Khám phá Tỉnh Lào Cai: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Lào Cai được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Yên Bái và tỉnh Lào Cai, trụ sở chính của Tỉnh Lào Cai đặt tại Yên Bái (cũ) . Tỉnh Lào Cai có diện tích 13,256.90 km², dân số 1,778,785 người, mật độ dân số khoảng 134.18 người/km². Tỉnh hiện có 99 đơn vị hành chính, gồm 10 phường và 89 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Lào Cai, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Lào Cai (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: tỉnh Yên Bái và tỉnh Lào Cai
  • Diện tích: 13,256.90 km²
  • Dân số: 1,778,785 người
  • Mật độ dân số: 134.18 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): Yên Bái (cũ)
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 99 đơn vị hành chính, gồm 10 phường, 89 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Lào Cai

Tỉnh Lào Cai sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lào Cai sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lào Cai (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lào Cai sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Lào Cai

Danh sách 99 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Lào Cai sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Lào Cai - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Lào Cai

Khám phá du lịch Lào Cai

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Huyện Mù Cang Chải (Mu Cang Chai District), Đèo Khau Phạ (Khau Pha Pass), Xã La Pán Tẩn, Hồ Thác Bà (Thac Ba Lake), Bản Lìm Mông (Lim Mong Village), Ruộng bậc thang xã Chế Cu Nha, Xã Tú Lệ ở Yên Bái, Suối Giàng, Khu sinh thái Ecolodge Mù Cang Chải (Mu cang chai Ecolodge), Tà Xùa Yên Bái v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: Ella Riverside Hotel, Tru by Hilton Lao Cai City Riverside, Muong Thanh Grand Lao Cai Hotel, Big Hotel Lào Cai, Heaven Gate O Quy Ho Hotel Sapa, Sen Trang Hotel, Cao Minh Hotel, SOCA Hotel LAO CAI, Khách sạn Việt Trung, Thanh Hà Hotel Lào Cai v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Lào Cai: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Lào Cai

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Lào Cai

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai, Trường Cao đẳng Lào Cai, Trường Cao đẳng Yên Bái, Trường Cao đẳng nghề Yên Bái, Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái, Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Yên Bái, Trường Cao đẳng Yên Bái, Trường Trung cấp Bách khoa Yên Bái v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Techcombank Yên Bái, Techcombank Lào Cai, Chi nhánh Lào Cai, Chi nhánh Lào Cai - Phòng giao dịch Phố Mới, Chi nhánh Cam Đường Lào Cai, Chi nhánh Cốc Lếu Lào Cai, Chi nhánh Cốc Lếu Lào Cai - Phòng giao dịch Hoàng Liên, Chi nhánh Lào Cai II, Chi nhánh Kim Tân Lào Cai II, Chi nhánh Kim Tân Lào Cai II - Phòng giao dịch Bắc Cường v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Lào Cai uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Lào Cai (FAQ)

Tỉnh Lào Cai sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Lào Cai mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của tỉnh Yên Bái và tỉnh Lào Cai

Trụ sở hành chính của Tỉnh Lào Cai đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Lào Cai được đặt tại Yên Bái (cũ) - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Lào Cai sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Lào Cai sau sáp nhập có Diện tích: 13,256.90 km², Dân số: 1,778,785 người, Mật độ dân số: Khoảng 134.18 người/km²

Tỉnh Lào Cai có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 99 đơn vị hành chính, bao gồm: 10 phường, 89 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Lào Cai sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Phú Thọ Phía tây giáp tỉnh Lai Châu Phía nam giáp tỉnh Sơn La Phía bắc giáp tỉnh Vân Nam của Trung Quốc với đường biên giới dài khoảng 182 km.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Lào Cai là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Huyện Mù Cang Chải (Mu Cang Chai District), Đèo Khau Phạ (Khau Pha Pass), Xã La Pán Tẩn, Hồ Thác Bà (Thac Ba Lake), Bản Lìm Mông (Lim Mong Village), Ruộng bậc thang xã Chế Cu Nha, Xã Tú Lệ ở Yên Bái, Suối Giàng, Khu sinh thái Ecolodge Mù Cang Chải (Mu cang chai Ecolodge), Tà Xùa Yên Bái v.v...

Du lịch Lào Cai nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: Ella Riverside Hotel, Tru by Hilton Lao Cai City Riverside, Muong Thanh Grand Lao Cai Hotel, Big Hotel Lào Cai, Heaven Gate O Quy Ho Hotel Sapa, Sen Trang Hotel, Cao Minh Hotel, SOCA Hotel LAO CAI, Khách sạn Việt Trung, Thanh Hà Hotel Lào Cai v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Lào Cai (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Lào Cai có tổng cộng 99 đơn vị hành chính, gồm 10 phường, 89 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Âu Lâu, Tỉnh Lào Cai
23,245 66.17 351.29
2 Phường Cam Đường, Tỉnh Lào Cai
67,877 59.90 1,133.17
3 Phường Cầu Thia, Tỉnh Lào Cai
25,234 31.84 792.53
4 Phường Lào Cai, Tỉnh Lào Cai
76,981 72.32 1,064.45
5 Phường Nam Cường, Tỉnh Lào Cai
17,754 46.09 385.20
6 Phường Nghĩa Lộ, Tỉnh Lào Cai
73,556 17.07 4,309.08
7 Phường Sa Pa, Tỉnh Lào Cai
22,882 54.63 418.85
8 Phường Trung Tâm, Tỉnh Lào Cai
26,888 43.15 623.13
9 Phường Văn Phú, Tỉnh Lào Cai
26,573 51.46 516.38
10 Phường Yên Bái, Tỉnh Lào Cai
70,391 16.92 4,160.22
11 Xã A Mú Sung, Tỉnh Lào Cai
59,550 104.40 570.40
12 Xã Bắc Hà, Tỉnh Lào Cai
30,521 179.70 169.84
13 Xã Bản Hồ, Tỉnh Lào Cai
93,510 166.20 562.64
14 Xã Bản Lầu, Tỉnh Lào Cai
18,559 125.30 148.12
15 Xã Bản Liền, Tỉnh Lào Cai
42,210 76.70 550.33
16 Xã Bản Xèo, Tỉnh Lào Cai
85,600 78.30 1,093.23
17 Xã Bảo Ái, Tỉnh Lào Cai
24,303 163.41 148.72
18 Xã Bảo Hà, Tỉnh Lào Cai
34,115 243.00 140.39
19 Xã Bảo Nhai, Tỉnh Lào Cai
17,349 156.00 111.21
20 Xã Bảo Thắng, Tỉnh Lào Cai
32,800 160.40 204.49
21 Xã Bảo Yên, Tỉnh Lào Cai
21,560 119.10 181.02
22 Xã Bát Xát, Tỉnh Lào Cai
27,229 190.00 143.31
23 Xã Cảm Nhân, Tỉnh Lào Cai
17,340 151.77 114.25
24 Xã Cao Sơn, Tỉnh Lào Cai
88,720 124.93 710.16
25 Xã Cát Thịnh, Tỉnh Lào Cai
11,369 169.11 67.23
26 Xã Chấn Thịnh, Tỉnh Lào Cai
18,790 120.54 155.88
27 Xã Châu Quế, Tỉnh Lào Cai
13,457 162.25 82.94
28 Xã Chế Tạo, Tỉnh Lào Cai
26,500 234.44 113.04
29 Xã Chiềng Ken, Tỉnh Lào Cai
93,060 191.30 486.46
30 Xã Cốc Lầu, Tỉnh Lào Cai
88,000 135.80 648.01
31 Xã Cốc San, Tỉnh Lào Cai
11,085 57.20 193.79
32 Xã Dền Sáng, Tỉnh Lào Cai
12,160 148.20 82.05
33 Xã Dương Quỳ, Tỉnh Lào Cai
89,250 157.10 568.11
34 Xã Đông Cuông, Tỉnh Lào Cai
21,938 146.30 149.95
35 Xã Gia Hội, Tỉnh Lào Cai
14,908 213.25 69.91
36 Xã Gia Phú, Tỉnh Lào Cai
28,458 102.40 277.91
37 Xã Hạnh Phúc, Tỉnh Lào Cai
13,763 193.85 71.00
38 Xã Hợp Thành, Tỉnh Lào Cai
10,828 41.20 262.82
39 Xã Hưng Khánh, Tỉnh Lào Cai
14,054 122.18 115.03
40 Xã Khánh Hòa, Tỉnh Lào Cai
17,589 149.77 117.44
41 Xã Khánh Yên, Tỉnh Lào Cai
14,272 173.60 82.21
42 Xã Khao Mang, Tỉnh Lào Cai
93,430 120.06 778.19
43 Xã Lâm Giang, Tỉnh Lào Cai
16,452 179.48 91.66
44 Xã Lâm Thượng, Tỉnh Lào Cai
19,576 128.00 152.94
45 Xã Lao Chải, Tỉnh Lào Cai
10,135 157.99 64.15
46 Xã Liên Sơn, Tỉnh Lào Cai
31,834 120.21 264.82
47 Xã Lục Yên, Tỉnh Lào Cai
30,159 79.94 377.27
48 Xã Lùng Phình, Tỉnh Lào Cai
12,131 101.00 120.11
49 Xã Lương Thịnh, Tỉnh Lào Cai
12,692 94.21 134.72
50 Xã Mậu A, Tỉnh Lào Cai
40,652 144.52 281.29
51 Xã Minh Lương, Tỉnh Lào Cai
91,550 206.60 443.13
52 Xã Mỏ Vàng, Tỉnh Lào Cai
0 167.62 0.00
53 Xã Mù Cang Chải, Tỉnh Lào Cai
14,773 146.95 100.53
54 Xã Mường Bo, Tỉnh Lào Cai
72,250 148.30 487.19
55 Xã Mường Hum, Tỉnh Lào Cai
68,140 212.80 320.21
56 Xã Mường Khương, Tỉnh Lào Cai
24,433 169.20 144.40
57 Xã Mường Lai, Tỉnh Lào Cai
25,574 143.84 177.80
58 Xã Nậm Chày, Tỉnh Lào Cai
56,050 142.10 394.44
59 Xã Nậm Có, Tỉnh Lào Cai
10,019 201.60 49.70
60 Xã Nậm Xé, Tỉnh Lào Cai
14,780 170.96 86.45
61 Xã Nghĩa Đô, Tỉnh Lào Cai
13,906 159.40 87.24
62 Xã Nghĩa Tâm, Tỉnh Lào Cai
18,979 133.10 142.59
63 Xã Ngũ Chỉ Sơn, Tỉnh Lào Cai
75,030 82.47 909.79
64 Xã Pha Long, Tỉnh Lào Cai
14,449 105.60 136.83
65 Xã Phình Hồ, Tỉnh Lào Cai
10,957 226.02 48.48
66 Xã Phong Dụ Hạ, Tỉnh Lào Cai
80,250 138.39 579.88
67 Xã Phong Dụ Thượng, Tỉnh Lào Cai
66,910 195.21 342.76
68 Xã Phong Hải, Tỉnh Lào Cai
16,942 120.90 140.13
69 Xã Phúc Khánh, Tỉnh Lào Cai
85,340 114.00 748.60
70 Xã Phúc Lợi, Tỉnh Lào Cai
15,369 160.71 95.63
71 Xã Púng Luông, Tỉnh Lào Cai
19,516 253.24 77.07
72 Xã Quy Mông, Tỉnh Lào Cai
16,169 149.17 108.39
73 Xã Si Ma Cai, Tỉnh Lào Cai
22,871 109.00 209.83
74 Xã Sín Chéng, Tỉnh Lào Cai
57,030 88.00 648.07
75 Xã Sơn Lương, Tỉnh Lào Cai
23,365 96.92 241.08
76 Xã Tả Củ Tỷ, Tỉnh Lào Cai
0 67.15 0.00
77 Xã Tả Phìn, Tỉnh Lào Cai
99,280 74.68 1,329.41
78 Xã Tả Van, Tỉnh Lào Cai
18,636 158.50 117.58
79 Xã Tà Xi Láng, Tỉnh Lào Cai
0 88.50 0.00
80 Xã Tân Hợp, Tỉnh Lào Cai
11,506 200.45 57.40
81 Xã Tân Lĩnh, Tỉnh Lào Cai
20,155 147.75 136.41
82 Xã Tằng Loỏng, Tỉnh Lào Cai
0 125.72 0.00
83 Xã Thác Bà, Tỉnh Lào Cai
35,122 142.54 246.40
84 Xã Thượng Bằng La, Tỉnh Lào Cai
14,697 111.61 131.68
85 Xã Thượng Hà, Tỉnh Lào Cai
14,160 143.80 98.47
86 Xã Trạm Tấu, Tỉnh Lào Cai
11,493 238.29 48.23
87 Xã Trấn Yên, Tỉnh Lào Cai
29,258 110.72 264.25
88 Xã Trịnh Tường, Tỉnh Lào Cai
12,376 146.60 84.42
89 Xã Tú Lệ, Tỉnh Lào Cai
13,301 115.35 115.31
90 Xã Văn Bàn, Tỉnh Lào Cai
23,943 156.70 152.80
91 Xã Văn Chấn, Tỉnh Lào Cai
23,772 140.24 169.51
92 Xã Việt Hồng, Tỉnh Lào Cai
10,802 101.37 106.56
93 Xã Võ Lao, Tỉnh Lào Cai
17,912 152.80 117.23
94 Xã Xuân Ái, Tỉnh Lào Cai
24,747 123.93 199.69
95 Xã Xuân Hòa, Tỉnh Lào Cai
78,491 306.00 256.51
96 Xã Xuân Quang, Tỉnh Lào Cai
27,218 137.70 197.66
97 Xã Y Tý, Tỉnh Lào Cai
10,304 127.60 80.75
98 Xã Yên Bình, Tỉnh Lào Cai
653,422 9.00 72,602.40
99 Xã Yên Thành, Tỉnh Lào Cai
47,780 38.13 1,253.08
Đang xử lý...