Khám phá Tỉnh Tuyên Quang: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Tuyên Quang được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Hà Giang và tỉnh Tuyên Quang, trụ sở chính của Tỉnh Tuyên Quang đặt tại Tuyên Quang (cũ) . Tỉnh Tuyên Quang có diện tích 13,795.50 km², dân số 1,865,270 người, mật độ dân số khoảng 135.21 người/km². Tỉnh hiện có 124 đơn vị hành chính, gồm 7 phường và 117 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Tuyên Quang, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Tuyên Quang (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Hà Giang và tỉnh Tuyên Quang
  • Diện tích: 13,795.50 km²
  • Dân số: 1,865,270 người
  • Mật độ dân số: 135.21 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Tuyên Quang (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 124 đơn vị hành chính, gồm 7 phường, 117 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Tuyên Quang

Tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Tuyên Quang (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Tuyên Quang

Danh sách 124 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Tuyên Quang - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Tuyên Quang

Khám phá du lịch Tuyên Quang

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Khu Di Tích Nhà Ở Tôn Đức Thắng, Khu Du Lịch Sinh Thái Nà Hang, Thác Mơ Tuyên Quang, Đền Hạ Tuyên Quang, Đền Cảnh Xanh, Bến Bình Ca, Đền Cấm Tuyên Quang, Chùa Phúc Lâm, Động Tiên Tuyên Quang, Động Song Long v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: Na Tuệ An-Homestay 81 Võ Văn Kiệt, Alala Homestay- Tuyen Quang City Center- Trung tâm thành phố Tuyên Quang, Muong Thanh Grand Tuyen Quang Hotel, An Homestay Tuyên Quang, Anh Anh Luxury Hotel, Na Tuệ An-Homestay Số 3 Hoàng Văn Thái v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Tuyên Quang: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Tuyên Quang

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Tuyên Quang

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang, Trường Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ tỉnh Hà Giang, Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang, Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ Tuyên Quang, Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang, Trường Trung cấp Y tế Hà Giang, Trường Trung cấp Y tế Tuyên Quang v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Chi nhánh Hà Giang, Chi nhánh Hà Giang - Phòng giao dịch Yên Biên, Chi nhánh Hà Giang - Phòng giao dịch Minh Khai, Chi nhánh Vị Xuyên Hà Giang - Phòng giao dịch Nguyễn Trãi, Chi nhánh Đồng Văn Hà Giang, Chi nhánh Mèo Vạc Hà Giang, Chi nhánh Yên Minh Hà Giang, Chi nhánh Quản Bạ Hà Giang, Chi nhánh Vị Xuyên Hà Giang, Chi nhánh Thanh Thủy Hà Giang v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Tuyên Quang uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Tuyên Quang (FAQ)

Tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Tuyên Quang mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Hà Giang và tỉnh Tuyên Quang

Trụ sở hành chính của Tỉnh Tuyên Quang đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Tuyên Quang được đặt tại Tuyên Quang (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập có Diện tích: 13,795.50 km², Dân số: 1,865,270 người, Mật độ dân số: Khoảng 135.21 người/km²

Tỉnh Tuyên Quang có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 124 đơn vị hành chính, bao gồm: 7 phường, 117 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp tỉnh Cao Bằng và tỉnh Thái Nguyên. Phía tây giáp tỉnh Lào Cai. Phía nam giáp tỉnh Phú Thọ. Phía bắc giáp tỉnh Vân Nam và khu tự trị Quảng Tây, Trung Quốc.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Tuyên Quang là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Khu Di Tích Nhà Ở Tôn Đức Thắng, Khu Du Lịch Sinh Thái Nà Hang, Thác Mơ Tuyên Quang, Đền Hạ Tuyên Quang, Đền Cảnh Xanh, Bến Bình Ca, Đền Cấm Tuyên Quang, Chùa Phúc Lâm, Động Tiên Tuyên Quang, Động Song Long v.v...

Du lịch Tuyên Quang nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: Na Tuệ An-Homestay 81 Võ Văn Kiệt, Alala Homestay- Tuyen Quang City Center- Trung tâm thành phố Tuyên Quang, Muong Thanh Grand Tuyen Quang Hotel, An Homestay Tuyên Quang, Anh Anh Luxury Hotel, Na Tuệ An-Homestay Số 3 Hoàng Văn Thái v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Tuyên Quang (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Tuyên Quang có tổng cộng 124 đơn vị hành chính, gồm 7 phường, 117 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường An Tường, Tỉnh Tuyên Quang
42,952 53.44 803.74
2 Phường Bình Thuận, Tỉnh Tuyên Quang
47,858 45.16 1,059.74
3 Phường Hà Giang 1, Tỉnh Tuyên Quang
21,652 82.69 261.85
4 Phường Hà Giang 2, Tỉnh Tuyên Quang
331 60.62 5.46
5 Phường Minh Xuân, Tỉnh Tuyên Quang
72 34.90 2.06
6 Phường Mỹ Lâm, Tỉnh Tuyên Quang
31,446 80.20 392.10
7 Phường Nông Tiến, Tỉnh Tuyên Quang
15,393 26.99 570.32
8 Xã Bắc Mê, Tỉnh Tuyên Quang
13,043 154.30 84.53
9 Xã Bắc Quang, Tỉnh Tuyên Quang
33,644 141.93 237.05
10 Xã Bạch Đích, Tỉnh Tuyên Quang
12,747 95.17 133.94
11 Xã Bạch Ngọc, Tỉnh Tuyên Quang
29,021 72.20 401.95
12 Xã Bạch Xa, Tỉnh Tuyên Quang
15,309 127.41 120.16
13 Xã Bản Máy, Tỉnh Tuyên Quang
9,792 76.17 128.56
14 Xã Bằng Hành, Tỉnh Tuyên Quang
1,656 151.72 10.91
15 Xã Bằng Lang, Tỉnh Tuyên Quang
12,167 115.66 105.20
16 Xã Bình An, Tỉnh Tuyên Quang
59,475 73.43 809.96
17 Xã Bình Ca, Tỉnh Tuyên Quang
24,339 69.48 350.30
18 Xã Bình Xa, Tỉnh Tuyên Quang
17,998 91.17 197.41
19 Xã Cán Tỷ, Tỉnh Tuyên Quang
9,824 85.13 115.40
20 Xã Cao Bồ, Tỉnh Tuyên Quang
4,211 111.18 37.88
21 Xã Chiêm Hoá, Tỉnh Tuyên Quang
0 111.27 0.00
22 Xã Côn Lôn, Tỉnh Tuyên Quang
5,734 160.76 35.67
23 Xã Du Già, Tỉnh Tuyên Quang
15,829 126.94 124.70
24 Xã Đồng Tâm, Tỉnh Tuyên Quang
35,573 248.80 142.98
25 Xã Đông Thọ, Tỉnh Tuyên Quang
18,085 74.86 241.58
26 Xã Đồng Văn, Tỉnh Tuyên Quang
26,015 122.49 212.39
27 Xã Đồng Yên, Tỉnh Tuyên Quang
18,326 79.36 230.92
28 Xã Đường Hồng, Tỉnh Tuyên Quang
11,645 135.42 85.99
29 Xã Đường Thượng, Tỉnh Tuyên Quang
14,376 103.25 139.24
30 Xã Giáp Trung, Tỉnh Tuyên Quang
622 73.21 8.50
31 Xã Hàm Yên, Tỉnh Tuyên Quang
29,508 126.19 233.84
32 Xã Hồ Thầu, Tỉnh Tuyên Quang
8,709 136.83 63.65
33 Xã Hoà An, Tỉnh Tuyên Quang
32,937 61.62 534.52
34 Xã Hoàng Su Phì, Tỉnh Tuyên Quang
15,645 86.65 180.55
35 Xã Hồng Sơn, Tỉnh Tuyên Quang
29,875 189.01 158.06
36 Xã Hồng Thái, Tỉnh Tuyên Quang
25,049 101.64 246.45
37 Xã Hùng An, Tỉnh Tuyên Quang
17,224 118.57 145.26
38 Xã Hùng Đức, Tỉnh Tuyên Quang
10,368 63.63 162.94
39 Xã Hùng Lợi, Tỉnh Tuyên Quang
10,882 168.93 64.42
40 Xã Khâu Vai, Tỉnh Tuyên Quang
22,755 107.46 211.75
41 Xã Khuôn Lùng, Tỉnh Tuyên Quang
802 120.28 6.67
42 Xã Kiên Đài, Tỉnh Tuyên Quang
9,351 130.82 71.48
43 Xã Kiến Thiết, Tỉnh Tuyên Quang
6,783 109.48 61.96
44 Xã Kim Bình, Tỉnh Tuyên Quang
16,873 92.09 183.22
45 Xã Lâm Bình, Tỉnh Tuyên Quang
12,399 327.65 37.84
46 Xã Lao Chải, Tỉnh Tuyên Quang
10,135 157.99 64.15
47 Xã Liên Hiệp, Tỉnh Tuyên Quang
10,566 166.67 63.39
48 Xã Linh Hồ, Tỉnh Tuyên Quang
21,725 181.44 119.74
49 Xã Lực Hành, Tỉnh Tuyên Quang
11,022 87.97 125.29
50 Xã Lũng Cú, Tỉnh Tuyên Quang
15,115 95.20 158.77
51 Xã Lũng Phìn, Tỉnh Tuyên Quang
16,476 69.46 237.20
52 Xã Lùng Tám, Tỉnh Tuyên Quang
10,971 124.14 88.38
53 Xã Mậu Duệ, Tỉnh Tuyên Quang
19,005 163.31 116.37
54 Xã Mèo Vạc, Tỉnh Tuyên Quang
19,675 92.21 213.37
55 Xã Minh Ngọc, Tỉnh Tuyên Quang
7,878 159.34 49.44
56 Xã Minh Quang, Tỉnh Tuyên Quang
20,122 191.34 105.16
57 Xã Minh Sơn, Tỉnh Tuyên Quang
29,388 81.77 359.40
58 Xã Minh Tân, Tỉnh Tuyên Quang
7,485 105.70 70.81
59 Xã Minh Thanh, Tỉnh Tuyên Quang
13,453 78.57 171.22
60 Xã Nà Hang, Tỉnh Tuyên Quang
17,364 256.53 67.69
61 Xã Nấm Dẩn, Tỉnh Tuyên Quang
11,929 86.11 138.53
62 Xã Nậm Dịch, Tỉnh Tuyên Quang
854 97.78 8.73
63 Xã Nghĩa Thuận, Tỉnh Tuyên Quang
99 80.12 1.24
64 Xã Ngọc Đường, Tỉnh Tuyên Quang
7,858 98.07 80.13
65 Xã Ngọc Long, Tỉnh Tuyên Quang
9,989 84.26 118.55
66 Xã Nhữ Khê, Tỉnh Tuyên Quang
21,799 59.04 369.22
67 Xã Niêm Sơn, Tỉnh Tuyên Quang
12,255 81.73 149.95
68 Xã Pà Vầy Sủ, Tỉnh Tuyên Quang
15,806 83.30 189.75
69 Xã Phố Bảng, Tỉnh Tuyên Quang
15,593 77.71 200.66
70 Xã Phú Linh, Tỉnh Tuyên Quang
1,227 112.37 10.92
71 Xã Phú Lương, Tỉnh Tuyên Quang
43,914 112.39 390.73
72 Xã Phù Lưu, Tỉnh Tuyên Quang
16,154 120.45 134.11
73 Xã Pờ Ly Ngài, Tỉnh Tuyên Quang
6,239 49.34 126.45
74 Xã Quản Bạ, Tỉnh Tuyên Quang
18,436 102.87 179.22
75 Xã Quang Bình, Tỉnh Tuyên Quang
10,635 130.14 81.72
76 Xã Quảng Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang
5,949 99.48 59.80
77 Xã Sà Phìn, Tỉnh Tuyên Quang
16,816 83.50 201.39
78 Xã Sơn Dương, Tỉnh Tuyên Quang
41,954 123.17 340.62
79 Xã Sơn Thuỷ, Tỉnh Tuyên Quang
12,658 95.77 132.17
80 Xã Sơn Vĩ, Tỉnh Tuyên Quang
19,975 110.62 180.57
81 Xã Sủng Máng, Tỉnh Tuyên Quang
12,568 76.15 165.04
82 Xã Tân An, Tỉnh Tuyên Quang
41,922 40.61 1,032.31
83 Xã Tân Long, Tỉnh Tuyên Quang
35,492 102.12 347.55
84 Xã Tân Mỹ, Tỉnh Tuyên Quang
24,644 102.57 240.27
85 Xã Tân Quang, Tỉnh Tuyên Quang
12,425 174.14 71.35
86 Xã Tân Thanh, Tỉnh Tuyên Quang
18,116 114.50 158.22
87 Xã Tân Tiến, Tỉnh Tuyên Quang
33,994 207.20 164.06
88 Xã Tân Trào, Tỉnh Tuyên Quang
14,911 98.57 151.27
89 Xã Tân Trịnh, Tỉnh Tuyên Quang
1,078 114.75 9.39
90 Xã Tát Ngà, Tỉnh Tuyên Quang
7,765 90.60 85.71
91 Xã Thái Bình, Tỉnh Tuyên Quang
8,346 305.25 27.34
92 Xã Thái Hoà, Tỉnh Tuyên Quang
23,943 29.00 825.62
93 Xã Thái Sơn, Tỉnh Tuyên Quang
16,385 93.54 175.17
94 Xã Thắng Mố, Tỉnh Tuyên Quang
0 67.68 0.00
95 Xã Thàng Tín, Tỉnh Tuyên Quang
7,638 70.78 107.91
96 Xã Thanh Thủy, Tỉnh Tuyên Quang
0 101.71 0.00
97 Xã Thông Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang
6,255 108.70 57.54
98 Xã Thuận Hoà, Tỉnh Tuyên Quang
29,846 45.86 650.81
99 Xã Thượng Lâm, Tỉnh Tuyên Quang
9,886 277.16 35.67
100 Xã Thượng Nông, Tỉnh Tuyên Quang
7,204 79.83 90.24
101 Xã Thượng Sơn, Tỉnh Tuyên Quang
6,144 142.60 43.09
102 Xã Tiên Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang
5,027 90.13 55.78
103 Xã Tiên Yên, Tỉnh Tuyên Quang
14,241 97.18 146.54
104 Xã Tri Phú, Tỉnh Tuyên Quang
8,686 170.26 51.02
105 Xã Trung Hà, Tỉnh Tuyên Quang
8,303 103.18 80.47
106 Xã Trung Sơn, Tỉnh Tuyên Quang
3,254 76.81 42.36
107 Xã Trung Thịnh, Tỉnh Tuyên Quang
12,277 72.11 170.25
108 Xã Trường Sinh, Tỉnh Tuyên Quang
17,615 53.36 330.12
109 Xã Tùng Bá, Tỉnh Tuyên Quang
8,225 120.49 68.26
110 Xã Tùng Vài, Tỉnh Tuyên Quang
11,221 149.98 74.82
111 Xã Vị Xuyên, Tỉnh Tuyên Quang
23,898 80.44 297.09
112 Xã Việt Lâm, Tỉnh Tuyên Quang
6,419 92.66 69.27
113 Xã Vĩnh Tuy, Tỉnh Tuyên Quang
36,859 115.86 318.13
114 Xã Xín Mần, Tỉnh Tuyên Quang
19,596 125.24 156.47
115 Xã Xuân Giang, Tỉnh Tuyên Quang
9,234 86.06 107.30
116 Xã Xuân Vân, Tỉnh Tuyên Quang
1,902 104.25 18.24
117 Xã Yên Cường, Tỉnh Tuyên Quang
9,741 116.90 83.33
118 Xã Yên Hoa, Tỉnh Tuyên Quang
7,323 143.83 50.91
119 Xã Yên Lập, Tỉnh Tuyên Quang
29,678 69.05 429.81
120 Xã Yên Minh, Tỉnh Tuyên Quang
26,556 154.70 171.66
121 Xã Yên Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang
16,024 97.36 164.59
122 Xã Yên Phú, Tỉnh Tuyên Quang
14,964 42.61 351.19
123 Xã Yên Sơn, Tỉnh Tuyên Quang
12,614 116.62 108.16
124 Xã Yên Thành, Tỉnh Tuyên Quang
4,778 38.13 125.31
Đang xử lý...