Khám phá Tỉnh Lâm Đồng: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Lâm Đồng được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Đắk Nông, tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng, trụ sở chính của Tỉnh Lâm Đồng đặt tại Lâm Đồng (cũ) . Tỉnh Lâm Đồng có diện tích 24,233.10 km², dân số 3,872,999 người, mật độ dân số khoảng 159.82 người/km². Tỉnh hiện có 124 đơn vị hành chính, gồm 20 phường và 103 xã và 1 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Lâm Đồng, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Lâm Đồng (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Đắk Nông, tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng
  • Diện tích: 24,233.10 km²
  • Dân số: 3,872,999 người
  • Mật độ dân số: 159.82 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Lâm Đồng (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 124 đơn vị hành chính, gồm 20 phường, 103 xã và 1 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Lâm Đồng

Tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lâm Đồng (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Lâm Đồng

Danh sách 124 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Lâm Đồng - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Lâm Đồng

Khám phá du lịch Lâm Đồng

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Thác Đray Sáp (Dray Sap Waterfall), Hồ Tây Đắk Mil, Hồ Tà Đùng, Thác Trinh Nữ (Trinh Nu Waterfall), Thác Dray Sáp, Hồ Ea Snô (Ea Sno Lake), Thác Đăk G’lun, Thác Gia Long, Hang Động Núi Lửa Chư Bluk, Khu Bảo Tồn Thiên Nhiên Tà Đùng v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: Thanh Premier Da Lat, Dalat Inn Homestay, An Nam Paradise Dalat, Hoang Thien Homestay & Sport, FarmStay Vua Sầu Riêng, LayLa Homestay, Dalat Peace Backpackers Hostel, Rose Valley Hotel Da Lat Vietnam, La Maison Dalat, Lanh's Homestay Bảo Lộc v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Lâm Đồng: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Lâm Đồng

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Lâm Đồng

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_42, Quân nhân, Công an tại ngũ_42, THPT Trần Phú (trước 04/6/2021), THPT Bùi Thị Xuân (trước 04/6/2021), THCS & THPT Chi Lăng - Đà Lạt (trước 04/6/2021), THCS&THPT Xuân Trường (trước 04/6/2021), THCS&THPT Đống Đa (trước 04/6/2021), PT DTNT THPT Tỉnh, THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt (trước 04/6/2021), THCS & THPT Nguyễn Du - Đà Lạt v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Lâm Đồng, Techcombank Bình Thuận, Chi nhánh Bình Thuận, Chi nhánh Phan Thiết Bình Thuận, Chi nhánh Phan Thiết Bình Thuận - Phòng giao dịch Thanh Hải, Chi nhánh Nam Phan Thiết Bình Thuận, Chi nhánh Nam Phan Thiết Bình Thuận - Phòng giao dịch Trần Phú, Chi nhánh La Gi Bình Thuận, Chi nhánh La Gi Bình Thuận - Phòng giao dịch Phước Hội, Chi nhánh Tuy Phong Bình Thuận v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Lâm Đồng uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Lâm Đồng (FAQ)

Tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Lâm Đồng mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Đắk Nông, tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng

Trụ sở hành chính của Tỉnh Lâm Đồng đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Lâm Đồng được đặt tại Lâm Đồng (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập có Diện tích: 24,233.10 km², Dân số: 3,872,999 người, Mật độ dân số: Khoảng 159.82 người/km²

Tỉnh Lâm Đồng có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 124 đơn vị hành chính, bao gồm: 20 phường, 103 xã, 1 đặc khu

Tỉnh Lâm Đồng sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp tỉnh Khánh Hòa Phía tây giáp tỉnh Đồng Nai và Thành phố Hồ Chí Minh Phía nam giáp Biển Đông Phía bắc giáp tỉnh Đắk Lắk và tỉnh Mondulkiri của Campuchia.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Lâm Đồng là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Thác Đray Sáp (Dray Sap Waterfall), Hồ Tây Đắk Mil, Hồ Tà Đùng, Thác Trinh Nữ (Trinh Nu Waterfall), Thác Dray Sáp, Hồ Ea Snô (Ea Sno Lake), Thác Đăk G’lun, Thác Gia Long, Hang Động Núi Lửa Chư Bluk, Khu Bảo Tồn Thiên Nhiên Tà Đùng v.v...

Du lịch Lâm Đồng nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: Thanh Premier Da Lat, Dalat Inn Homestay, An Nam Paradise Dalat, Hoang Thien Homestay & Sport, FarmStay Vua Sầu Riêng, LayLa Homestay, Dalat Peace Backpackers Hostel, Rose Valley Hotel Da Lat Vietnam, La Maison Dalat, Lanh's Homestay Bảo Lộc v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Lâm Đồng (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Lâm Đồng có tổng cộng 124 đơn vị hành chính, gồm 20 phường, 103 xã và 1 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Đặc khu Phú Quý, Tỉnh Lâm Đồng
0 17.40 0.00
2 Phường 1 Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
55,845 51.46 1,085.21
3 Phường 2 Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
49,564 176.72 280.47
4 Phường 3 Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
54,445 108.98 499.59
5 Phường B’Lao, Tỉnh Lâm Đồng
0 33.77 0.00
6 Phường Bắc Gia Nghĩa, Tỉnh Lâm Đồng
3,776 250.55 15.07
7 Phường Bình Thuận, Tỉnh Lâm Đồng
47,858 45.16 1,059.74
8 Phường Cam Ly - Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
48,919 80.92 604.54
9 Phường Đông Gia Nghĩa, Tỉnh Lâm Đồng
24,199 105.78 228.77
10 Phường Hàm Thắng, Tỉnh Lâm Đồng
54,544 44.90 1,214.79
11 Phường La Gi, Tỉnh Lâm Đồng
60,549 68.47 884.31
12 Phường Lâm Viên - Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
71,369 35.03 2,037.37
13 Phường Lang Biang - Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
0 323.74 0.00
14 Phường Mũi Né, Tỉnh Lâm Đồng
50,166 118.59 423.02
15 Phường Nam Gia Nghĩa, Tỉnh Lâm Đồng
2,365 80.58 29.35
16 Phường Phan Thiết, Tỉnh Lâm Đồng
85,493 4.46 19,168.80
17 Phường Phú Thuỷ, Tỉnh Lâm Đồng
0 17.34 0.00
18 Phường Phước Hội, Tỉnh Lâm Đồng
4,948 38.09 129.90
19 Phường Tiến Thành, Tỉnh Lâm Đồng
28,395 55.06 515.71
20 Phường Xuân Hương - Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
103,178 73.45 1,404.74
21 Phường Xuân Trường - Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
36,163 168.83 214.20
22 Xã Bắc Bình, Tỉnh Lâm Đồng
51,344 148.99 344.61
23 Xã Bắc Ruộng, Tỉnh Lâm Đồng
18,949 165.33 114.61
24 Xã Bảo Lâm 1, Tỉnh Lâm Đồng
44,151 204.43 215.97
25 Xã Bảo Lâm 2, Tỉnh Lâm Đồng
33,092 114.00 290.28
26 Xã Bảo Lâm 3, Tỉnh Lâm Đồng
32,917 152.13 216.37
27 Xã Bảo Lâm 4, Tỉnh Lâm Đồng
10,073 343.35 29.34
28 Xã Bảo Lâm 5, Tỉnh Lâm Đồng
11,596 511.88 22.65
29 Xã Bảo Thuận, Tỉnh Lâm Đồng
29,557 300.30 98.42
30 Xã Cát Tiên, Tỉnh Lâm Đồng
19,735 78.13 252.59
31 Xã Cát Tiên 2, Tỉnh Lâm Đồng
15,042 177.26 84.86
32 Xã Cát Tiên 3, Tỉnh Lâm Đồng
10,591 171.31 61.82
33 Xã Cư Jút, Tỉnh Lâm Đồng
49,614 104.11 476.55
34 Xã D’Ran, Tỉnh Lâm Đồng
33,517 240.89 139.14
35 Xã Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng
64,179 268.28 239.22
36 Xã Đạ Huoai, Tỉnh Lâm Đồng
23,117 113.96 202.85
37 Xã Đạ Huoai 2, Tỉnh Lâm Đồng
14,929 249.57 59.82
38 Xã Đạ Huoai 3, Tỉnh Lâm Đồng
6,571 131.51 49.97
39 Xã Đạ Tẻh, Tỉnh Lâm Đồng
30,725 145.85 210.66
40 Xã Đạ Tẻh 2, Tỉnh Lâm Đồng
1,459 186.07 7.84
41 Xã Đạ Tẻh 3, Tỉnh Lâm Đồng
11,678 194.82 59.94
42 Xã Đắk Mil, Tỉnh Lâm Đồng
31,579 213.76 147.73
43 Xã Đắk Sắk, Tỉnh Lâm Đồng
28,058 99.00 283.41
44 Xã Đắk Song, Tỉnh Lâm Đồng
0 193.21 0.00
45 Xã Đắk Wil, Tỉnh Lâm Đồng
24,344 515.16 47.26
46 Xã Đam Rông 1, Tỉnh Lâm Đồng
17,265 172.55 100.06
47 Xã Đam Rông 2, Tỉnh Lâm Đồng
16,253 365.58 44.46
48 Xã Đam Rông 3, Tỉnh Lâm Đồng
15,841 139.38 113.65
49 Xã Đam Rông 4, Tỉnh Lâm Đồng
17,184 391.25 43.92
50 Xã Đinh Trang Thượng, Tỉnh Lâm Đồng
20,568 203.77 100.94
51 Xã Đinh Văn Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng
0 90.18 0.00
52 Xã Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng
4,516 127.81 35.33
53 Xã Đông Giang, Tỉnh Lâm Đồng
5,131 205.23 25.00
54 Xã Đồng Kho, Tỉnh Lâm Đồng
30,885 268.72 114.93
55 Xã Đức An, Tỉnh Lâm Đồng
33,178 161.02 206.05
56 Xã Đức Lập, Tỉnh Lâm Đồng
31,722 59.41 533.95
57 Xã Đức Linh, Tỉnh Lâm Đồng
51,099 103.27 494.81
58 Xã Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
85,163 148.78 572.41
59 Xã Gia Hiệp, Tỉnh Lâm Đồng
21,462 324.43 66.15
60 Xã Hải Ninh, Tỉnh Lâm Đồng
19,422 289.99 66.97
61 Xã Hàm Kiệm, Tỉnh Lâm Đồng
31,445 162.09 194.00
62 Xã Hàm Liêm, Tỉnh Lâm Đồng
31,253 113.81 274.61
63 Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng
35,209 198.46 177.41
64 Xã Hàm Thạnh, Tỉnh Lâm Đồng
16,306 440.70 37.00
65 Xã Hàm Thuận, Tỉnh Lâm Đồng
5,068 198.36 25.55
66 Xã Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Lâm Đồng
29,855 292.70 102.00
67 Xã Hàm Thuận Nam, Tỉnh Lâm Đồng
32,771 111.82 293.07
68 Xã Hiệp Thạnh, Tỉnh Lâm Đồng
5,131 127.19 40.34
69 Xã Hòa Bắc, Tỉnh Lâm Đồng
19,979 159.35 125.38
70 Xã Hòa Ninh, Tỉnh Lâm Đồng
31,904 95.17 335.23
71 Xã Hòa Thắng, Tỉnh Lâm Đồng
11,558 328.09 35.23
72 Xã Hoài Đức, Tỉnh Lâm Đồng
47,509 105.04 452.29
73 Xã Hồng Sơn, Tỉnh Lâm Đồng
29,875 189.01 158.06
74 Xã Hồng Thái, Tỉnh Lâm Đồng
25,049 101.64 246.45
75 Xã Ka Đô, Tỉnh Lâm Đồng
27,954 108.08 258.64
76 Xã Kiến Đức, Tỉnh Lâm Đồng
38,928 167.63 232.23
77 Xã Krông Nô, Tỉnh Lâm Đồng
22,636 159.82 141.63
78 Xã La Dạ, Tỉnh Lâm Đồng
9,435 264.17 35.72
79 Xã Lạc Dương, Tỉnh Lâm Đồng
14,912 828.01 18.01
80 Xã Liên Hương, Tỉnh Lâm Đồng
70,737 128.23 551.64
81 Xã Lương Sơn, Tỉnh Lâm Đồng
23,912 159.21 150.19
82 Xã Nam Ban Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng
0 117.93 0.00
83 Xã Nam Dong, Tỉnh Lâm Đồng
35,701 104.04 343.15
84 Xã Nam Đà, Tỉnh Lâm Đồng
2,152 132.69 16.22
85 Xã Nam Hà Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng
0 100.37 0.00
86 Xã Nâm Nung, Tỉnh Lâm Đồng
19,655 219.66 89.48
87 Xã Nam Thành, Tỉnh Lâm Đồng
37,497 201.78 185.83
88 Xã Nghị Đức, Tỉnh Lâm Đồng
20,737 114.97 180.37
89 Xã Nhân Cơ, Tỉnh Lâm Đồng
27,898 158.05 176.51
90 Xã Ninh Gia, Tỉnh Lâm Đồng
16,311 143.83 113.41
91 Xã Phan Rí Cửa, Tỉnh Lâm Đồng
86,813 67.67 1,282.89
92 Xã Phan Sơn, Tỉnh Lâm Đồng
7,428 584.52 12.71
93 Xã Phú Sơn Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng
0 240.61 0.00
94 Xã Phúc Thọ Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng
0 231.14 0.00
95 Xã Quảng Hòa, Tỉnh Lâm Đồng
8,594 85.44 100.59
96 Xã Quảng Khê, Tỉnh Lâm Đồng
17,825 224.29 79.47
97 Xã Quảng Lập, Tỉnh Lâm Đồng
24,898 135.08 184.32
98 Xã Quảng Phú, Tỉnh Lâm Đồng
17,573 263.58 66.67
99 Xã Quảng Sơn, Tỉnh Lâm Đồng
22,018 454.22 48.47
100 Xã Quảng Tân, Tỉnh Lâm Đồng
31,185 294.18 106.01
101 Xã Quảng Tín, Tỉnh Lâm Đồng
34,591 310.17 111.52
102 Xã Quảng Trực, Tỉnh Lâm Đồng
11,168 558.78 19.99
103 Xã Sơn Điền, Tỉnh Lâm Đồng
731 261.88 2.79
104 Xã Sơn Mỹ, Tỉnh Lâm Đồng
26,599 254.52 104.51
105 Xã Sông Lũy, Tỉnh Lâm Đồng
21,243 253.33 83.86
106 Xã Suối Kiết, Tỉnh Lâm Đồng
16,656 378.61 43.99
107 Xã Tà Đùng, Tỉnh Lâm Đồng
22,703 531.33 42.73
108 Xã Tà Hine, Tỉnh Lâm Đồng
23,027 128.69 178.93
109 Xã Tà Năng, Tỉnh Lâm Đồng
13,077 258.33 50.62
110 Xã Tân Hà Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng
0 168.90 0.00
111 Xã Tân Hải, Tỉnh Lâm Đồng
25,626 77.18 332.03
112 Xã Tân Hội, Tỉnh Lâm Đồng
4,945 146.28 33.81
113 Xã Tân Lập, Tỉnh Lâm Đồng
1,681 257.61 6.53
114 Xã Tân Minh, Tỉnh Lâm Đồng
22,292 223.76 99.62
115 Xã Tân Thành, Tỉnh Lâm Đồng
30,611 64.80 472.39
116 Xã Tánh Linh, Tỉnh Lâm Đồng
46,741 271.39 172.23
117 Xã Thuận An, Tỉnh Lâm Đồng
22,625 315.81 71.64
118 Xã Thuận Hạnh, Tỉnh Lâm Đồng
19,236 129.78 148.22
119 Xã Trà Tân, Tỉnh Lâm Đồng
29,638 135.94 218.02
120 Xã Trường Xuân, Tỉnh Lâm Đồng
36,405 67.94 535.84
121 Xã Tuy Đức, Tỉnh Lâm Đồng
31,786 265.99 119.50
122 Xã Tuy Phong, Tỉnh Lâm Đồng
951 444.10 2.14
123 Xã Tuyên Quang, Tỉnh Lâm Đồng
28,817 38.17 754.97
124 Xã Vĩnh Hảo, Tỉnh Lâm Đồng
15,509 138.58 111.91
Đang xử lý...