Khám phá Thành phố Hồ Chí Minh: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của TPHCM, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương, trụ sở chính của Thành phố Hồ Chí Minh đặt tại Tp. HCM (cũ) . Thành phố Hồ Chí Minh có diện tích 6,772.59 km², dân số 14,002,598 người, mật độ dân số khoảng 2,067.54 người/km². Thành phố hiện có 168 đơn vị hành chính, gồm 113 phường và 54 xã và 1 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Thành phố Hồ Chí Minh, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Thành phố Hồ Chí Minh (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: TPHCM, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương
  • Diện tích: 6,772.59 km²
  • Dân số: 14,002,598 người
  • Mật độ dân số: 2,067.54 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Tp. HCM (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 168 đơn vị hành chính, gồm 113 phường, 54 xã và 1 đặc khu

Vị trí địa lý Thành phố Hồ Chí Minh

Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Thành phố Hồ Chí Minh

Danh sách 168 phường xã và đặc khu tại Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Thành phố Hồ Chí Minh - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Thành phố Hồ Chí Minh

Khám phá du lịch Hồ Chí Minh

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Phố đi bộ Nguyễn Huệ, Nhà thờ chính tòa Đức Bà Sài Gòn, Chợ Bến Thành, Dinh Độc Lập, Trung tâm thương mại Diamond Plaza, Phố Tây Bùi Viện, Nhà hát lớn Thành phố, Bưu điện trung tâm Sài Gòn, Bitexco Financial Tower, Thảo Cầm Viên v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Hồ Chí Minh: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Hồ Chí Minh

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Hồ Chí Minh

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_02, Quân nhân, Công an tại ngũ_02, THPT Trưng Vương, THPT Bùi Thị Xuân, THPT Tenlơman, THPT chuyên Trần Đại Nghĩa, THPT Lương Thế Vinh, THPT Năng Khiếu Thể dục thể thao, THCS, THPT Đăng Khoa, TH THCS và THPT Quốc tế á Châu v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Mỹ Phước, Techcombank Củ Chi, Techcombank Hiệp Thành, Techcombank Hiệp Bình Phước, Techcombank Vạn Phúc City, Techcombank CityLand, Techcombank Phan Văn Hớn, Techcombank Nguyễn Văn Quá, Techcombank Cantavil An Phú, Techcombank Manhattan v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Hồ Chí Minh uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Thành phố Hồ Chí Minh (FAQ)

Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Thành phố Hồ Chí Minh mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của TPHCM, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương

Trụ sở hành chính của Thành phố Hồ Chí Minh đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Thành phố Hồ Chí Minh được đặt tại Tp. HCM (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập có Diện tích: 6,772.59 km², Dân số: 14,002,598 người, Mật độ dân số: Khoảng 2,067.54 người/km²

Thành phố Hồ Chí Minh có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 168 đơn vị hành chính, bao gồm: 113 phường, 54 xã, 1 đặc khu

Thành phố Hồ Chí Minh sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp tỉnh Đồng Nai và tỉnh Lâm Đồng Phía tây giáp tỉnh Tây Ninh Phía bắc giáp tỉnh Đồng Nai và tỉnh Tây Ninh Phía nam giáp tỉnh Đồng Tháp và Biển Đông.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Thành phố Hồ Chí Minh là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Phố đi bộ Nguyễn Huệ, Nhà thờ chính tòa Đức Bà Sài Gòn, Chợ Bến Thành, Dinh Độc Lập, Trung tâm thương mại Diamond Plaza, Phố Tây Bùi Viện, Nhà hát lớn Thành phố, Bưu điện trung tâm Sài Gòn, Bitexco Financial Tower, Thảo Cầm Viên v.v...

Du lịch Hồ Chí Minh nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Thành phố Hồ Chí Minh (sau sáp nhập 2025)

Thành phố Hồ Chí Minh có tổng cộng 168 đơn vị hành chính, gồm 113 phường, 54 xã và 1 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Đặc khu Côn Đảo, Thành phố Hồ Chí Minh
6,502 75.79 85.79
2 Phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
81,229 1.32 61,537.10
3 Phường An Hội Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
113,681 3.29 34,553.50
4 Phường An Hội Tây, Thành phố Hồ Chí Minh
121,004 3.79 31,927.20
5 Phường An Khánh, Thành phố Hồ Chí Minh
76,967 15.33 5,020.68
6 Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
172,134 10.47 16,440.70
7 Phường An Nhơn, Thành phố Hồ Chí Minh
111,498 3.23 34,519.50
8 Phường An Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
162,930 16.85 9,668.86
9 Phường An Phú Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
179,115 14.59 12,276.60
10 Phường Bà Rịa, Thành phố Hồ Chí Minh
52,260 15.55 3,360.77
11 Phường Bàn Cờ, Thành phố Hồ Chí Minh
67,634 0.99 68,317.20
12 Phường Bảy Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh
132,252 2.86 46,242.00
13 Phường Bến Cát, Thành phố Hồ Chí Minh
97,928 100.89 970.61
14 Phường Bến Thành, Thành phố Hồ Chí Minh
71,875 1.85 38,851.40
15 Phường Bình Cơ, Thành phố Hồ Chí Minh
64,601 73.69 876.61
16 Phường Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh
107,576 58.16 1,849.75
17 Phường Bình Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
156,332 8.93 17,506.40
18 Phường Bình Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
120,035 18.49 6,490.83
19 Phường Bình Hưng Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
187,950 8.47 22,190.10
20 Phường Bình Lợi Trung, Thành phố Hồ Chí Minh
116,121 3.89 29,851.20
21 Phường Bình Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
75,925 2.86 26,547.20
22 Phường Bình Quới, Thành phố Hồ Chí Minh
46,200 6.34 7,287.07
23 Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
161,851 11.25 14,386.80
24 Phường Bình Tây, Thành phố Hồ Chí Minh
63,293 1.05 60,279.00
25 Phường Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
126,300 3.32 38,042.20
26 Phường Bình Thới, Thành phố Hồ Chí Minh
55,851 1.52 36,744.10
27 Phường Bình Tiên, Thành phố Hồ Chí Minh
91,520 1.61 56,844.70
28 Phường Bình Trị Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
165,142 7.15 23,096.80
29 Phường Bình Trưng, Thành phố Hồ Chí Minh
121,382 14.82 8,190.42
30 Phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh
68,654 19.65 3,493.84
31 Phường Cầu Kiệu, Thành phố Hồ Chí Minh
62,663 1.23 50,945.50
32 Phường Cầu Ông Lãnh, Thành phố Hồ Chí Minh
78,734 1.60 49,208.80
33 Phường Chánh Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh
56,387 19.66 2,867.52
34 Phường Chánh Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh
190,707 4.61 41,368.10
35 Phường Chánh Phú Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
53,916 69.54 775.29
36 Phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh
85,066 1.67 50,937.70
37 Phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh
63,545 1.28 49,644.50
38 Phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh
227,817 21.38 10,658.10
39 Phường Diên Hồng, Thành phố Hồ Chí Minh
75,633 1.86 40,662.90
40 Phường Đông Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
132,056 21.89 6,031.88
41 Phường Đông Hưng Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh
182,895 8.26 22,142.30
42 Phường Đức Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
71,495 2.16 33,099.50
43 Phường Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh
125,946 2.76 45,632.60
44 Phường Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
110,850 2.81 39,448.40
45 Phường Hạnh Thông, Thành phố Hồ Chí Minh
128,865 3.37 38,238.90
46 Phường Hiệp Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
215,638 16.01 13,469.00
47 Phường Hòa Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
49,863 0.98 50,880.60
48 Phường Hòa Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh
96,414 2.59 37,225.50
49 Phường Hòa Lợi, Thành phố Hồ Chí Minh
79,694 33.59 2,372.62
50 Phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh
94,507 1.07 88,324.30
51 Phường Lái Thiêu, Thành phố Hồ Chí Minh
118,852 15.46 7,687.21
52 Phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh
158,334 12.29 12,883.20
53 Phường Long Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
119,637 29.43 4,065.14
54 Phường Long Hương, Thành phố Hồ Chí Minh
31,450 41.22 762.98
55 Phường Long Nguyên, Thành phố Hồ Chí Minh
53,387 108.00 494.31
56 Phường Long Phước, Thành phố Hồ Chí Minh
53,092 34.29 1,548.32
57 Phường Long Trường, Thành phố Hồ Chí Minh
73,669 24.49 3,008.13
58 Phường Minh Phụng, Thành phố Hồ Chí Minh
74,459 1.27 58,629.10
59 Phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh
88,090 1.71 51,514.60
60 Phường Phú An, Thành phố Hồ Chí Minh
46,931 35.19 1,333.57
61 Phường Phú Định, Thành phố Hồ Chí Minh
150,389 5.85 25,707.50
62 Phường Phú Lâm, Thành phố Hồ Chí Minh
87,513 2.00 43,756.50
63 Phường Phú Lợi, Thành phố Hồ Chí Minh
107,721 17.96 5,999.16
64 Phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh
40,513 65.56 617.95
65 Phường Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
68,420 1.46 46,863.00
66 Phường Phú Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
103,780 2.98 34,825.50
67 Phường Phú Thọ, Thành phố Hồ Chí Minh
47,094 1.37 34,375.20
68 Phường Phú Thọ Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
140,436 3.03 46,348.50
69 Phường Phú Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh
84,089 10.55 7,970.52
70 Phường Phước Long, Thành phố Hồ Chí Minh
137,331 9.23 14,878.80
71 Phường Phước Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh
52,580 47.35 1,110.45
72 Phường Rạch Dừa, Thành phố Hồ Chí Minh
76,280 19.70 3,872.08
73 Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh
47,022 3.04 15,467.80
74 Phường Tam Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
153,414 10.71 14,324.40
75 Phường Tam Long, Thành phố Hồ Chí Minh
41,130 34.70 1,185.30
76 Phường Tam Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh
86,420 11.76 7,348.64
77 Phường Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
89,373 2.12 42,157.10
78 Phường Tân Định, Thành phố Hồ Chí Minh
48,524 1.23 39,450.40
79 Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh
100,243 21.45 4,674.21
80 Phường Tân Hải, Thành phố Hồ Chí Minh
30,297 51.86 584.21
81 Phường Tân Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh
142,494 47.06 3,027.99
82 Phường Tân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
93,437 1.47 63,562.60
83 Phường Tân Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh
153,674 8.54 17,994.60
84 Phường Tân Khánh, Thành phố Hồ Chí Minh
126,393 38.27 3,302.41
85 Phường Tân Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh
68,124 6.45 10,561.90
86 Phường Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
93,117 2.52 36,951.20
87 Phường Tân Phước, Thành phố Hồ Chí Minh
29,363 83.62 351.15
88 Phường Tân Sơn, Thành phố Hồ Chí Minh
77,229 10.12 7,631.32
89 Phường Tân Sơn Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
64,150 2.62 24,484.70
90 Phường Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh
84,639 3.19 26,532.60
91 Phường Tân Sơn Nhì, Thành phố Hồ Chí Minh
117,277 3.49 33,603.70
92 Phường Tân Tạo, Thành phố Hồ Chí Minh
113,363 14.70 7,711.77
93 Phường Tân Thành, Thành phố Hồ Chí Minh
33,943 61.63 550.76
94 Phường Tân Thới Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh
168,060 8.06 20,851.10
95 Phường Tân Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh
148,090 10.16 14,575.80
96 Phường Tân Uyên, Thành phố Hồ Chí Minh
73,032 87.61 833.63
97 Phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
208,233 16.50 12,620.20
98 Phường Tây Nam, Thành phố Hồ Chí Minh
56,784 119.80 474.01
99 Phường Tây Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
72,616 4.00 18,154.00
100 Phường Thạnh Mỹ Tây, Thành phố Hồ Chí Minh
153,217 4.40 34,822.00
101 Phường Thới An, Thành phố Hồ Chí Minh
125,657 14.89 8,439.02
102 Phường Thới Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
79,601 37.93 2,098.63
103 Phường Thông Tây Hội, Thành phố Hồ Chí Minh
121,192 3.24 37,404.90
104 Phường Thủ Dầu Một, Thành phố Hồ Chí Minh
88,132 15.68 5,619.95
105 Phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
118,952 8.81 13,501.90
106 Phường Thuận An, Thành phố Hồ Chí Minh
64,689 16.11 4,015.95
107 Phường Thuận Giao, Thành phố Hồ Chí Minh
150,781 16.81 8,972.39
108 Phường Trung Mỹ Tây, Thành phố Hồ Chí Minh
126,470 6.92 18,276.00
109 Phường Vĩnh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh
63,015 1.17 53,859.00
110 Phường Vĩnh Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
61,865 61.35 1,008.46
111 Phường Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh
117,400 16.86 6,963.23
112 Phường Vườn Lài, Thành phố Hồ Chí Minh
104,076 1.27 81,949.60
113 Phường Xóm Chiếu, Thành phố Hồ Chí Minh
57,875 1.94 29,832.50
114 Phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
48,464 2.22 21,830.60
115 Xã An Long, Thành phố Hồ Chí Minh
17,906 100.05 178.98
116 Xã An Nhơn Tây, Thành phố Hồ Chí Minh
40,896 77.69 526.40
117 Xã An Thới Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
22,607 257.84 87.68
118 Xã Bà Điểm, Thành phố Hồ Chí Minh
204,289 27.36 7,466.70
119 Xã Bắc Tân Uyên, Thành phố Hồ Chí Minh
27,964 143.69 194.61
120 Xã Bàu Bàng, Thành phố Hồ Chí Minh
42,219 84.09 502.08
121 Xã Bàu Lâm, Thành phố Hồ Chí Minh
22,567 123.83 182.24
122 Xã Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
76,187 21.33 3,571.82
123 Xã Bình Châu, Thành phố Hồ Chí Minh
26,054 87.06 299.27
124 Xã Bình Giã, Thành phố Hồ Chí Minh
34,262 66.96 511.68
125 Xã Bình Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh
183,729 32.63 5,630.68
126 Xã Bình Khánh, Thành phố Hồ Chí Minh
35,481 158.28 224.17
127 Xã Bình Lợi, Thành phố Hồ Chí Minh
47,180 54.18 870.80
128 Xã Bình Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh
99,675 54.43 1,831.25
129 Xã Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh
27,130 157.01 172.79
130 Xã Châu Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
28,240 84.66 333.57
131 Xã Châu Pha, Thành phố Hồ Chí Minh
27,394 61.63 444.49
132 Xã Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
128,661 64.87 1,983.37
133 Xã Dầu Tiếng, Thành phố Hồ Chí Minh
39,056 182.69 213.79
134 Xã Đất Đỏ, Thành phố Hồ Chí Minh
43,862 119.77 366.22
135 Xã Đông Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
190,400 30.16 6,313.00
136 Xã Hiệp Phước, Thành phố Hồ Chí Minh
67,754 63.33 1,069.86
137 Xã Hồ Tràm, Thành phố Hồ Chí Minh
51,895 94.51 549.10
138 Xã Hòa Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh
25,995 99.28 261.84
139 Xã Hòa Hội, Thành phố Hồ Chí Minh
36,174 136.27 265.46
140 Xã Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
93,323 16.43 5,680.04
141 Xã Hưng Long, Thành phố Hồ Chí Minh
71,504 35.54 2,011.93
142 Xã Kim Long, Thành phố Hồ Chí Minh
33,369 63.92 522.04
143 Xã Long Điền, Thành phố Hồ Chí Minh
48,048 51.44 934.06
144 Xã Long Hải, Thành phố Hồ Chí Minh
109,149 27.93 3,907.95
145 Xã Long Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
25,215 166.76 151.21
146 Xã Long Sơn, Thành phố Hồ Chí Minh
17,760 56.50 314.34
147 Xã Minh Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
24,215 159.06 152.24
148 Xã Ngãi Giao, Thành phố Hồ Chí Minh
49,065 69.30 708.01
149 Xã Nghĩa Thành, Thành phố Hồ Chí Minh
27,819 65.67 423.62
150 Xã Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh
125,832 37.10 3,391.70
151 Xã Nhuận Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
40,239 62.05 648.49
152 Xã Phú Giáo, Thành phố Hồ Chí Minh
42,739 192.83 221.64
153 Xã Phú Hòa Đông, Thành phố Hồ Chí Minh
97,766 59.75 1,636.25
154 Xã Phước Hải, Thành phố Hồ Chí Minh
43,615 70.44 619.18
155 Xã Phước Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
42,470 128.07 331.62
156 Xã Phước Thành, Thành phố Hồ Chí Minh
15,803 123.49 127.97
157 Xã Tân An Hội, Thành phố Hồ Chí Minh
84,342 53.50 1,576.49
158 Xã Tân Nhựt, Thành phố Hồ Chí Minh
115,387 43.67 2,642.25
159 Xã Tân Vĩnh Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh
164,278 34.02 4,828.87
160 Xã Thái Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh
49,862 62.44 798.56
161 Xã Thanh An, Thành phố Hồ Chí Minh
25,324 136.72 185.23
162 Xã Thạnh An, Thành phố Hồ Chí Minh
25,324 136.72 185.23
163 Xã Thường Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
21,238 127.76 166.23
164 Xã Trừ Văn Thố, Thành phố Hồ Chí Minh
24,533 76.56 320.46
165 Xã Vĩnh Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh
167,042 30.58 5,462.46
166 Xã Xuân Sơn, Thành phố Hồ Chí Minh
27,368 73.81 370.79
167 Xã Xuân Thới Sơn, Thành phố Hồ Chí Minh
103,643 35.21 2,943.57
168 Xã Xuyên Mộc, Thành phố Hồ Chí Minh
26,917 102.96 261.43
Đang xử lý...