Khám phá Tỉnh Hưng Yên: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Hưng Yên được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Thái Bình và tỉnh Hưng Yên, trụ sở chính của Tỉnh Hưng Yên đặt tại Hưng Yên (cũ) . Tỉnh Hưng Yên có diện tích 2,514.81 km², dân số 3,567,943 người, mật độ dân số khoảng 1,418.77 người/km². Tỉnh hiện có 104 đơn vị hành chính, gồm 11 phường và 93 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Hưng Yên, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Hưng Yên (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Thái Bình và tỉnh Hưng Yên
  • Diện tích: 2,514.81 km²
  • Dân số: 3,567,943 người
  • Mật độ dân số: 1,418.77 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Hưng Yên (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 104 đơn vị hành chính, gồm 11 phường, 93 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Hưng Yên

Tỉnh Hưng Yên sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Hưng Yên sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Hưng Yên (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Hưng Yên sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Hưng Yên

Danh sách 104 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Hưng Yên sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Hưng Yên - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Hưng Yên

Khám phá du lịch Hưng Yên

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Chùa Keo Thái Bình (Keo Pagoda), Bãi biển Đồng Châu, Khu du lịch sinh thái Cồn Đen (Con Den ecological tourist complex), Cầu Bo Thái Bình, Đền Vua Rộc (King Roc Temple), Đền Trần Thái Bình, Bãi biển Cồn Vành, Bãi biển Cồn Đen, Bảo Tàng Thái Bình, Nhà Thờ Chính Toà Giáo Phận Thái Bình v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: An Nam Room Ecopark, Timi Homestay Near the Wave Park Ocean Park 2, Homestay LUXHOME RESIDENCE - HOMESTAY OCEAN PARK, Bao An Hotel Hung Yen, Langmandi Experience Oceanpark 2, The Lumen Stay, Hôm-Homestay TD306 Ocean Park 3, near Wave Park, Venice, Homestay Cát Cát, Mộc Homestay Ocean Park 2, Bay Luxury Villa- OCP2 - Self Checkin v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Hưng Yên: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Hưng Yên

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Hưng Yên

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_22, Quân nhân, Công an tại ngũ_22, Sở GDĐT Hưng Yên, THPT Chuyên Hưng Yên, THPT Hưng Yên, Trung tâm GDTX TP Hưng Yên, Phòng GDĐT TP Hưng Yên, THPT Tô Hiệu, TC Văn hóa Ng.Thuật và D. Lịch HY, Trung cấp Nghề Hưng Yên v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Dream City, Techcombank Văn Lâm, Techcombank Ocean City, Techcombank Hưng Yên, Techcombank Phố Hiến, Techcombank Thái Bình, Chi nhánh Hưng Yên, Chi nhánh Phố Hiến Hưng Yên, Chi nhánh Phố Hiến Hưng Yên - Phòng giao dịch Số 2, Chi nhánh Phố Hiến Hưng Yên - Phòng giao dịch Sơn Nam v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Hưng Yên uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Hưng Yên (FAQ)

Tỉnh Hưng Yên sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Hưng Yên mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Thái Bình và tỉnh Hưng Yên

Trụ sở hành chính của Tỉnh Hưng Yên đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Hưng Yên được đặt tại Hưng Yên (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Hưng Yên sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Hưng Yên sau sáp nhập có Diện tích: 2,514.81 km², Dân số: 3,567,943 người, Mật độ dân số: Khoảng 1,418.77 người/km²

Tỉnh Hưng Yên có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 104 đơn vị hành chính, bao gồm: 11 phường, 93 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Hưng Yên sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía Đông giáp với Vịnh Bắc Bộ (thuộc Biển Đông) và thành phố Hải Phòng. Phía Tây giáp với thủ đô Hà Nội. Phía Nam giáp với tỉnh Ninh Bình. Phía Bắc giáp với thành phố Hải Phòng và tỉnh Bắc Ninh.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Hưng Yên là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Chùa Keo Thái Bình (Keo Pagoda), Bãi biển Đồng Châu, Khu du lịch sinh thái Cồn Đen (Con Den ecological tourist complex), Cầu Bo Thái Bình, Đền Vua Rộc (King Roc Temple), Đền Trần Thái Bình, Bãi biển Cồn Vành, Bãi biển Cồn Đen, Bảo Tàng Thái Bình, Nhà Thờ Chính Toà Giáo Phận Thái Bình v.v...

Du lịch Hưng Yên nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: An Nam Room Ecopark, Timi Homestay Near the Wave Park Ocean Park 2, Homestay LUXHOME RESIDENCE - HOMESTAY OCEAN PARK, Bao An Hotel Hung Yen, Langmandi Experience Oceanpark 2, The Lumen Stay, Hôm-Homestay TD306 Ocean Park 3, near Wave Park, Venice, Homestay Cát Cát, Mộc Homestay Ocean Park 2, Bay Luxury Villa- OCP2 - Self Checkin v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Hưng Yên (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Hưng Yên có tổng cộng 104 đơn vị hành chính, gồm 11 phường, 93 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Đường Hào, Tỉnh Hưng Yên
39,028 25.62 1,523.34
2 Phường Hồng Châu, Tỉnh Hưng Yên
18,714 15.41 1,214.41
3 Phường Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên
57,676 28.36 2,033.71
4 Phường Phố Hiến, Tỉnh Hưng Yên
68,982 21.50 3,208.47
5 Phường Sơn Nam, Tỉnh Hưng Yên
30,471 23.62 1,290.05
6 Phường Thái Bình, Tỉnh Hưng Yên
67,922 28.03 2,423.19
7 Phường Thượng Hồng, Tỉnh Hưng Yên
37,153 25.41 1,462.14
8 Phường Trà Lý, Tỉnh Hưng Yên
43,929 20.94 2,097.85
9 Phường Trần Hưng Đạo, Tỉnh Hưng Yên
45,657 9.32 4,898.82
10 Phường Trần Lãm, Tỉnh Hưng Yên
92,136 34.63 2,660.58
11 Phường Vũ Phúc, Tỉnh Hưng Yên
41,428 23.99 1,726.89
12 Xã A Sào, Tỉnh Hưng Yên
27,967 20.46 1,366.91
13 Xã Ái Quốc, Tỉnh Hưng Yên
16,704 14.98 1,115.09
14 Xã Ân Thi, Tỉnh Hưng Yên
30,582 24.39 1,253.87
15 Xã Bắc Đông Hưng, Tỉnh Hưng Yên
23,729 20.84 1,138.63
16 Xã Bắc Đông Quan, Tỉnh Hưng Yên
25,263 20.67 1,222.21
17 Xã Bắc Thái Ninh, Tỉnh Hưng Yên
17,908 23.12 774.57
18 Xã Bắc Thụy Anh, Tỉnh Hưng Yên
19,194 17.38 1,104.37
19 Xã Bắc Tiên Hưng, Tỉnh Hưng Yên
40,641 28.03 1,449.91
20 Xã Bình Định, Tỉnh Hưng Yên
22,133 24.47 904.50
21 Xã Bình Nguyên, Tỉnh Hưng Yên
46,425 30.60 1,517.16
22 Xã Bình Thanh, Tỉnh Hưng Yên
24,517 22.37 1,095.98
23 Xã Châu Ninh, Tỉnh Hưng Yên
36,218 22.22 1,629.97
24 Xã Chí Minh, Tỉnh Hưng Yên
35,259 20.73 1,700.87
25 Xã Diên Hà, Tỉnh Hưng Yên
40,167 27.30 1,471.32
26 Xã Đại Đồng, Tỉnh Hưng Yên
63,131 77.87 810.72
27 Xã Đoàn Đào, Tỉnh Hưng Yên
22,781 22.39 1,017.46
28 Xã Đồng Bằng, Tỉnh Hưng Yên
25 20.04 1.25
29 Xã Đồng Châu, Tỉnh Hưng Yên
30,501 30.67 994.49
30 Xã Đông Hưng, Tỉnh Hưng Yên
22,281 81.62 272.99
31 Xã Đông Quan, Tỉnh Hưng Yên
25,167 23.62 1,065.50
32 Xã Đông Thái Ninh, Tỉnh Hưng Yên
2,713 31.08 87.29
33 Xã Đông Thụy Anh, Tỉnh Hưng Yên
38,299 34.90 1,097.39
34 Xã Đông Tiền Hải, Tỉnh Hưng Yên
37,027 38.64 958.26
35 Xã Đông Tiên Hưng, Tỉnh Hưng Yên
23,495 16.32 1,439.64
36 Xã Đức Hợp, Tỉnh Hưng Yên
29,424 22.37 1,315.33
37 Xã Hiệp Cường, Tỉnh Hưng Yên
32,364 28.37 1,140.78
38 Xã Hoàn Long, Tỉnh Hưng Yên
32,997 19.60 1,683.52
39 Xã Hoàng Hoa Thám, Tỉnh Hưng Yên
46,868 31.85 1,471.52
40 Xã Hồng Minh, Tỉnh Hưng Yên
24,579 23.32 1,053.99
41 Xã Hồng Quang, Tỉnh Hưng Yên
3,159 25.53 123.74
42 Xã Hồng Vũ, Tỉnh Hưng Yên
23,172 18.77 1,234.52
43 Xã Hưng Hà, Tỉnh Hưng Yên
54,891 38.93 1,409.99
44 Xã Hưng Phú, Tỉnh Hưng Yên
25,802 45.08 572.36
45 Xã Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên
48,795 29.35 1,662.52
46 Xã Kiến Xương, Tỉnh Hưng Yên
4,795 36.73 130.55
47 Xã Lạc Đạo, Tỉnh Hưng Yên
42,213 22.22 1,899.78
48 Xã Lê Lợi, Tỉnh Hưng Yên
911 288.36 3.16
49 Xã Lê Quý Đôn, Tỉnh Hưng Yên
23,534 21.72 1,083.52
50 Xã Long Hưng, Tỉnh Hưng Yên
33,579 79.71 421.27
51 Xã Lương Bằng, Tỉnh Hưng Yên
3,942 29.08 135.56
52 Xã Mễ Sở, Tỉnh Hưng Yên
30,138 17.51 1,721.19
53 Xã Minh Thọ, Tỉnh Hưng Yên
24,659 22.11 1,115.29
54 Xã Nam Cường, Tỉnh Hưng Yên
10,793 149.65 72.12
55 Xã Nam Đông Hưng, Tỉnh Hưng Yên
25,296 16.25 1,556.68
56 Xã Nam Thái Ninh, Tỉnh Hưng Yên
19,959 26.40 756.02
57 Xã Nam Thụy Anh, Tỉnh Hưng Yên
2,226 17.40 127.93
58 Xã Nam Tiền Hải, Tỉnh Hưng Yên
30,698 22.62 1,357.12
59 Xã Nam Tiên Hưng, Tỉnh Hưng Yên
30,738 23.94 1,283.96
60 Xã Nghĩa Dân, Tỉnh Hưng Yên
34,669 23.29 1,488.58
61 Xã Nghĩa Trụ, Tỉnh Hưng Yên
46,561 22.80 2,042.15
62 Xã Ngọc Lâm, Tỉnh Hưng Yên
24,482 19.82 1,235.22
63 Xã Ngự Thiên, Tỉnh Hưng Yên
0 22.42 0.00
64 Xã Nguyễn Du, Tỉnh Hưng Yên
22,374 16.75 1,335.76
65 Xã Nguyễn Trãi, Tỉnh Hưng Yên
31,648 30.68 1,031.55
66 Xã Nguyễn Văn Linh, Tỉnh Hưng Yên
47,867 20.90 2,290.29
67 Xã Như Quỳnh, Tỉnh Hưng Yên
77,703 27.32 2,844.18
68 Xã Phạm Ngũ Lão, Tỉnh Hưng Yên
37,053 29.32 1,263.74
69 Xã Phụ Dực, Tỉnh Hưng Yên
42,522 33.16 1,282.33
70 Xã Phụng Công, Tỉnh Hưng Yên
31,524 14.62 2,156.22
71 Xã Quang Hưng, Tỉnh Hưng Yên
20,701 15.89 1,302.77
72 Xã Quang Lịch, Tỉnh Hưng Yên
18,832 14.92 1,262.20
73 Xã Quỳnh An, Tỉnh Hưng Yên
3,557 26.00 136.81
74 Xã Quỳnh Phụ, Tỉnh Hưng Yên
5,182 31.98 162.04
75 Xã Tân Hưng, Tỉnh Hưng Yên
35,222 92.41 381.15
76 Xã Tân Thuận, Tỉnh Hưng Yên
35,473 169.80 208.91
77 Xã Tân Tiến, Tỉnh Hưng Yên
33,994 207.20 164.06
78 Xã Tây Thái Ninh, Tỉnh Hưng Yên
17,388 16.56 1,050.00
79 Xã Tây Thụy Anh, Tỉnh Hưng Yên
16,565 16.68 993.11
80 Xã Tây Tiền Hải, Tỉnh Hưng Yên
25,235 17.56 1,437.07
81 Xã Thái Ninh, Tỉnh Hưng Yên
31,269 27.57 1,134.17
82 Xã Thái Thụy, Tỉnh Hưng Yên
51,837 35.50 1,460.20
83 Xã Thần Khê, Tỉnh Hưng Yên
29,648 20.39 1,454.05
84 Xã Thư Trì, Tỉnh Hưng Yên
27,178 20.97 1,296.04
85 Xã Thư Vũ, Tỉnh Hưng Yên
3,554 24.99 142.22
86 Xã Thụy Anh, Tỉnh Hưng Yên
23,489 20.07 1,170.35
87 Xã Tiền Hải, Tỉnh Hưng Yên
42,707 32.99 1,294.54
88 Xã Tiên Hoa, Tỉnh Hưng Yên
26,152 21.65 1,207.94
89 Xã Tiên Hưng, Tỉnh Hưng Yên
26,172 22.41 1,167.87
90 Xã Tiên La, Tỉnh Hưng Yên
32,805 22.54 1,455.41
91 Xã Tiên Lữ, Tỉnh Hưng Yên
3,271 31.80 102.86
92 Xã Tiên Tiến, Tỉnh Hưng Yên
28,936 25.80 1,121.55
93 Xã Tống Trân, Tỉnh Hưng Yên
19,937 20.73 961.75
94 Xã Trà Giang, Tỉnh Hưng Yên
20,801 91.72 226.79
95 Xã Triệu Việt Vương, Tỉnh Hưng Yên
44,554 27.15 1,641.03
96 Xã Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên
40,599 22.96 1,768.25
97 Xã Vạn Xuân, Tỉnh Hưng Yên
6,125 139.49 43.91
98 Xã Việt Tiến, Tỉnh Hưng Yên
35,161 20.18 1,742.37
99 Xã Việt Yên, Tỉnh Hưng Yên
0 23.98 0.00
100 Xã Vũ Quý, Tỉnh Hưng Yên
0 15.08 0.00
101 Xã Vũ Thư, Tỉnh Hưng Yên
4,392 29.07 151.08
102 Xã Vũ Tiên, Tỉnh Hưng Yên
37,469 32.68 1,146.54
103 Xã Xuân Trúc, Tỉnh Hưng Yên
2,577 20.04 128.59
104 Xã Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên
75,876 33.12 2,290.94
Đang xử lý...