.91 65.36
45 Xã Kỳ Thượng, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Thanh Lâm, Xã Đạp Thanh, Xã Kỳ Thượng
5,918 273.50 21.64
46 Xã Lục Hồn, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đồng Tâm, Xã Lục Hồn
9,974 107.13 93.10
47 Xã Lương Minh, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Đồng Sơn, Xã Lương Minh
5,608 225.28 24.89
48 Xã Quảng Đức, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Quảng Thành, Xã Quảng Thịnh, Xã Quảng Đức
11,682 131.48 88.85
49 Xã Quảng Hà, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Quảng Hà, Xã Quảng Minh, Xã Quảng Chính, Xã Quảng Phong, Xã Quảng Long
40,988 134.37 305.04
50 Xã Quảng La, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Bằng Cả, Xã Dân Chủ, Xã Tân Dân, Xã Quảng La
9,183 165.67 55.43
51 Xã Quảng Tân, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Quảng An, Xã Dực Yên, Xã Quảng Lâm, Xã Quảng Tân
18,049 184.81 97.66
52 Xã Thống Nhất, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Vũ Oai, Xã Hòa Bình, Xã Thống Nhất, Xã Đồng Lâm
17,310 276.12 62.69
53 Xã Tiên Yên, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Thị trấn Tiên Yên, Xã Phong Dụ, Xã Tiên Lãng, Xã Yên Than, Xã Đại Dực, Xã Đông Ngũ, Xã Vô Ngại
22,164 137.87 160.76
54 Xã Vĩnh Thực, Tỉnh Quảng Ninh
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh Trung, Xã Vĩnh Thực
5,407 49.11 110.10
Đang xử lý...