Khám phá Tỉnh Lạng Sơn: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Lạng Sơn được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập, trụ sở chính của Tỉnh Lạng Sơn đặt tại giữ nguyên . Tỉnh Lạng Sơn có diện tích 8,310.20 km², dân số 813,978 người, mật độ dân số khoảng 97.95 người/km². Tỉnh hiện có 65 đơn vị hành chính, gồm 4 phường và 61 xã và 0 đặc khu.

Thông tin hành chính Tỉnh Lạng Sơn (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: không sáp nhập
  • Diện tích: 8,310.20 km²
  • Dân số: 813,978 người
  • Mật độ dân số: 97.95 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): giữ nguyên
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 65 đơn vị hành chính, gồm 4 phường, 61 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Lạng Sơn

Tỉnh Lạng Sơn sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lạng Sơn sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lạng Sơn (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lạng Sơn sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Lạng Sơn

Danh sách 65 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Lạng Sơn sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Lạng Sơn - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Lạng Sơn

Khám phá du lịch Lạng Sơn

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Chợ Đông Kinh, Cửa Khẩu Quốc Tế Hữu Nghị, Phố Kỳ Lừa, Chùa Tam Thanh, Hòn Vọng Phu, Ải Chi Lăng, Đền Kỳ Cùng, Đền Mẫu Đồng Đăng, Động Nhị Thanh, Núi Mẫu Sơn v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Lạng Sơn: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Lạng Sơn

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Lạng Sơn

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_10, Quân nhân, Công an tại ngũ_10, THPT Việt Bắc, THPT Chuyên Chu Văn An, THPT DT Nội trú tỉnh, Cao đẳng nghề Lạng Sơn, TT GDTX 1 tỉnh, THPT DL Ngô Thì Sỹ, THPT Hoàng Văn Thụ, TC Văn hóa Nghệ thuật Lạng Sơn v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Lạng Sơn, Techcombank Đồng Đăng, Chi nhánh Lạng Sơn, Chi nhánh Chi Lăng Lạng Sơn, Chi nhánh Tam Thanh Lạng Sơn, Chi nhánh Thành phố Lạng Sơn - Phòng giao dịch Vĩnh Trại, Chi nhánh Thất Khê Lạng Sơn, Chi nhánh Bình Gia Lạng Sơn, Chi nhánh Na Sầm Lạng Sơn - Phòng giao dịch Tân Thanh, Chi nhánh Na Sầm Lạng Sơn v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Lạng Sơn uy tín nhất.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Lạng Sơn (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Lạng Sơn có tổng cộng 65 đơn vị hành chính, gồm 4 phường, 61 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Đông Kinh, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Phường Vĩnh Trại, Phường Đông Kinh, Xã Yên Trạch, Xã Mai Pha
50,436 54.71 921.88
2 Phường Kỳ Lừa, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Phường Hoàng Văn Thụ, Thị trấn Cao Lộc, Xã Hợp Thành, Xã Tân Liên, Xã Gia Cát
0 0.00 0.00
3 Phường Lương Văn Tri, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Phường Chi Lăng, Xã Quảng Lạc
23,136 31.76 728.46
4 Phường Tam Thanh, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Phường Tam Thanh, Xã Hoàng Đồng
30,301 27.35 1,107.90
5 Xã Ba Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Mẫu Sơn (huyện Cao Lộc), Xã Cao Lâu, Xã Xuất Lễ
10,416 154.96 67.22
6 Xã Bắc Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Bắc Sơn, Xã Long Đống, Xã Bắc Quỳnh
16,907 80.46 210.13
7 Xã Bằng Mạc, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Gia Lộc, Xã Bằng Hữu, Xã Thượng Cường, Xã Bằng Mạc
13,647 117.82 115.83
8 Xã Bình Gia, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hoàng Văn Thụ (huyện Bình Gia), Xã Mông Ân, Thị trấn Bình Gia
15,008 104.98 142.96
9 Xã Cai Kinh, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Yên Vượng, Xã Yên Sơn, Xã Cai Kinh
12,027 105.56 113.94
10 Xã Cao Lộc, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Lộc Yên, Xã Thanh Lòa, Xã Thạch Đạn
692 103.86 6.66
11 Xã Châu Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Bắc Lãng, Xã Đồng Thắng, Xã Cường Lợi, Xã Châu Sơn, Xã Kiên Mộc
5,948 301.31 19.74
12 Xã Chi Lăng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Chi Lăng (huyện Chi Lăng), Thị trấn Chi Lăng, Thị trấn Đồng Mỏ
0 80.21 0.00
13 Xã Chiến Thắng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Chiến Thắng (huyện Chi Lăng), Xã Vân An, Xã Liên Sơn, Xã Vân Thủy
11,563 114.27 101.19
14 Xã Công Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hòa Cư, Xã Hải Yến, Xã Công Sơn
6,506 84.74 76.78
15 Xã Điềm He, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Trấn Ninh, Xã Liên Hội, Xã Điềm He
1,134 103.12 11.00
16 Xã Đình Lập, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Đình Lập, Xã Đình Lập, Xã Bính Xá
9,916 164.66 60.22
17 Xã Đoàn Kết, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Khánh Long, Xã Cao Minh, Xã Đoàn Kết
17,938 240.66 74.54
18 Xã Đồng Đăng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Đồng Đăng, Xã Thụy Hùng (huyện Cao Lộc), Xã Phú Xá, Xã Hồng Phong, Xã Bảo Lâm
24,976 91.57 272.75
19 Xã Hoa Thám, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hưng Đạo, Xã Hoa Thám
6,131 151.78 40.39
20 Xã Hoàng Văn Thụ, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hồng Thái, Xã Hoàng Văn Thụ (huyện Văn Lãng), Xã Tân Mỹ, Xã Nhạc Kỳ, Xã Tân Thanh
41,624 61.70 674.62
21 Xã Hội Hoan, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Gia Miễn, Xã Hội Hoan
7,479 117.43 63.69
22 Xã Hồng Phong, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hồng Phong (huyện Bình Gia), Xã Minh Khai
6,885 132.98 51.77
23 Xã Hưng Vũ, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Trấn Yên, Xã Hưng Vũ
12,122 133.24 90.98
24 Xã Hữu Liên, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Yên Thịnh, Xã Hữu Liên
8,754 122.56 71.43
25 Xã Hữu Lũng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Hữu Lũng, Xã Đồng Tân, Xã Hồ Sơn
30,848 52.87 583.47
26 Xã Kháng Chiến, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Trung Thành, Xã Tân Minh, Xã Kháng Chiến
5,684 142.00 40.03
27 Xã Khánh Khê, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Xuân Long, Xã Bình Trung, Xã Khánh Khê
13,373 93.64 142.81
28 Xã Khuất Xá, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tam Gia, Xã Khuất Xá
9,283 124.91 74.32
29 Xã Kiên Mộc, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Bắc Xa, Xã Bính Xá, Xã Kiên Mộc
7,976 417.78 19.09
30 Xã Lộc Bình, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Lộc Bình, Xã Khánh Xuân, Xã Đồng Bục, Xã Hữu Khánh
23,316 79.15 294.58
31 Xã Lợi Bác, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Sàn Viên, Xã Lợi Bác
7,163 139.11 51.49
32 Xã Mẫu Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Mẫu Sơn (huyện Lộc Bình), Xã Yên Khoái, Xã Tú Mịch
9,655 136.04 70.97
33 Xã Na Dương, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Na Dương, Xã Đông Quan, Xã Tú Đoạn
24,369 109.91 221.72
34 Xã Na Sầm, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Na Sầm, Xã Hoàng Việt, Xã Bắc Hùng
14,117 94.47 149.43
35 Xã Nhân Lý, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Mai Sao, Xã Bắc Thủy, Xã Lâm Sơn, Xã Nhân Lý
11,077 126.86 87.32
36 Xã Nhất Hòa, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tân Thành (huyện Bắc Sơn), Xã Nhất Tiến, Xã Nhất Hòa
114 143.72 0.79
37 Xã Quan Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hữu Kiên, Xã Quan Sơn
7,511 98.20 76.49
38 Xã Quốc Khánh, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tri Phương, Xã Đội Cấn, Xã Quốc Khánh
13,962 168.15 83.03
39 Xã Quốc Việt, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Đào Viên, Xã Quốc Việt
5,906 117.97 50.06
40 Xã Quý Hòa, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh Yên, Xã Quý Hòa
3,001 130.28 23.04
41 Xã Tân Đoàn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tân Thành (huyện Cao Lộc), Xã Tràng Phái, Xã Tân Đoàn
10,589 100.41 105.46
42 Xã Tân Thành, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tân Thành (huyện Hữu Lũng), Xã Hòa Lạc, Xã Hòa Sơn
30,611 64.80 472.39
43 Xã Tân Tiến, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tân Yên, Xã Kim Đồng, Xã Tân Tiến
33,994 207.20 164.06
44 Xã Tân Tri, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Đồng Ý, Xã Vạn Thủy, Xã Tân Tri
11,485 137.61 83.46
45 Xã Tân Văn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hồng Thái (huyện Bình Gia), Xã Bình La, Xã Tân Văn
9,497 112.06 84.75
46 Xã Thái Bình, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Thị trấn Nông Trường Thái Bình, Xã Lâm Ca, Xã Thái Bình
8,346 305.25 27.34
47 Xã Thất Khê, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Chi Lăng (huyện Tràng Định), Xã Chí Minh, Thị trấn Thất Khê
20,153 100.52 200.49
48 Xã Thiện Hòa, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Yên Lỗ, Xã Thiện Hòa
6,771 160.31 42.24
49 Xã Thiện Long, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hòa Bình (huyện Bình Gia), Xã Tân Hòa, Xã Thiện Long
5,774 167.26 34.52
50 Xã Thiện Tân, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Thanh Sơn, Xã Đồng Tiến, Xã Thiện Tân
14,827 93.07 159.31
51 Xã Thiện Thuật, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Quang Trung, Xã Thiện Thuật
7,305 134.50 54.31
52 Xã Thống Nhất, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Minh Hiệp, Xã Hữu Lân, Xã Thống Nhất
71,665 120.10 596.71
53 Xã Thụy Hùng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Thụy Hùng (huyện Văn Lãng), Xã Thanh Long, Xã Trùng Khánh
689 108.76 6.34
54 Xã Tràng Định, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Đề Thám, Xã Hùng Sơn, Xã Hùng Việt
11,529 118.41 97.37
55 Xã Tri Lễ, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Lương Năng, Xã Hữu Lễ, Xã Tri Lễ
14,432 243.95 59.16
56 Xã Tuấn Sơn, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Minh Sơn, Xã Minh Hòa, Xã Hòa Thắng
20,611 111.21 185.33
57 Xã Văn Lãng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Bắc Việt, Xã Bắc La, Xã Tân Tác, Xã Thành Hòa
7,689 132.28 58.13
58 Xã Vạn Linh, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hòa Bình (huyện Chi Lăng), Xã Y Tịch, Xã Vạn Linh
14,197 126.54 112.19
59 Xã Vân Nham, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Minh Tiến, Xã Nhật Tiến, Xã Vân Nham
19,497 81.22 240.05
60 Xã Văn Quan, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hòa Bình (huyện Văn Quan), Xã Tú Xuyên, Thị trấn Văn Quan
9,955 87.57 113.68
61 Xã Vũ Lăng, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Tân Lập, Xã Tân Hương, Xã Chiêu Vũ, Xã Vũ Lăng
13,562 112.27 120.80
62 Xã Vũ Lễ, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Chiến Thắng (huyện Bắc Sơn), Xã Vũ Sơn, Xã Vũ Lễ
12,944 92.10 140.54
63 Xã Xuân Dương, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Nam Quan, Xã Ái Quốc, Xã Xuân Dương
6,621 206.70 32.03
64 Xã Yên Bình, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã Hòa Bình (huyện Hữu Lũng), Xã Quyết Thắng, Xã Yên Bình
14,813 119.22 124.25
65 Xã Yên Phúc, Tỉnh Lạng Sơn
Sáp nhập từ: Xã An Sơn, Xã Bình Phúc, Xã Yên Phúc
16,585 117.93 140.63
Đang xử lý...