Khám phá Tỉnh Tây Ninh: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Tây Ninh được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh, trụ sở chính của Tỉnh Tây Ninh đặt tại Long An (cũ) . Tỉnh Tây Ninh có diện tích 8,536.44 km², dân số 3,254,170 người, mật độ dân số khoảng 381.21 người/km². Tỉnh hiện có 96 đơn vị hành chính, gồm 14 phường và 82 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Tây Ninh, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Tây Ninh (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh
  • Diện tích: 8,536.44 km²
  • Dân số: 3,254,170 người
  • Mật độ dân số: 381.21 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Long An (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 96 đơn vị hành chính, gồm 14 phường, 82 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Tây Ninh

Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Tây Ninh (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Tây Ninh

Danh sách 96 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Tây Ninh - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Tây Ninh

Khám phá du lịch Tây Ninh

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Núi Bà Đen (Black Virgin Mountain), Thánh thất Cao Đài (Gaotai Temple in Tay Ninh), Thung lũng Ma Thiên Lãnh, Khu du lịch Long Điền Sơn, Cửa khẩu Mộc Bài, Hồ Dầu Tiếng, Căn cứ trung ương cục miền Nam, Khu Du Lịch Sinh Thái Long Trung, Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát, Bảo tàng tỉnh Tây Ninh v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Tây Ninh: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Tây Ninh

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Tây Ninh

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_49, Quân nhân, Công an tại ngũ_49, THPT Lê Quý Đôn, THPT Tn An, THPT Hùng Vương, THPT Huỳnh Ngọc, TT.GDNN-GDTX Tp. Tn An, TT.KTTH-HN Long An, Trường Thể dục Thể thao tỉnh Long An, TT.GDTX&KTTH v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Tây Ninh, Techcombank Long An, Techcombank Cần Giuộc, Chi nhánh Long An, Chi nhánh Tỉnh Long An - Phòng giao dịch Cần Đốt, Chi nhánh Tân An Long An, Chi nhánh Khu vực 2 Thành phố Tân An Long An, Chi nhánh Khu vực 3 Thành phố Tân An Long An, Chi nhánh Kiến Tường Long An, Chi nhánh Tân Hưng Long An v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Tây Ninh uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Tây Ninh (FAQ)

Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Tây Ninh mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh

Trụ sở hành chính của Tỉnh Tây Ninh đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Tây Ninh được đặt tại Long An (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập có Diện tích: 8,536.44 km², Dân số: 3,254,170 người, Mật độ dân số: Khoảng 381.21 người/km²

Tỉnh Tây Ninh có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 96 đơn vị hành chính, bao gồm: 14 phường, 82 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Tây Ninh sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Thành phố Hồ Chí Minh Phía tây giáp tỉnh Prey Veng và tỉnh Svay Rieng của Vương quốc Campuchia Phía nam giáp tỉnh Đồng Tháp Phía bắc giáp tỉnh Tbong Khmum của Vương quốc Campuchia và tỉnh Đồng Nai

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Tây Ninh là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Núi Bà Đen (Black Virgin Mountain), Thánh thất Cao Đài (Gaotai Temple in Tay Ninh), Thung lũng Ma Thiên Lãnh, Khu du lịch Long Điền Sơn, Cửa khẩu Mộc Bài, Hồ Dầu Tiếng, Căn cứ trung ương cục miền Nam, Khu Du Lịch Sinh Thái Long Trung, Vườn quốc gia Lò Gò - Xa Mát, Bảo tàng tỉnh Tây Ninh v.v...

Du lịch Tây Ninh nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Tây Ninh (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Tây Ninh có tổng cộng 96 đơn vị hành chính, gồm 14 phường, 82 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường An Tịnh, Tỉnh Tây Ninh
61,212 78.44 780.37
2 Phường Bình Minh, Tỉnh Tây Ninh
34,193 23.86 1,433.07
3 Phường Gia Lộc, Tỉnh Tây Ninh
37,354 50.26 743.22
4 Phường Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh
6,634 43.09 153.96
5 Phường Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
47,167 97.29 484.81
6 Phường Khánh Hậu, Tỉnh Tây Ninh
28,965 22.81 1,269.84
7 Phường Kiến Tường, Tỉnh Tây Ninh
23,738 26.28 903.27
8 Phường Long An, Tỉnh Tây Ninh
106,667 34.90 3,056.36
9 Phường Long Hoa, Tỉnh Tây Ninh
106,017 55.99 1,893.50
10 Phường Ninh Thạnh, Tỉnh Tây Ninh
52,249 52.66 992.20
11 Phường Tân An, Tỉnh Tây Ninh
85,997 8.06 10,669.60
12 Phường Tân Ninh, Tỉnh Tây Ninh
8,936 21.35 418.55
13 Phường Thanh Điền, Tỉnh Tây Ninh
43,528 30.73 1,416.47
14 Phường Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
53,532 36.97 1,447.98
15 Xã An Lục Long, Tỉnh Tây Ninh
29,485 33.75 873.63
16 Xã An Ninh, Tỉnh Tây Ninh
40 68.81 0.58
17 Xã Bến Cầu, Tỉnh Tây Ninh
49,228 112.02 439.46
18 Xã Bến Lức, Tỉnh Tây Ninh
569 48.75 11.67
19 Xã Bình Đức, Tỉnh Tây Ninh
3,511 51.20 68.57
20 Xã Bình Hiệp, Tỉnh Tây Ninh
2,142 123.68 17.32
21 Xã Bình Hòa, Tỉnh Tây Ninh
56,484 48.63 1,161.51
22 Xã Bình Thành, Tỉnh Tây Ninh
32,182 72.10 446.35
23 Xã Cần Đước, Tỉnh Tây Ninh
50,473 48.56 1,039.39
24 Xã Cần Giuộc, Tỉnh Tây Ninh
77,704 60.40 1,286.49
25 Xã Cầu Khởi, Tỉnh Tây Ninh
25,431 90.51 280.97
26 Xã Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh
39,104 47.71 819.62
27 Xã Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh
35,878 177.15 202.53
28 Xã Đông Thành, Tỉnh Tây Ninh
27,169 130.94 207.49
29 Xã Đức Hòa, Tỉnh Tây Ninh
49,864 63.31 787.62
30 Xã Đức Huệ, Tỉnh Tây Ninh
2,293 134.13 17.10
31 Xã Đức Lập, Tỉnh Tây Ninh
31,722 59.41 533.95
32 Xã Hảo Đước, Tỉnh Tây Ninh
32,503 93.75 346.70
33 Xã Hậu Nghĩa, Tỉnh Tây Ninh
46,745 66.48 703.14
34 Xã Hậu Thạnh, Tỉnh Tây Ninh
19,336 93.82 206.10
35 Xã Hiệp Hòa, Tỉnh Tây Ninh
0 54.99 0.00
36 Xã Hòa Hội, Tỉnh Tây Ninh
36,174 136.27 265.46
37 Xã Hòa Khánh, Tỉnh Tây Ninh
0 59.93 0.00
38 Xã Hưng Điền, Tỉnh Tây Ninh
19,308 131.16 147.21
39 Xã Hưng Thuận, Tỉnh Tây Ninh
26,546 102.72 258.43
40 Xã Khánh Hưng, Tỉnh Tây Ninh
41,212 129.60 317.99
41 Xã Lộc Ninh, Tỉnh Tây Ninh
32,213 67.40 477.94
42 Xã Long Cang, Tỉnh Tây Ninh
32,686 31.73 1,030.13
43 Xã Long Chữ, Tỉnh Tây Ninh
17,746 92.00 192.89
44 Xã Long Hựu, Tỉnh Tây Ninh
29,057 36.89 787.67
45 Xã Long Thuận, Tỉnh Tây Ninh
24,518 65.61 373.69
46 Xã Lương Hòa, Tỉnh Tây Ninh
2,594 37.48 69.21
47 Xã Mộc Hóa, Tỉnh Tây Ninh
0 135.18 0.00
48 Xã Mỹ An, Tỉnh Tây Ninh
20,682 32.76 631.32
49 Xã Mỹ Hạnh, Tỉnh Tây Ninh
56,793 63.44 895.22
50 Xã Mỹ Lệ, Tỉnh Tây Ninh
36,969 39.85 927.70
51 Xã Mỹ Lộc, Tỉnh Tây Ninh
40,199 32.71 1,228.95
52 Xã Mỹ Quý, Tỉnh Tây Ninh
28,537 132.98 214.60
53 Xã Mỹ Thạnh, Tỉnh Tây Ninh
2,653 63.70 41.65
54 Xã Mỹ Yên, Tỉnh Tây Ninh
49,248 29.23 1,684.84
55 Xã Nhơn Hòa Lập, Tỉnh Tây Ninh
19,949 109.77 181.74
56 Xã Nhơn Ninh, Tỉnh Tây Ninh
27,099 92.67 292.43
57 Xã Nhựt Tảo, Tỉnh Tây Ninh
30,168 36.45 827.65
58 Xã Ninh Điền, Tỉnh Tây Ninh
2,347 152.23 15.42
59 Xã Phước Chỉ, Tỉnh Tây Ninh
31,461 82.84 379.78
60 Xã Phước Lý, Tỉnh Tây Ninh
4,284 27.37 156.52
61 Xã Phước Thạnh, Tỉnh Tây Ninh
44,113 70.89 622.27
62 Xã Phước Vinh, Tỉnh Tây Ninh
23,314 165.08 141.23
63 Xã Phước Vĩnh Tây, Tỉnh Tây Ninh
28,127 34.40 817.65
64 Xã Rạch Kiến, Tỉnh Tây Ninh
38,795 24.53 1,581.53
65 Xã Tầm Vu, Tỉnh Tây Ninh
35,956 43.50 826.58
66 Xã Tân Biên, Tỉnh Tây Ninh
36,771 244.71 150.26
67 Xã Tân Châu, Tỉnh Tây Ninh
24,072 54.77 439.51
68 Xã Tân Đông, Tỉnh Tây Ninh
51,413 50.40 1,020.10
69 Xã Tân Hòa, Tỉnh Tây Ninh
50,989 58.60 870.12
70 Xã Tân Hội, Tỉnh Tây Ninh
4,945 146.28 33.81
71 Xã Tân Hưng, Tỉnh Tây Ninh
35,222 92.41 381.15
72 Xã Tân Lân, Tỉnh Tây Ninh
29,984 38.93 770.20
73 Xã Tân Lập, Tỉnh Tây Ninh
1,681 257.61 6.53
74 Xã Tân Long, Tỉnh Tây Ninh
35,492 102.12 347.55
75 Xã Tân Phú, Tỉnh Tây Ninh
3,136 38.60 81.24
76 Xã Tân Tập, Tỉnh Tây Ninh
44,767 60.22 743.39
77 Xã Tân Tây, Tỉnh Tây Ninh
19,438 113.45 171.34
78 Xã Tân Thạnh, Tỉnh Tây Ninh
30,611 64.80 472.39
79 Xã Tân Thành, Tỉnh Tây Ninh
30,611 64.80 472.39
80 Xã Tân Trụ, Tỉnh Tây Ninh
26,855 30.84 870.79
81 Xã Thạnh Bình, Tỉnh Tây Ninh
30,764 174.92 175.88
82 Xã Thạnh Đức, Tỉnh Tây Ninh
44,539 99.06 449.62
83 Xã Thạnh Hóa, Tỉnh Tây Ninh
16,738 108.18 154.72
84 Xã Thạnh Lợi, Tỉnh Tây Ninh
24,037 96.52 249.04
85 Xã Thạnh Phước, Tỉnh Tây Ninh
21,208 76.99 275.46
86 Xã Thủ Thừa, Tỉnh Tây Ninh
44,485 50.45 881.76
87 Xã Thuận Mỹ, Tỉnh Tây Ninh
3,933 53.37 73.69
88 Xã Trà Vong, Tỉnh Tây Ninh
24,316 88.67 274.23
89 Xã Truông Mít, Tỉnh Tây Ninh
40,174 74.43 539.76
90 Xã Tuyên Bình, Tỉnh Tây Ninh
19,158 137.81 139.02
91 Xã Tuyên Thạnh, Tỉnh Tây Ninh
15,331 108.81 140.90
92 Xã Vàm Cỏ, Tỉnh Tây Ninh
0 40.65 0.00
93 Xã Vĩnh Châu, Tỉnh Tây Ninh
13,022 144.28 90.26
94 Xã Vĩnh Công, Tỉnh Tây Ninh
22,784 24.71 922.06
95 Xã Vĩnh Hưng, Tỉnh Tây Ninh
21,204 95.26 222.59
96 Xã Vĩnh Thạnh, Tỉnh Tây Ninh
30,522 65.90 463.16
Đang xử lý...