| 1 |
Phường Đông Kinh, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Phường Vĩnh Trại, Phường Đông Kinh, Xã Yên Trạch, Xã Mai Pha |
50,436 |
54.71 |
921.88 |
| 2 |
Phường Kỳ Lừa, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Phường Hoàng Văn Thụ, Thị trấn Cao Lộc, Xã Hợp Thành, Xã Tân Liên, Xã Gia Cát |
0 |
0.00 |
0.00 |
| 3 |
Phường Lương Văn Tri, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Phường Chi Lăng, Xã Quảng Lạc |
23,136 |
31.76 |
728.46 |
| 4 |
Phường Tam Thanh, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Phường Tam Thanh, Xã Hoàng Đồng |
30,301 |
27.35 |
1,107.90 |
| 5 |
Xã Ba Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Mẫu Sơn (huyện Cao Lộc), Xã Cao Lâu, Xã Xuất Lễ |
10,416 |
154.96 |
67.22 |
| 6 |
Xã Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Bắc Sơn, Xã Long Đống, Xã Bắc Quỳnh |
16,907 |
80.46 |
210.13 |
| 7 |
Xã Bằng Mạc, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Gia Lộc, Xã Bằng Hữu, Xã Thượng Cường, Xã Bằng Mạc |
13,647 |
117.82 |
115.83 |
| 8 |
Xã Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hoàng Văn Thụ (huyện Bình Gia), Xã Mông Ân, Thị trấn Bình Gia |
15,008 |
104.98 |
142.96 |
| 9 |
Xã Cai Kinh, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Yên Vượng, Xã Yên Sơn, Xã Cai Kinh |
12,027 |
105.56 |
113.94 |
| 10 |
Xã Cao Lộc, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Lộc Yên, Xã Thanh Lòa, Xã Thạch Đạn |
692 |
103.86 |
6.66 |
| 11 |
Xã Châu Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Bắc Lãng, Xã Đồng Thắng, Xã Cường Lợi, Xã Châu Sơn, Xã Kiên Mộc |
5,948 |
301.31 |
19.74 |
| 12 |
Xã Chi Lăng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Chi Lăng (huyện Chi Lăng), Thị trấn Chi Lăng, Thị trấn Đồng Mỏ |
0 |
80.21 |
0.00 |
| 13 |
Xã Chiến Thắng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Chiến Thắng (huyện Chi Lăng), Xã Vân An, Xã Liên Sơn, Xã Vân Thủy |
11,563 |
114.27 |
101.19 |
| 14 |
Xã Công Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hòa Cư, Xã Hải Yến, Xã Công Sơn |
6,506 |
84.74 |
76.78 |
| 15 |
Xã Điềm He, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Trấn Ninh, Xã Liên Hội, Xã Điềm He |
1,134 |
103.12 |
11.00 |
| 16 |
Xã Đình Lập, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Đình Lập, Xã Đình Lập, Xã Bính Xá |
9,916 |
164.66 |
60.22 |
| 17 |
Xã Đoàn Kết, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Khánh Long, Xã Cao Minh, Xã Đoàn Kết |
17,938 |
240.66 |
74.54 |
| 18 |
Xã Đồng Đăng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Đồng Đăng, Xã Thụy Hùng (huyện Cao Lộc), Xã Phú Xá, Xã Hồng Phong, Xã Bảo Lâm |
24,976 |
91.57 |
272.75 |
| 19 |
Xã Hoa Thám, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hưng Đạo, Xã Hoa Thám |
6,131 |
151.78 |
40.39 |
| 20 |
Xã Hoàng Văn Thụ, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hồng Thái, Xã Hoàng Văn Thụ (huyện Văn Lãng), Xã Tân Mỹ, Xã Nhạc Kỳ, Xã Tân Thanh |
41,624 |
61.70 |
674.62 |
| 21 |
Xã Hội Hoan, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Gia Miễn, Xã Hội Hoan |
7,479 |
117.43 |
63.69 |
| 22 |
Xã Hồng Phong, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hồng Phong (huyện Bình Gia), Xã Minh Khai |
6,885 |
132.98 |
51.77 |
| 23 |
Xã Hưng Vũ, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Trấn Yên, Xã Hưng Vũ |
12,122 |
133.24 |
90.98 |
| 24 |
Xã Hữu Liên, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Yên Thịnh, Xã Hữu Liên |
8,754 |
122.56 |
71.43 |
| 25 |
Xã Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Hữu Lũng, Xã Đồng Tân, Xã Hồ Sơn |
30,848 |
52.87 |
583.47 |
| 26 |
Xã Kháng Chiến, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Trung Thành, Xã Tân Minh, Xã Kháng Chiến |
5,684 |
142.00 |
40.03 |
| 27 |
Xã Khánh Khê, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Xuân Long, Xã Bình Trung, Xã Khánh Khê |
13,373 |
93.64 |
142.81 |
| 28 |
Xã Khuất Xá, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tam Gia, Xã Khuất Xá |
9,283 |
124.91 |
74.32 |
| 29 |
Xã Kiên Mộc, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Bắc Xa, Xã Bính Xá, Xã Kiên Mộc |
7,976 |
417.78 |
19.09 |
| 30 |
Xã Lộc Bình, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Lộc Bình, Xã Khánh Xuân, Xã Đồng Bục, Xã Hữu Khánh |
23,316 |
79.15 |
294.58 |
| 31 |
Xã Lợi Bác, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Sàn Viên, Xã Lợi Bác |
7,163 |
139.11 |
51.49 |
| 32 |
Xã Mẫu Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Mẫu Sơn (huyện Lộc Bình), Xã Yên Khoái, Xã Tú Mịch |
9,655 |
136.04 |
70.97 |
| 33 |
Xã Na Dương, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Na Dương, Xã Đông Quan, Xã Tú Đoạn |
24,369 |
109.91 |
221.72 |
| 34 |
Xã Na Sầm, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Na Sầm, Xã Hoàng Việt, Xã Bắc Hùng |
14,117 |
94.47 |
149.43 |
| 35 |
Xã Nhân Lý, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Mai Sao, Xã Bắc Thủy, Xã Lâm Sơn, Xã Nhân Lý |
11,077 |
126.86 |
87.32 |
| 36 |
Xã Nhất Hòa, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tân Thành (huyện Bắc Sơn), Xã Nhất Tiến, Xã Nhất Hòa |
114 |
143.72 |
0.79 |
| 37 |
Xã Quan Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hữu Kiên, Xã Quan Sơn |
7,511 |
98.20 |
76.49 |
| 38 |
Xã Quốc Khánh, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tri Phương, Xã Đội Cấn, Xã Quốc Khánh |
13,962 |
168.15 |
83.03 |
| 39 |
Xã Quốc Việt, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Đào Viên, Xã Quốc Việt |
5,906 |
117.97 |
50.06 |
| 40 |
Xã Quý Hòa, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh Yên, Xã Quý Hòa |
3,001 |
130.28 |
23.04 |
| 41 |
Xã Tân Đoàn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tân Thành (huyện Cao Lộc), Xã Tràng Phái, Xã Tân Đoàn |
10,589 |
100.41 |
105.46 |
| 42 |
Xã Tân Thành, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tân Thành (huyện Hữu Lũng), Xã Hòa Lạc, Xã Hòa Sơn |
30,611 |
64.80 |
472.39 |
| 43 |
Xã Tân Tiến, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tân Yên, Xã Kim Đồng, Xã Tân Tiến |
33,994 |
207.20 |
164.06 |
| 44 |
Xã Tân Tri, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Đồng Ý, Xã Vạn Thủy, Xã Tân Tri |
11,485 |
137.61 |
83.46 |
| 45 |
Xã Tân Văn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hồng Thái (huyện Bình Gia), Xã Bình La, Xã Tân Văn |
9,497 |
112.06 |
84.75 |
| 46 |
Xã Thái Bình, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Nông Trường Thái Bình, Xã Lâm Ca, Xã Thái Bình |
8,346 |
305.25 |
27.34 |
| 47 |
Xã Thất Khê, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Chi Lăng (huyện Tràng Định), Xã Chí Minh, Thị trấn Thất Khê |
20,153 |
100.52 |
200.49 |
| 48 |
Xã Thiện Hòa, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Yên Lỗ, Xã Thiện Hòa |
6,771 |
160.31 |
42.24 |
| 49 |
Xã Thiện Long, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hòa Bình (huyện Bình Gia), Xã Tân Hòa, Xã Thiện Long |
5,774 |
167.26 |
34.52 |
| 50 |
Xã Thiện Tân, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Thanh Sơn, Xã Đồng Tiến, Xã Thiện Tân |
14,827 |
93.07 |
159.31 |
| 51 |
Xã Thiện Thuật, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Quang Trung, Xã Thiện Thuật |
7,305 |
134.50 |
54.31 |
| 52 |
Xã Thống Nhất, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Minh Hiệp, Xã Hữu Lân, Xã Thống Nhất |
71,665 |
120.10 |
596.71 |
| 53 |
Xã Thụy Hùng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Thụy Hùng (huyện Văn Lãng), Xã Thanh Long, Xã Trùng Khánh |
689 |
108.76 |
6.34 |
| 54 |
Xã Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Đề Thám, Xã Hùng Sơn, Xã Hùng Việt |
11,529 |
118.41 |
97.37 |
| 55 |
Xã Tri Lễ, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Lương Năng, Xã Hữu Lễ, Xã Tri Lễ |
14,432 |
243.95 |
59.16 |
| 56 |
Xã Tuấn Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Minh Sơn, Xã Minh Hòa, Xã Hòa Thắng |
20,611 |
111.21 |
185.33 |
| 57 |
Xã Văn Lãng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Bắc Việt, Xã Bắc La, Xã Tân Tác, Xã Thành Hòa |
7,689 |
132.28 |
58.13 |
| 58 |
Xã Vạn Linh, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hòa Bình (huyện Chi Lăng), Xã Y Tịch, Xã Vạn Linh |
14,197 |
126.54 |
112.19 |
| 59 |
Xã Vân Nham, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Minh Tiến, Xã Nhật Tiến, Xã Vân Nham |
19,497 |
81.22 |
240.05 |
| 60 |
Xã Văn Quan, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hòa Bình (huyện Văn Quan), Xã Tú Xuyên, Thị trấn Văn Quan |
9,955 |
87.57 |
113.68 |
| 61 |
Xã Vũ Lăng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tân Lập, Xã Tân Hương, Xã Chiêu Vũ, Xã Vũ Lăng |
13,562 |
112.27 |
120.80 |
| 62 |
Xã Vũ Lễ, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Chiến Thắng (huyện Bắc Sơn), Xã Vũ Sơn, Xã Vũ Lễ |
12,944 |
92.10 |
140.54 |
| 63 |
Xã Xuân Dương, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Nam Quan, Xã Ái Quốc, Xã Xuân Dương |
6,621 |
206.70 |
32.03 |
| 64 |
Xã Yên Bình, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hòa Bình (huyện Hữu Lũng), Xã Quyết Thắng, Xã Yên Bình |
14,813 |
119.22 |
124.25 |
| 65 |
Xã Yên Phúc, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã An Sơn, Xã Bình Phúc, Xã Yên Phúc |
16,585 |
117.93 |
140.63 |