Khám phá Tỉnh Khánh Hòa: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Khánh Hòa được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hòa, trụ sở chính của Tỉnh Khánh Hòa đặt tại Khánh Hòa (cũ) . Tỉnh Khánh Hòa có diện tích 8,555.86 km², dân số 2,243,554 người, mật độ dân số khoảng 262.22 người/km². Tỉnh hiện có 65 đơn vị hành chính, gồm 16 phường và 48 xã và 1 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Khánh Hòa, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Khánh Hòa (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hòa
  • Diện tích: 8,555.86 km²
  • Dân số: 2,243,554 người
  • Mật độ dân số: 262.22 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Khánh Hòa (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 65 đơn vị hành chính, gồm 16 phường, 48 xã và 1 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Khánh Hòa

Tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Khánh Hòa (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Khánh Hòa

Danh sách 65 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Khánh Hòa - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Khánh Hòa

Khám phá du lịch Khánh Hòa

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Vịnh Vĩnh Hy, Tháp Chăm Pôklong Garai - Phan Rang, Bãi biển Ninh Chữ, Vườn nho Thái An, Vườn quốc gia Núi Chúa, Bãi Tràng - Mũi Dinh, Làng gốm Bàu Trúc - Phan Rang, Đồng cừu An Hòa, Cung đường biển 701 Cà Ná- Phan Rang, Biển Cà Ná v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: Grand Gosia Hotel, JW Marriott Cam Ranh Bay Resort & Spa, Luxury Beach Resort - Arena Cam Ranh, Modern Beach Resort - Arena Cam Ranh, RIS Panorama Condotel, Arena Seaview Apartment - Cam Ranh Resort, Harvey Hotel & Apartments, Arena Cam Ranh - Luxury Apartment Sea View, Modern Beach Apartment - Arena Resort Cam Ranh, Alma resort v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Khánh Hòa: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Khánh Hòa

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Khánh Hòa

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_45, Quân nhân, Công an tại ngũ_45, THPT Nguyễn Trãi, TTGDTX Ninh Thuận, THPT Dân tộc nội trú Ninh Thuận, THPT Thp Chm, THPT iSchool, THPT Chu Văn An, TT KTTH-HN Phan Rang, THPT chuyên Lê Quí Đôn v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Mã Vòng, Techcombank Starcity, Techcombank Nha Trang, Chi nhánh Khánh Hòa, Chi nhánh Nha Trang Khánh Hòa, Chi nhánh Chợ Xóm Mới Khánh Hòa, Chi nhánh Vĩnh Hiệp Khánh Hòa, Chi nhánh Bắc Nha Trang Khánh Hòa, Chi nhánh Nam Nha Trang Khánh Hoà, Chi nhánh Nam Nha Trang Khánh Hoà - Phòng giao dịch Bình Tân v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Khánh Hòa uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Khánh Hòa (FAQ)

Tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Khánh Hòa mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Khánh Hòa

Trụ sở hành chính của Tỉnh Khánh Hòa đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Khánh Hòa được đặt tại Khánh Hòa (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập có Diện tích: 8,555.86 km², Dân số: 2,243,554 người, Mật độ dân số: Khoảng 262.22 người/km²

Tỉnh Khánh Hòa có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 65 đơn vị hành chính, bao gồm: 16 phường, 48 xã, 1 đặc khu

Tỉnh Khánh Hòa sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Biển Đông Phía tây giáp tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Lâm Đồng Phía nam giáp tỉnh Lâm Đồng Phía bắc giáp tỉnh Đắk Lắk.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Khánh Hòa là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Vịnh Vĩnh Hy, Tháp Chăm Pôklong Garai - Phan Rang, Bãi biển Ninh Chữ, Vườn nho Thái An, Vườn quốc gia Núi Chúa, Bãi Tràng - Mũi Dinh, Làng gốm Bàu Trúc - Phan Rang, Đồng cừu An Hòa, Cung đường biển 701 Cà Ná- Phan Rang, Biển Cà Ná v.v...

Du lịch Khánh Hòa nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: Grand Gosia Hotel, JW Marriott Cam Ranh Bay Resort & Spa, Luxury Beach Resort - Arena Cam Ranh, Modern Beach Resort - Arena Cam Ranh, RIS Panorama Condotel, Arena Seaview Apartment - Cam Ranh Resort, Harvey Hotel & Apartments, Arena Cam Ranh - Luxury Apartment Sea View, Modern Beach Apartment - Arena Resort Cam Ranh, Alma resort v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Khánh Hòa (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Khánh Hòa có tổng cộng 65 đơn vị hành chính, gồm 16 phường, 48 xã và 1 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Đặc khu Trường Sa, Tỉnh Khánh Hòa
93 7.70 12.08
2 Phường Ba Ngòi, Tỉnh Khánh Hòa
31,708 78.20 405.47
3 Phường Bắc Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa
43,644 134.00 325.70
4 Phường Bắc Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
128,239 97.00 1,322.05
5 Phường Bảo An, Tỉnh Khánh Hòa
45,995 18.50 2,486.22
6 Phường Cam Linh, Tỉnh Khánh Hòa
33,052 4.80 6,885.83
7 Phường Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa
31,237 17.50 1,784.97
8 Phường Đô Vinh, Tỉnh Khánh Hòa
33,207 62.00 535.60
9 Phường Đông Hải, Tỉnh Khánh Hòa
0 11.09 0.00
10 Phường Đông Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
43,484 134.20 324.02
11 Phường Hòa Thắng, Tỉnh Khánh Hòa
26,822 78.60 341.25
12 Phường Nam Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
130,164 82.20 1,583.50
13 Phường Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
136,118 47.12 2,888.75
14 Phường Ninh Chử, Tỉnh Khánh Hòa
39,556 20.40 1,939.02
15 Phường Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
58,816 35.80 1,642.91
16 Phường Phan Rang, Tỉnh Khánh Hòa
7,225 9.40 768.62
17 Phường Tây Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
108,065 27.90 3,873.30
18 Xã Anh Dũng, Tỉnh Khánh Hòa
103 320.60 0.32
19 Xã Bác Ái, Tỉnh Khánh Hòa
1,227 188.50 6.51
20 Xã Bác Ái Đông, Tỉnh Khánh Hòa
9,335 235.20 39.69
21 Xã Bác Ái Tây, Tỉnh Khánh Hòa
1,109 478.70 2.32
22 Xã Bắc Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
9,199 144.20 63.79
23 Xã Bắc Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
32,329 237.00 136.41
24 Xã Cà Ná, Tỉnh Khánh Hòa
24,903 63.90 389.72
25 Xã Cam An, Tỉnh Khánh Hòa
19,534 122.00 160.12
26 Xã Cam Hiệp, Tỉnh Khánh Hòa
5 115.10 0.04
27 Xã Cam Lâm, Tỉnh Khánh Hòa
8,653 149.90 57.73
28 Xã Công Hải, Tỉnh Khánh Hòa
14,727 124.30 118.48
29 Xã Diên Điền, Tỉnh Khánh Hòa
38,029 63.70 597.00
30 Xã Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa
45,223 18.40 2,457.77
31 Xã Diên Lạc, Tỉnh Khánh Hòa
23,325 14.90 1,565.44
32 Xã Diên Lâm, Tỉnh Khánh Hòa
16,059 117.80 136.32
33 Xã Diên Thọ, Tỉnh Khánh Hòa
16,692 73.60 226.79
34 Xã Đại Lãnh, Tỉnh Khánh Hòa
25,644 171.00 149.97
35 Xã Đông Khánh Sơn, Tỉnh Khánh Hòa
10,376 114.30 90.78
36 Xã Hòa Trí, Tỉnh Khánh Hòa
26,638 109.40 243.49
37 Xã Khánh Sơn, Tỉnh Khánh Hòa
11,535 98.70 116.87
38 Xã Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
11,204 192.40 58.23
39 Xã Lâm Sơn, Tỉnh Khánh Hòa
24,247 191.50 126.62
40 Xã Mỹ Sơn, Tỉnh Khánh Hòa
158 248.10 0.64
41 Xã Nam Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa
23,525 92.60 254.05
42 Xã Nam Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
10,271 197.10 52.11
43 Xã Nam Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
31,293 201.40 155.38
44 Xã Ninh Hải, Tỉnh Khánh Hòa
31,115 100.10 310.84
45 Xã Ninh Phước, Tỉnh Khánh Hòa
70,203 65.40 1,073.44
46 Xã Ninh Sơn, Tỉnh Khánh Hòa
32,003 99.30 322.29
47 Xã Phước Dinh, Tỉnh Khánh Hòa
35,301 154.00 229.23
48 Xã Phước Hà, Tỉnh Khánh Hòa
89 230.00 0.39
49 Xã Phước Hậu, Tỉnh Khánh Hòa
49,465 74.70 662.18
50 Xã Phước Hữu, Tỉnh Khánh Hòa
35,572 177.70 200.18
51 Xã Suối Dầu, Tỉnh Khánh Hòa
24,185 160.10 151.06
52 Xã Suối Hiệp, Tỉnh Khánh Hòa
24,159 55.30 436.87
53 Xã Tân Định, Tỉnh Khánh Hòa
40,481 92.40 438.11
54 Xã Tây Khánh Sơn, Tỉnh Khánh Hòa
7,847 125.60 62.48
55 Xã Tây Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
7,357 294.30 25.00
56 Xã Tây Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa
1,754 275.90 6.36
57 Xã Thuận Bắc, Tỉnh Khánh Hòa
25,744 137.20 187.64
58 Xã Thuận Nam, Tỉnh Khánh Hòa
27,262 140.80 193.62
59 Xã Trung Khánh Vĩnh, Tỉnh Khánh Hòa
7,772 338.50 22.96
60 Xã Tu Bông, Tỉnh Khánh Hòa
29,751 99.60 298.71
61 Xã Vạn Hưng, Tỉnh Khánh Hòa
18,883 86.10 219.32
62 Xã Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa
54,202 130.50 415.34
63 Xã Vạn Thắng, Tỉnh Khánh Hòa
31,625 74.80 422.79
64 Xã Vĩnh Hải, Tỉnh Khánh Hòa
2,782 83.75 33.22
65 Xã Xuân Hải, Tỉnh Khánh Hòa
45,104 43.40 1,039.26
Đang xử lý...