Khám phá Tỉnh Phú Thọ: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Phú Thọ được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Hòa Bình và tỉnh Phú Thọ, trụ sở chính của Tỉnh Phú Thọ đặt tại Phú Thọ (cũ) . Tỉnh Phú Thọ có diện tích 9,361.38 km², dân số 4,022,638 người, mật độ dân số khoảng 429.71 người/km². Tỉnh hiện có 148 đơn vị hành chính, gồm 15 phường và 133 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Phú Thọ, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Phú Thọ (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Hòa Bình và tỉnh Phú Thọ
  • Diện tích: 9,361.38 km²
  • Dân số: 4,022,638 người
  • Mật độ dân số: 429.71 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Phú Thọ (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 148 đơn vị hành chính, gồm 15 phường, 133 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Phú Thọ

Tỉnh Phú Thọ sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Phú Thọ sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Phú Thọ (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Phú Thọ sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Phú Thọ

Danh sách 148 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Phú Thọ sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Phú Thọ - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Phú Thọ

Khám phá du lịch Phú Thọ

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Tam Đảo, Tam Đảo Vĩnh Phúc, Nhà Thờ Đá Cổ Ở Tam Đảo, Thiền Viện Trúc Lâm Tây Thiên, Đại Lải Vĩnh Phúc, Vườn Quốc Gia Tam Đảo, Khu Danh Thắng Tây Thiên, Sân Golf Tam Đảo, Đầm Vạc Vĩnh Phúc, Hồ Xạ Hương v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: An Phát Luxury Hotel, Tru by Hilton Viet Tri City Centre, Khách Sạn X2 Vibe Việt Trì, Nova Hotel 1 Phú Thọ, LynnTimes, Thanh Thuỷ, Phú Thọ, Nhungs Home, Lynn Times Thanh Thuy Onsen Hot Spring, Đế Liên 04 Villa- Vườn Vua Resort Phú Thọ, Phương Đông Motel, Lynn Times Thanh Thuỷ hotspring-KS 35 tầng- My Home v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Phú Thọ: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Phú Thọ

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Phú Thọ

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_15, Quân nhân, Công an tại ngũ_15, Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Trường THPT Việt Trì, Trường THPT Công nghiệp Việt Trì, Trường THPT Kỹ thuật Việt Trì, Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Trường THPT Vũ Thê Lang, Trường PT Hermann Gmeiner Việt Trì, Trường THPT Trần Phú v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Phúc Yên, Techcombank Vĩnh Phúc, Techcombank Việt Trì, Chi nhánh Hoà Bình, Chi nhánh Phương Lâm Hòa Bình, Chi nhánh Phương Lâm Hoà Bình - Phòng giao dịch Đà Giang, Chi nhánh Phương Lâm Hoà Bình - Phòng giao dịch Chăm Mát, Chi nhánh Sông Đà Hoà Bình, Chi nhánh Sông Đà Hoà Bình - Phòng giao dịch Hữu Nghị, Chi nhánh Sông Đà Hòa Bình - Phòng giao dịch Đồng Tiến v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Phú Thọ uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Phú Thọ (FAQ)

Tỉnh Phú Thọ sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Phú Thọ mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Hòa Bình và tỉnh Phú Thọ

Trụ sở hành chính của Tỉnh Phú Thọ đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Phú Thọ được đặt tại Phú Thọ (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Phú Thọ sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Phú Thọ sau sáp nhập có Diện tích: 9,361.38 km², Dân số: 4,022,638 người, Mật độ dân số: Khoảng 429.71 người/km²

Tỉnh Phú Thọ có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 148 đơn vị hành chính, bao gồm: 15 phường, 133 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Phú Thọ sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía Đông giáp thủ đô Hà Nội và tỉnh Ninh Bình Phía Tây giáp tỉnh Lào Cai và tỉnh Sơn La Phía Nam giáp tỉnh Thanh Hóa Phía Bắc giáp tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Tuyên Quang.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Phú Thọ là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Tam Đảo, Tam Đảo Vĩnh Phúc, Nhà Thờ Đá Cổ Ở Tam Đảo, Thiền Viện Trúc Lâm Tây Thiên, Đại Lải Vĩnh Phúc, Vườn Quốc Gia Tam Đảo, Khu Danh Thắng Tây Thiên, Sân Golf Tam Đảo, Đầm Vạc Vĩnh Phúc, Hồ Xạ Hương v.v...

Du lịch Phú Thọ nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: An Phát Luxury Hotel, Tru by Hilton Viet Tri City Centre, Khách Sạn X2 Vibe Việt Trì, Nova Hotel 1 Phú Thọ, LynnTimes, Thanh Thuỷ, Phú Thọ, Nhungs Home, Lynn Times Thanh Thuy Onsen Hot Spring, Đế Liên 04 Villa- Vườn Vua Resort Phú Thọ, Phương Đông Motel, Lynn Times Thanh Thuỷ hotspring-KS 35 tầng- My Home v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Phú Thọ (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Phú Thọ có tổng cộng 148 đơn vị hành chính, gồm 15 phường, 133 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Âu Cơ, Tỉnh Phú Thọ
18,951 12.51 1,514.87
2 Phường Hòa Bình, Tỉnh Phú Thọ
78,605 39.32 1,999.11
3 Phường Kỳ Sơn, Tỉnh Phú Thọ
20,319 115.70 175.62
4 Phường Nông Trang, Tỉnh Phú Thọ
57,770 15.89 3,635.62
5 Phường Phong Châu, Tỉnh Phú Thọ
32,519 29.61 1,098.24
6 Phường Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ
27,957 23.07 1,211.83
7 Phường Phúc Yên, Tỉnh Phú Thọ
63,954 23.40 2,733.08
8 Phường Tân Hòa, Tỉnh Phú Thọ
14,316 56.98 251.25
9 Phường Thanh Miếu, Tỉnh Phú Thọ
58,548 19.57 2,991.72
10 Phường Thống Nhất, Tỉnh Phú Thọ
22,897 55.21 414.73
11 Phường Vân Phú, Tỉnh Phú Thọ
37,450 26.26 1,426.12
12 Phường Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
73,006 25.83 2,826.40
13 Phường Vĩnh Phúc, Tỉnh Phú Thọ
78,317 25.30 3,095.53
14 Phường Vĩnh Yên, Tỉnh Phú Thọ
56,428 25.00 2,257.12
15 Phường Xuân Hòa, Tỉnh Phú Thọ
55,237 96.00 575.39
16 Xã An Bình, Tỉnh Phú Thọ
18,952 127.41 148.75
17 Xã An Nghĩa, Tỉnh Phú Thọ
27,556 95.73 287.85
18 Xã Bản Nguyên, Tỉnh Phú Thọ
33,667 28.29 1,190.07
19 Xã Bằng Luân, Tỉnh Phú Thọ
16,932 59.77 283.29
20 Xã Bao La, Tỉnh Phú Thọ
12,409 104.27 119.01
21 Xã Bình Nguyên, Tỉnh Phú Thọ
46,425 30.60 1,517.16
22 Xã Bình Phú, Tỉnh Phú Thọ
29,649 28.28 1,048.41
23 Xã Bình Tuyền, Tỉnh Phú Thọ
29,926 58.50 511.56
24 Xã Bình Xuyên, Tỉnh Phú Thọ
32,534 29.50 1,102.85
25 Xã Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ
47,059 50.44 932.97
26 Xã Cao Dương, Tỉnh Phú Thọ
36,783 113.38 324.42
27 Xã Cao Phong, Tỉnh Phú Thọ
20,327 77.76 261.41
28 Xã Cao Sơn, Tỉnh Phú Thọ
8,872 124.93 71.02
29 Xã Chân Mộng, Tỉnh Phú Thọ
38,565 89.85 429.22
30 Xã Chí Đám, Tỉnh Phú Thọ
28,005 49.36 567.36
31 Xã Chí Tiên, Tỉnh Phú Thọ
17,550 23.75 738.95
32 Xã Cự Đồng, Tỉnh Phú Thọ
14,988 45.77 327.46
33 Xã Dân Chủ, Tỉnh Phú Thọ
18,568 29.85 622.04
34 Xã Dũng Tiến, Tỉnh Phú Thọ
20,000 101.10 197.82
35 Xã Đà Bắc, Tỉnh Phú Thọ
19,834 136.80 144.99
36 Xã Đại Đình, Tỉnh Phú Thọ
20,551 44.00 467.07
37 Xã Đại Đồng, Tỉnh Phú Thọ
24,353 81.37 299.29
38 Xã Đan Thượng, Tỉnh Phú Thọ
28,838 84.15 342.70
39 Xã Đạo Trù, Tỉnh Phú Thọ
24,759 83.80 295.45
40 Xã Đào Xá, Tỉnh Phú Thọ
32,156 45.53 706.26
41 Xã Đoan Hùng, Tỉnh Phú Thọ
30 44.80 0.67
42 Xã Đồng Lương, Tỉnh Phú Thọ
15,904 36.33 437.77
43 Xã Đông Thành, Tỉnh Phú Thọ
20,383 32.25 632.03
44 Xã Đức Nhàn, Tỉnh Phú Thọ
7,389 107.60 68.67
45 Xã Hạ Hòa, Tỉnh Phú Thọ
21,779 41.23 528.23
46 Xã Hải Lựu, Tỉnh Phú Thọ
30,098 38.80 775.72
47 Xã Hiền Lương, Tỉnh Phú Thọ
22,337 81.93 272.64
48 Xã Hiền Quan, Tỉnh Phú Thọ
27,476 31.38 875.59
49 Xã Hoàng An, Tỉnh Phú Thọ
26,000 20.80 1,250.00
50 Xã Hoàng Cương, Tỉnh Phú Thọ
27,890 39.51 705.90
51 Xã Hội Thịnh, Tỉnh Phú Thọ
37,115 25.10 1,478.69
52 Xã Hợp Kim, Tỉnh Phú Thọ
21,033 86.29 243.75
53 Xã Hợp Lý, Tỉnh Phú Thọ
19,611 34.10 575.10
54 Xã Hùng Việt, Tỉnh Phú Thọ
22,935 32.77 699.88
55 Xã Hương Cần, Tỉnh Phú Thọ
17,900 81.30 220.17
56 Xã Hy Cương, Tỉnh Phú Thọ
22,693 23.95 947.52
57 Xã Khả Cửu, Tỉnh Phú Thọ
13,149 148.48 88.56
58 Xã Kim Bôi, Tỉnh Phú Thọ
35,915 64.57 556.22
59 Xã Lạc Lương, Tỉnh Phú Thọ
25,289 130.41 193.92
60 Xã Lạc Sơn, Tỉnh Phú Thọ
27,500 58.10 473.32
61 Xã Lạc Thủy, Tỉnh Phú Thọ
24,529 90.69 270.47
62 Xã Lai Đồng, Tỉnh Phú Thọ
16,321 108.45 150.49
63 Xã Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ
31,321 15.45 2,027.25
64 Xã Lập Thạch, Tỉnh Phú Thọ
34,604 39.10 885.01
65 Xã Liên Châu, Tỉnh Phú Thọ
35,029 26.00 1,347.27
66 Xã Liên Hòa, Tỉnh Phú Thọ
19,257 18.80 1,024.31
67 Xã Liên Minh, Tỉnh Phú Thọ
23,443 20.98 1,117.40
68 Xã Liên Sơn, Tỉnh Phú Thọ
31,834 120.21 264.82
69 Xã Long Cốc, Tỉnh Phú Thọ
8,708 67.09 129.80
70 Xã Lương Sơn, Tỉnh Phú Thọ
45,383 131.24 345.80
71 Xã Mai Châu, Tỉnh Phú Thọ
19,143 147.74 129.57
72 Xã Mai Hạ, Tỉnh Phú Thọ
10,317 71.86 143.57
73 Xã Minh Đài, Tỉnh Phú Thọ
24,209 84.74 285.69
74 Xã Minh Hòa, Tỉnh Phú Thọ
16,425 68.44 239.99
75 Xã Mường Bi, Tỉnh Phú Thọ
20,913 94.79 220.63
76 Xã Mường Động, Tỉnh Phú Thọ
26,092 144.69 180.33
77 Xã Mường Hoa, Tỉnh Phú Thọ
8,563 104.54 81.91
78 Xã Mường Thàng, Tỉnh Phú Thọ
19,883 91.58 217.11
79 Xã Mường Vang, Tỉnh Phú Thọ
20,583 69.79 294.93
80 Xã Nật Sơn, Tỉnh Phú Thọ
28,940 154.65 187.13
81 Xã Ngọc Sơn, Tỉnh Phú Thọ
8,981 114.63 78.35
82 Xã Nguyệt Đức, Tỉnh Phú Thọ
34,166 19.00 1,798.21
83 Xã Nhân Nghĩa, Tỉnh Phú Thọ
19,456 81.37 239.11
84 Xã Pà Cò, Tỉnh Phú Thọ
11,334 115.76 97.91
85 Xã Phú Khê, Tỉnh Phú Thọ
25,630 37.11 690.65
86 Xã Phú Mỹ, Tỉnh Phú Thọ
15,460 27.36 565.06
87 Xã Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ
45,037 39.28 1,146.56
88 Xã Phùng Nguyên, Tỉnh Phú Thọ
41,046 30.57 1,342.69
89 Xã Quảng Yên, Tỉnh Phú Thọ
15,056 39.58 380.39
90 Xã Quy Đức, Tỉnh Phú Thọ
9,462 146.97 64.38
91 Xã Quyết Thắng, Tỉnh Phú Thọ
22,746 59.66 381.26
92 Xã Sơn Đông, Tỉnh Phú Thọ
36,076 26.70 1,351.16
93 Xã Sơn Lương, Tỉnh Phú Thọ
23,365 96.92 241.08
94 Xã Sông Lô, Tỉnh Phú Thọ
34,291 33.40 1,026.68
95 Xã Tam Dương, Tỉnh Phú Thọ
47,936 44.30 1,082.08
96 Xã Tam Dương Bắc, Tỉnh Phú Thọ
37,284 45.80 814.06
97 Xã Tam Đảo, Tỉnh Phú Thọ
34,772 79.20 439.04
98 Xã Tam Hồng, Tỉnh Phú Thọ
40,224 22.60 1,779.82
99 Xã Tam Nông, Tỉnh Phú Thọ
26,412 28.25 934.94
100 Xã Tam Sơn, Tỉnh Phú Thọ
25,523 33.10 771.09
101 Xã Tân Lạc, Tỉnh Phú Thọ
42,031 139.90 300.44
102 Xã Tân Mai, Tỉnh Phú Thọ
7,924 130.71 60.62
103 Xã Tân Pheo, Tỉnh Phú Thọ
10,528 139.38 75.53
104 Xã Tân Sơn, Tỉnh Phú Thọ
18,246 118.21 154.35
105 Xã Tây Cốc, Tỉnh Phú Thọ
21,227 59.07 359.35
106 Xã Tề Lỗ, Tỉnh Phú Thọ
37,232 18.30 2,034.54
107 Xã Thái Hòa, Tỉnh Phú Thọ
23,943 29.00 825.62
108 Xã Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ
30,014 38.60 777.57
109 Xã Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ
38,776 84.55 458.62
110 Xã Thanh Thủy, Tỉnh Phú Thọ
27,678 31.08 890.54
111 Xã Thịnh Minh, Tỉnh Phú Thọ
19,198 89.21 215.20
112 Xã Thổ Tang, Tỉnh Phú Thọ
43,208 21.30 2,028.54
113 Xã Thọ Văn, Tỉnh Phú Thọ
15,281 43.54 350.97
114 Xã Thu Cúc, Tỉnh Phú Thọ
11,313 100.51 112.56
115 Xã Thung Nai, Tỉnh Phú Thọ
10,600 86.34 122.77
116 Xã Thượng Cốc, Tỉnh Phú Thọ
18,430 58.38 315.69
117 Xã Thượng Long, Tỉnh Phú Thọ
16,108 60.36 266.87
118 Xã Tiên Lữ, Tỉnh Phú Thọ
32,710 31.80 1,028.62
119 Xã Tiên Lương, Tỉnh Phú Thọ
38,028 54.55 697.12
120 Xã Tiền Phong, Tỉnh Phú Thọ
5,246 116.31 45.10
121 Xã Toàn Thắng, Tỉnh Phú Thọ
15,427 71.11 216.95
122 Xã Trạm Thản, Tỉnh Phú Thọ
16,138 32.60 495.03
123 Xã Trung Sơn, Tỉnh Phú Thọ
6,028 97.29 61.96
124 Xã Tu Vũ, Tỉnh Phú Thọ
41,564 49.07 847.04
125 Xã Vân Bán, Tỉnh Phú Thọ
15,904 22.72 700.00
126 Xã Văn Lang, Tỉnh Phú Thọ
17,949 54.06 332.02
127 Xã Văn Miếu, Tỉnh Phú Thọ
18,752 89.11 210.44
128 Xã Vân Sơn, Tỉnh Phú Thọ
9,197 120.53 76.30
129 Xã Vạn Xuân, Tỉnh Phú Thọ
31,353 52.43 598.00
130 Xã Vĩnh An, Tỉnh Phú Thọ
32,883 21.40 1,536.59
131 Xã Vĩnh Chân, Tỉnh Phú Thọ
17,173 27.12 633.22
132 Xã Vĩnh Hưng, Tỉnh Phú Thọ
38,821 18.70 2,075.99
133 Xã Vĩnh Phú, Tỉnh Phú Thọ
49,755 34.60 1,438.01
134 Xã Vĩnh Thành, Tỉnh Phú Thọ
35,020 22.00 1,591.82
135 Xã Vĩnh Tường, Tỉnh Phú Thọ
47,315 26.20 1,805.92
136 Xã Võ Miếu, Tỉnh Phú Thọ
28,853 96.36 299.43
137 Xã Xuân Đài, Tỉnh Phú Thọ
15,073 209.60 71.91
138 Xã Xuân Lãng, Tỉnh Phú Thọ
48,186 29.90 1,611.57
139 Xã Xuân Lũng, Tỉnh Phú Thọ
20,604 24.03 857.43
140 Xã Xuân Viên, Tỉnh Phú Thọ
14,428 46.19 312.36
141 Xã Yên Kỳ, Tỉnh Phú Thọ
20,973 53.58 391.43
142 Xã Yên Lạc, Tỉnh Phú Thọ
39,730 21.70 1,830.88
143 Xã Yên Lãng, Tỉnh Phú Thọ
18,459 38.20 483.22
144 Xã Yên Lập, Tỉnh Phú Thọ
29,678 69.05 429.81
145 Xã Yên Phú, Tỉnh Phú Thọ
19,850 63.70 311.62
146 Xã Yên Sơn, Tỉnh Phú Thọ
16,064 75.52 212.71
147 Xã Yên Thủy, Tỉnh Phú Thọ
24,012 76.19 315.16
148 Xã Yên Trị, Tỉnh Phú Thọ
19,198 89.21 215.20
Đang xử lý...