Khám phá Tỉnh Ninh Bình: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Ninh Bình được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình, trụ sở chính của Tỉnh Ninh Bình đặt tại Ninh Bình (cũ) . Tỉnh Ninh Bình có diện tích 3,942.62 km², dân số 4,412,264 người, mật độ dân số khoảng 1,119.12 người/km². Tỉnh hiện có 129 đơn vị hành chính, gồm 32 phường và 97 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Ninh Bình, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Ninh Bình (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình
  • Diện tích: 3,942.62 km²
  • Dân số: 4,412,264 người
  • Mật độ dân số: 1,119.12 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Ninh Bình (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 129 đơn vị hành chính, gồm 32 phường, 97 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Ninh Bình

Tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

  • Phía Đông giáp tỉnh Hưng Yên qua sông Hồng,
  • Phía Tây giáp tỉnh Thanh Hóa với ranh giới là Dãy núi Tam Điệp và sông Càn,
  • Phía Nam giáp Biển Đông (Vịnh Bắc Bộ) với đường bờ biển dài 92 km, có 5 cửa sông đổ ra biển là: sông Hồng, sông Sò, sông Ninh Cơ, sông Đáy và sông Càn,
  • Phía Bắc giáp thủ đô Hà Nộitỉnh Phú Thọ.

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Ninh Bình (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Ninh Bình

Danh sách 129 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Ninh Bình - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Ninh Bình

Khám phá du lịch Ninh Bình

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Tràng An, Chùa Bái Đính, Tam Cốc - Bích Động, Cố đô Hoa Lư (Hoa Lu monument), Hang Múa, Vườn quốc gia Cúc Phương, Động Am Tiên, Đền thờ vua Đinh Tiên Hoàng (Temple of Dinh Tien Hoang), Nhà thờ Phát Diệm ( Phat Diem Church), Đền thờ vua Lê Đại Hành v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: Trang An Cozy House, Aman Retreat Ninh Binh, Tam Coc Sueno Hotel, Hang Mua Holiday Homestay - Trang An, The Banana Tree Hostel, Ngáo Home - Hoa Lư, Lalita Boutique Hotel & Spa Ninh Binh, Tuan Nam Homestay, Ninh Binh Footprint Homestay, Ailee Villa&Hotel TamCoc v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Ninh Bình: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Ninh Bình

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Ninh Bình

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_25, Quân nhân, Công an tại ngũ_25, THPT chuyên Lê Hồng Phong, THPT Trần Hưng Đạo, THPT Nguyễn Khuyến, THPT Ngô Quyền, THPT Nguyễn Huệ, Trường Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Công Trứ, THPT Trần Quang Khải, THPT DL Trần Nhật Duật v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Hà Nam, Techcombank Nam Định, Techcombank Ninh Bình, Chi nhánh Hà Nam, Chi nhánh Hà Nam II, Chi nhánh Hà Nam II - Phòng giao dịch Số 1, Chi nhánh Hà Nam II - Phòng giao dịch Số 2, Chi nhánh Duy Tiên Hà Nam, Chi nhánh Đồng Văn Hà Nam II, Chi nhánh Đồng Văn Hà Nam II - Phòng giao dịch khu công nghiệp Đồng Văn v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Ninh Bình uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Ninh Bình (FAQ)

Tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Ninh Bình mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Hà Nam, tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình

Trụ sở hành chính của Tỉnh Ninh Bình đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Ninh Bình được đặt tại Ninh Bình (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập có Diện tích: 3,942.62 km², Dân số: 4,412,264 người, Mật độ dân số: Khoảng 1,119.12 người/km²

Tỉnh Ninh Bình có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 129 đơn vị hành chính, bao gồm: 32 phường, 97 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Ninh Bình sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía Đông giáp tỉnh Hưng Yên qua sông Hồng, Phía Tây giáp tỉnh Thanh Hóa với ranh giới là Dãy núi Tam Điệp và sông Càn, Phía Nam giáp Biển Đông (Vịnh Bắc Bộ) với đường bờ biển dài 92 km, có 5 cửa sông đổ ra biển là: sông Hồng, sông Sò, sông Ninh Cơ, sông Đáy và sông Càn, Phía Bắc giáp thủ đô Hà Nội và tỉnh Phú Thọ.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Ninh Bình là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Tràng An, Chùa Bái Đính, Tam Cốc - Bích Động, Cố đô Hoa Lư (Hoa Lu monument), Hang Múa, Vườn quốc gia Cúc Phương, Động Am Tiên, Đền thờ vua Đinh Tiên Hoàng (Temple of Dinh Tien Hoang), Nhà thờ Phát Diệm ( Phat Diem Church), Đền thờ vua Lê Đại Hành v.v...

Du lịch Ninh Bình nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: Trang An Cozy House, Aman Retreat Ninh Binh, Tam Coc Sueno Hotel, Hang Mua Holiday Homestay - Trang An, The Banana Tree Hostel, Ngáo Home - Hoa Lư, Lalita Boutique Hotel & Spa Ninh Binh, Tuan Nam Homestay, Ninh Binh Footprint Homestay, Ailee Villa&Hotel TamCoc v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Ninh Bình (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Ninh Bình có tổng cộng 129 đơn vị hành chính, gồm 32 phường, 97 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Châu Sơn, Tỉnh Ninh Bình
33,348 17.45 1,911.06
2 Phường Duy Hà, Tỉnh Ninh Bình
24,310 15.46 1,572.45
3 Phường Duy Tân, Tỉnh Ninh Bình
28,299 28.86 980.56
4 Phường Duy Tiên, Tỉnh Ninh Bình
39,957 28.93 1,381.16
5 Phường Đông A, Tỉnh Ninh Bình
31,802 22.07 1,440.96
6 Phường Đông Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình
34,414 25.62 1,343.25
7 Phường Đồng Văn, Tỉnh Ninh Bình
34,484 18.88 1,826.48
8 Phường Hà Nam, Tỉnh Ninh Bình
33,343 29.98 1,112.17
9 Phường Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình
148,406 53.72 2,762.58
10 Phường Hồng Quang, Tỉnh Ninh Bình
35,784 27.53 1,299.82
11 Phường Kim Bảng, Tỉnh Ninh Bình
23,232 15.22 1,526.41
12 Phường Kim Thanh, Tỉnh Ninh Bình
0 13.72 0.00
13 Phường Lê Hồ, Tỉnh Ninh Bình
0 22.40 0.00
14 Phường Liêm Tuyền, Tỉnh Ninh Bình
27,781 21.44 1,295.76
15 Phường Lý Thường Kiệt, Tỉnh Ninh Bình
22,958 53.66 427.84
16 Phường Mỹ Lộc, Tỉnh Ninh Bình
38,068 35.54 1,071.13
17 Phường Nam Định, Tỉnh Ninh Bình
188,751 19.91 9,480.21
18 Phường Nam Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình
53,514 54.30 985.53
19 Phường Nguyễn Uý, Tỉnh Ninh Bình
0 24.57 0.00
20 Phường Phủ Lý, Tỉnh Ninh Bình
62,893 11.84 5,311.91
21 Phường Phù Vân, Tỉnh Ninh Bình
40,927 19.34 2,116.18
22 Phường Tam Chúc, Tỉnh Ninh Bình
18,114 46.56 389.05
23 Phường Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình
26,845 41.20 651.58
24 Phường Tây Hoa Lư, Tỉnh Ninh Bình
46,648 84.96 549.06
25 Phường Thành Nam, Tỉnh Ninh Bình
30,830 16.03 1,923.27
26 Phường Thiên Trường, Tỉnh Ninh Bình
31,031 20.53 1,511.50
27 Phường Tiên Sơn, Tỉnh Ninh Bình
27,062 23.96 1,129.47
28 Phường Trung Sơn, Tỉnh Ninh Bình
31,539 38.15 826.71
29 Phường Trường Thi, Tỉnh Ninh Bình
69,988 31.50 2,221.84
30 Phường Vị Khê, Tỉnh Ninh Bình
36,210 25.27 1,432.92
31 Phường Yên Sơn, Tỉnh Ninh Bình
21,196 35.86 591.08
32 Phường Yên Thắng, Tỉnh Ninh Bình
28,405 29.95 948.41
33 Xã Bắc Lý, Tỉnh Ninh Bình
5,552 109.17 50.86
34 Xã Bình An, Tỉnh Ninh Bình
59,475 73.43 809.96
35 Xã Bình Giang, Tỉnh Ninh Bình
18,257 163.70 111.53
36 Xã Bình Lục, Tỉnh Ninh Bình
35,225 23.97 1,469.55
37 Xã Bình Minh, Tỉnh Ninh Bình
83,354 36.70 2,271.23
38 Xã Bình Mỹ, Tỉnh Ninh Bình
6,865 82.62 83.09
39 Xã Bình Sơn, Tỉnh Ninh Bình
61,517 281.70 218.38
40 Xã Cát Thành, Tỉnh Ninh Bình
39,035 23.07 1,692.02
41 Xã Chất Bình, Tỉnh Ninh Bình
17,237 18.60 926.72
42 Xã Cổ Lễ, Tỉnh Ninh Bình
40,163 18.33 2,191.11
43 Xã Cúc Phương, Tỉnh Ninh Bình
865 132.68 6.52
44 Xã Đại Hoàng, Tỉnh Ninh Bình
23,848 23.75 1,004.13
45 Xã Định Hóa, Tỉnh Ninh Bình
22,333 67.30 331.84
46 Xã Đồng Thái, Tỉnh Ninh Bình
24,049 47.60 505.23
47 Xã Đồng Thịnh, Tỉnh Ninh Bình
30,888 30.45 1,014.38
48 Xã Gia Hưng, Tỉnh Ninh Bình
21,669 28.37 763.80
49 Xã Gia Lâm, Tỉnh Ninh Bình
20,189 37.61 536.80
50 Xã Gia Phong, Tỉnh Ninh Bình
13,034 18.53 703.40
51 Xã Gia Trấn, Tỉnh Ninh Bình
20,619 18.76 1,099.09
52 Xã Gia Tường, Tỉnh Ninh Bình
19,489 27.09 719.42
53 Xã Gia Vân, Tỉnh Ninh Bình
2,592 26.94 96.21
54 Xã Gia Viễn, Tỉnh Ninh Bình
28,921 39.80 726.66
55 Xã Giao Bình, Tỉnh Ninh Bình
26,708 21.75 1,227.95
56 Xã Giao Hoà, Tỉnh Ninh Bình
0 43.86 0.00
57 Xã Giao Hưng, Tỉnh Ninh Bình
27,985 21.74 1,287.26
58 Xã Giao Minh, Tỉnh Ninh Bình
29,261 27.74 1,054.83
59 Xã Giao Ninh, Tỉnh Ninh Bình
33,777 25.81 1,308.68
60 Xã Giao Phúc, Tỉnh Ninh Bình
29,758 19.47 1,528.40
61 Xã Giao Thuỷ, Tỉnh Ninh Bình
0 23.57 0.00
62 Xã Hải An, Tỉnh Ninh Bình
2,692 25.19 106.87
63 Xã Hải Anh, Tỉnh Ninh Bình
51,246 26.13 1,961.19
64 Xã Hải Hậu, Tỉnh Ninh Bình
45,227 23.87 1,894.72
65 Xã Hải Hưng, Tỉnh Ninh Bình
64,918 39.89 1,627.43
66 Xã Hải Quang, Tỉnh Ninh Bình
25,798 24.68 1,045.30
67 Xã Hải Thịnh, Tỉnh Ninh Bình
33,521 32.92 1,018.26
68 Xã Hải Tiến, Tỉnh Ninh Bình
44,728 24.19 1,849.03
69 Xã Hải Xuân, Tỉnh Ninh Bình
44,001 31.27 1,407.13
70 Xã Hiển Khánh, Tỉnh Ninh Bình
29,965 30.24 990.91
71 Xã Hồng Phong, Tỉnh Ninh Bình
6,885 132.98 51.77
72 Xã Khánh Hội, Tỉnh Ninh Bình
23,641 22.89 1,032.81
73 Xã Khánh Nhạc, Tỉnh Ninh Bình
25,612 19.58 1,308.07
74 Xã Khánh Thiện, Tỉnh Ninh Bình
25,693 24.51 1,048.27
75 Xã Khánh Trung, Tỉnh Ninh Bình
26,453 26.42 1,001.25
76 Xã Kim Đông, Tỉnh Ninh Bình
9,409 81.82 115.00
77 Xã Kim Sơn, Tỉnh Ninh Bình
29,382 29.40 999.39
78 Xã Lai Thành, Tỉnh Ninh Bình
28,718 22.07 1,301.22
79 Xã Liêm Hà, Tỉnh Ninh Bình
27,732 20.95 1,323.72
80 Xã Liên Minh, Tỉnh Ninh Bình
23,443 20.98 1,117.40
81 Xã Lý Nhân, Tỉnh Ninh Bình
32,183 18.38 1,750.98
82 Xã Minh Tân, Tỉnh Ninh Bình
7,485 105.70 70.81
83 Xã Minh Thái, Tỉnh Ninh Bình
3,333 23.44 142.19
84 Xã Nam Đồng, Tỉnh Ninh Bình
28,348 23.42 1,210.42
85 Xã Nam Hồng, Tỉnh Ninh Bình
31,823 28.81 1,104.58
86 Xã Nam Lý, Tỉnh Ninh Bình
37,887 28.69 1,320.56
87 Xã Nam Minh, Tỉnh Ninh Bình
38,121 24.79 1,537.76
88 Xã Nam Ninh, Tỉnh Ninh Bình
37,668 25.80 1,460.00
89 Xã Nam Trực, Tỉnh Ninh Bình
39,822 20.47 1,945.38
90 Xã Nam Xang, Tỉnh Ninh Bình
0 22.76 0.00
91 Xã Nghĩa Hưng, Tỉnh Ninh Bình
25,459 68.65 370.85
92 Xã Nghĩa Lâm, Tỉnh Ninh Bình
23,753 121.75 195.10
93 Xã Nghĩa Sơn, Tỉnh Ninh Bình
28,669 26.83 1,068.54
94 Xã Nhân Hà, Tỉnh Ninh Bình
24,535 23.98 1,023.14
95 Xã Nho Quan, Tỉnh Ninh Bình
33,204 32.62 1,017.90
96 Xã Ninh Cường, Tỉnh Ninh Bình
32,887 22.28 1,476.08
97 Xã Ninh Giang, Tỉnh Ninh Bình
38,745 23.69 1,635.50
98 Xã Phát Diệm, Tỉnh Ninh Bình
37,617 23.10 1,628.44
99 Xã Phong Doanh, Tỉnh Ninh Bình
37,231 34.98 1,064.35
100 Xã Phú Long, Tỉnh Ninh Bình
0 75.01 0.00
101 Xã Phú Sơn, Tỉnh Ninh Bình
22,712 41.12 552.34
102 Xã Quang Hưng, Tỉnh Ninh Bình
20,701 15.89 1,302.77
103 Xã Quang Thiện, Tỉnh Ninh Bình
2,686 20.73 129.57
104 Xã Quỹ Nhất, Tỉnh Ninh Bình
32,984 32.70 1,008.68
105 Xã Quỳnh Lưu, Tỉnh Ninh Bình
73,584 40.55 1,814.65
106 Xã Rạng Đông, Tỉnh Ninh Bình
30,956 32.39 955.73
107 Xã Tân Minh, Tỉnh Ninh Bình
22,292 223.76 99.62
108 Xã Tân Thanh, Tỉnh Ninh Bình
18,116 114.50 158.22
109 Xã Thanh Bình, Tỉnh Ninh Bình
4,741 86.00 55.13
110 Xã Thanh Lâm, Tỉnh Ninh Bình
2,955 52.91 55.85
111 Xã Thanh Liêm, Tỉnh Ninh Bình
23,609 23.27 1,014.57
112 Xã Thanh Sơn, Tỉnh Ninh Bình
33,342 315.40 105.71
113 Xã Trần Thương, Tỉnh Ninh Bình
21,933 26.32 833.32
114 Xã Trực Ninh, Tỉnh Ninh Bình
18,453 17.26 1,069.12
115 Xã Vạn Thắng, Tỉnh Ninh Bình
31,625 74.80 422.79
116 Xã Vĩnh Trụ, Tỉnh Ninh Bình
36,158 17.59 2,055.60
117 Xã Vụ Bản, Tỉnh Ninh Bình
26,675 21.56 1,237.24
118 Xã Vũ Dương, Tỉnh Ninh Bình
39,429 30.59 1,288.95
119 Xã Xuân Giang, Tỉnh Ninh Bình
9,234 86.06 107.30
120 Xã Xuân Hồng, Tỉnh Ninh Bình
40,698 27.61 1,474.03
121 Xã Xuân Hưng, Tỉnh Ninh Bình
53,539 23.17 2,310.70
122 Xã Xuân Trường, Tỉnh Ninh Bình
5,669 122.92 46.12
123 Xã Ý Yên, Tỉnh Ninh Bình
53,419 46.73 1,143.14
124 Xã Yên Cường, Tỉnh Ninh Bình
9,741 116.90 83.33
125 Xã Yên Đồng, Tỉnh Ninh Bình
35,898 30.53 1,175.83
126 Xã Yên Khánh, Tỉnh Ninh Bình
40,134 29.88 1,343.17
127 Xã Yên Mạc, Tỉnh Ninh Bình
22,524 20.60 1,093.40
128 Xã Yên Mô, Tỉnh Ninh Bình
35,415 28.60 1,238.29
129 Xã Yên Từ, Tỉnh Ninh Bình
31,917 23.98 1,330.98
Đang xử lý...