Khám phá Tỉnh Đồng Nai: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Đồng Nai được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai, trụ sở chính của Tỉnh Đồng Nai đặt tại Đồng Nai (cũ) . Tỉnh Đồng Nai có diện tích 12,737.20 km², dân số 4,491,408 người, mật độ dân số khoảng 352.62 người/km². Tỉnh hiện có 95 đơn vị hành chính, gồm 23 phường và 72 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Đồng Nai, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Đồng Nai (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai
  • Diện tích: 12,737.20 km²
  • Dân số: 4,491,408 người
  • Mật độ dân số: 352.62 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Đồng Nai (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 95 đơn vị hành chính, gồm 23 phường, 72 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Đồng Nai

Tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đồng Nai (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Đồng Nai

Danh sách 95 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Đồng Nai - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Đồng Nai

Khám phá du lịch Đồng Nai

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Khu du lịch Bửu Long, Khu du lịch thác Giang Điền (Giang Dien Waterfall resort), Núi Chứa Chan (Chua Chan Mountain), Công viên Suối Mơ, Vườn quốc gia Cát Tiên (Cat Tien National Park), Thác Đá Hàn (Da Han Waterfall), Khu du lịch Bò Cạp Vàng, Khu Du Lịch Sinh Thái Vườn Xoài (Mango Garden Resort), Văn miếu Trấn Biên, Làng Du lịch Tre Việt v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: Bến Hồ Homestay, Nam garden lodge, Chill Door Homestay, Green Hope Lodge, Coco Retreat, Homestay Dat Viet, Homestay tay, Quang Minh Riverview Resort, Hotel Trâm Anh, Gilan Boutique Hotel v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Đồng Nai: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Đồng Nai

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Đồng Nai

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_43, Quân nhân, Công an tại ngũ_43, THPT Đồng Xoài (Trước ngày 04/6/2021), THPT Nguyễn Du (Trước ngày 04/6/2021), THPT Chuyên Quang Trung (Trước ngày 04/6/2021), PTDTNT THPT tỉnh Bình Phước (Trước ngày 04/6/2021), THPT Hùng Vương (Trước ngày 04/6/2021), Trung tâm GDTX tỉnh Bình Phước (Trước ngày 04/6/2021), THPT Đồng Xoài (Từ ngày 04/6/2021), THPT Nguyễn Du (Từ ngày 04/6/2021) v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Bình Phước, Techcombank Hố Nai, Techcombank Đồng Nai, Techcombank Biên Hòa, Techcombank Tam Hiệp, Techcombank Long Khánh, Techcombank Long Thành, Chi nhánh Phước Long Bình Phước, Chi nhánh Phước Bình Bình Phước, Chi nhánh Tây Bình Phước v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Đồng Nai uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Đồng Nai (FAQ)

Tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Đồng Nai mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai

Trụ sở hành chính của Tỉnh Đồng Nai đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Đồng Nai được đặt tại Đồng Nai (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập có Diện tích: 12,737.20 km², Dân số: 4,491,408 người, Mật độ dân số: Khoảng 352.62 người/km²

Tỉnh Đồng Nai có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 95 đơn vị hành chính, bao gồm: 23 phường, 72 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Đồng Nai sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp tỉnh Lâm Đồng Phía tây giáp Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Tây Ninh Phía nam giáp Thành phố Hồ Chí Minh Phía bắc giáp các tỉnh Tbong Khmum, Kratié và Mondulkiri của Campuchia.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Đồng Nai là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Khu du lịch Bửu Long, Khu du lịch thác Giang Điền (Giang Dien Waterfall resort), Núi Chứa Chan (Chua Chan Mountain), Công viên Suối Mơ, Vườn quốc gia Cát Tiên (Cat Tien National Park), Thác Đá Hàn (Da Han Waterfall), Khu du lịch Bò Cạp Vàng, Khu Du Lịch Sinh Thái Vườn Xoài (Mango Garden Resort), Văn miếu Trấn Biên, Làng Du lịch Tre Việt v.v...

Du lịch Đồng Nai nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: Bến Hồ Homestay, Nam garden lodge, Chill Door Homestay, Green Hope Lodge, Coco Retreat, Homestay Dat Viet, Homestay tay, Quang Minh Riverview Resort, Hotel Trâm Anh, Gilan Boutique Hotel v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Đồng Nai (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Đồng Nai có tổng cộng 95 đơn vị hành chính, gồm 23 phường, 72 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường An Lộc, Tỉnh Đồng Nai
35,531 88.70 400.58
2 Phường Bảo Vinh, Tỉnh Đồng Nai
36,989 50.90 726.70
3 Phường Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
74,919 21.50 3,484.60
4 Phường Bình Lộc, Tỉnh Đồng Nai
36,195 77.20 468.85
5 Phường Bình Long, Tỉnh Đồng Nai
41,048 49.10 836.01
6 Phường Bình Phước, Tỉnh Đồng Nai
11,144 86.40 128.98
7 Phường Chơn Thành, Tỉnh Đồng Nai
415 124.40 3.34
8 Phường Đồng Xoài, Tỉnh Đồng Nai
35,887 81.30 441.42
9 Phường Hàng Gòn, Tỉnh Đồng Nai
24,931 45.60 546.73
10 Phường Hố Nai, Tỉnh Đồng Nai
78,902 22.90 3,445.50
11 Phường Long Bình, Tỉnh Đồng Nai
26,378 40.20 656.17
12 Phường Long Hưng, Tỉnh Đồng Nai
74,184 32.40 2,289.63
13 Phường Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai
7,707 21.30 361.83
14 Phường Minh Hưng, Tỉnh Đồng Nai
34,123 99.70 342.26
15 Phường Phước Bình, Tỉnh Đồng Nai
44,771 72.60 616.68
16 Phường Phước Long, Tỉnh Đồng Nai
0 71.88 0.00
17 Phường Phước Tân, Tỉnh Đồng Nai
64,181 42.80 1,499.56
18 Phường Tam Hiệp, Tỉnh Đồng Nai
139,441 10.80 12,911.20
19 Phường Tam Phước, Tỉnh Đồng Nai
48,313 45.10 1,071.24
20 Phường Tân Triều, Tỉnh Đồng Nai
101,608 63.30 1,605.18
21 Phường Trấn Biên, Tỉnh Đồng Nai
197,060 31.00 6,356.77
22 Phường Trảng Dài, Tỉnh Đồng Nai
104,972 37.30 2,814.26
23 Phường Xuân Lập, Tỉnh Đồng Nai
18,947 29.20 648.87
24 Xã An Phước, Tỉnh Đồng Nai
23,788 64.90 366.53
25 Xã An Viễn, Tỉnh Đồng Nai
2,415 47.70 50.63
26 Xã Bàu Hàm, Tỉnh Đồng Nai
55,559 97.50 569.84
27 Xã Bình An, Tỉnh Đồng Nai
59,475 73.43 809.96
28 Xã Bình Minh, Tỉnh Đồng Nai
83,354 36.70 2,271.23
29 Xã Bình Tân, Tỉnh Đồng Nai
28,642 190.90 150.04
30 Xã Bom Bo, Tỉnh Đồng Nai
27,064 245.90 110.06
31 Xã Bù Đăng, Tỉnh Đồng Nai
32,145 156.10 205.93
32 Xã Bù Gia Mập, Tỉnh Đồng Nai
8,274 342.50 24.16
33 Xã Cẩm Mỹ, Tỉnh Đồng Nai
45,728 113.10 404.32
34 Xã Dầu Giây, Tỉnh Đồng Nai
71,921 98.90 727.21
35 Xã Đa Kia, Tỉnh Đồng Nai
31,752 196.30 161.75
36 Xã Đại Phước, Tỉnh Đồng Nai
55,364 98.00 564.94
37 Xã Đak Lua, Tỉnh Đồng Nai
0 415.60 0.00
38 Xã Đak Nhau, Tỉnh Đồng Nai
0 182.57 0.00
39 Xã Đăk Ơ, Tỉnh Đồng Nai
0 246.71 0.00
40 Xã Định Quán, Tỉnh Đồng Nai
85,523 295.80 289.12
41 Xã Đồng Phú, Tỉnh Đồng Nai
45,557 138.70 328.46
42 Xã Đồng Tâm, Tỉnh Đồng Nai
35,573 248.80 142.98
43 Xã Gia Kiệm, Tỉnh Đồng Nai
79,274 82.70 958.57
44 Xã Hưng Phước, Tỉnh Đồng Nai
12,427 187.20 66.38
45 Xã Hưng Thịnh, Tỉnh Đồng Nai
57,825 57.60 1,003.91
46 Xã La Ngà, Tỉnh Đồng Nai
33,311 133.50 249.52
47 Xã Lộc Hưng, Tỉnh Đồng Nai
266 99.00 2.69
48 Xã Lộc Ninh, Tỉnh Đồng Nai
32,213 67.40 477.94
49 Xã Lộc Quang, Tỉnh Đồng Nai
26,314 105.00 250.61
50 Xã Lộc Tấn, Tỉnh Đồng Nai
23,697 183.36 129.24
51 Xã Lộc Thạnh, Tỉnh Đồng Nai
15,338 206.10 74.42
52 Xã Lộc Thành, Tỉnh Đồng Nai
15,338 206.10 74.42
53 Xã Long Hà, Tỉnh Đồng Nai
27,614 168.40 163.98
54 Xã Long Phước, Tỉnh Đồng Nai
42,453 81.80 518.99
55 Xã Long Thành, Tỉnh Đồng Nai
15,429 51.51 299.53
56 Xã Minh Đức, Tỉnh Đồng Nai
16,944 167.10 101.40
57 Xã Nam Cát Tiên, Tỉnh Đồng Nai
15,922 82.90 192.06
58 Xã Nghĩa Trung, Tỉnh Đồng Nai
32,897 222.00 148.19
59 Xã Nha Bích, Tỉnh Đồng Nai
22,278 137.10 162.50
60 Xã Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
78,589 108.00 727.68
61 Xã Phú Hòa, Tỉnh Đồng Nai
41,306 71.80 575.29
62 Xã Phú Lâm, Tỉnh Đồng Nai
33,186 43.07 770.51
63 Xã Phú Lý, Tỉnh Đồng Nai
15,992 279.00 57.32
64 Xã Phú Nghĩa, Tỉnh Đồng Nai
3,392 279.40 12.14
65 Xã Phú Riềng, Tỉnh Đồng Nai
36,232 117.40 308.62
66 Xã Phú Trung, Tỉnh Đồng Nai
13,585 172.00 78.98
67 Xã Phú Vinh, Tỉnh Đồng Nai
31,328 69.50 450.76
68 Xã Phước An, Tỉnh Đồng Nai
51,088 170.70 299.29
69 Xã Phước Sơn, Tỉnh Đồng Nai
31,005 386.60 80.20
70 Xã Phước Thái, Tỉnh Đồng Nai
55,914 85.90 650.92
71 Xã Sông Ray, Tỉnh Đồng Nai
31,346 65.60 477.84
72 Xã Tà Lài, Tỉnh Đồng Nai
34,158 83.30 410.06
73 Xã Tân An, Tỉnh Đồng Nai
41,922 40.61 1,032.31
74 Xã Tân Hưng, Tỉnh Đồng Nai
35,222 92.41 381.15
75 Xã Tân Khai, Tỉnh Đồng Nai
3,614 161.80 22.34
76 Xã Tân Lợi, Tỉnh Đồng Nai
22,774 379.80 59.96
77 Xã Tân Phú, Tỉnh Đồng Nai
3,136 38.60 81.24
78 Xã Tân Quan, Tỉnh Đồng Nai
30,385 148.30 204.89
79 Xã Tân Tiến, Tỉnh Đồng Nai
33,994 207.20 164.06
80 Xã Thanh Sơn, Tỉnh Đồng Nai
33,342 315.40 105.71
81 Xã Thiện Hưng, Tỉnh Đồng Nai
35,041 111.00 315.69
82 Xã Thọ Sơn, Tỉnh Đồng Nai
21,457 307.70 69.73
83 Xã Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai
71,665 120.10 596.71
84 Xã Thuận Lợi, Tỉnh Đồng Nai
23,655 167.20 141.48
85 Xã Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai
92,712 68.80 1,347.56
86 Xã Trị An, Tỉnh Đồng Nai
51,028 660.50 77.26
87 Xã Xuân Bắc, Tỉnh Đồng Nai
44,866 96.40 465.42
88 Xã Xuân Định, Tỉnh Đồng Nai
3,687 52.30 70.50
89 Xã Xuân Đông, Tỉnh Đồng Nai
47,623 108.00 440.95
90 Xã Xuân Đường, Tỉnh Đồng Nai
26,565 82.10 323.57
91 Xã Xuân Hòa, Tỉnh Đồng Nai
78,491 306.00 256.51
92 Xã Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai
104,304 140.50 742.38
93 Xã Xuân Phú, Tỉnh Đồng Nai
29,608 55.60 532.52
94 Xã Xuân Quế, Tỉnh Đồng Nai
21,189 92.90 228.08
95 Xã Xuân Thành, Tỉnh Đồng Nai
22,007 122.70 179.36
Đang xử lý...