Khám phá Tỉnh Cao Bằng: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Cao Bằng được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập, trụ sở chính của Tỉnh Cao Bằng đặt tại giữ nguyên . Tỉnh Cao Bằng có diện tích 6,700.40 km², dân số 555,809 người, mật độ dân số khoảng 82.95 người/km². Tỉnh hiện có 56 đơn vị hành chính, gồm 3 phường và 53 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Cao Bằng, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Cao Bằng (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: không sáp nhập
  • Diện tích: 6,700.40 km²
  • Dân số: 555,809 người
  • Mật độ dân số: 82.95 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): giữ nguyên
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 56 đơn vị hành chính, gồm 3 phường, 53 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Cao Bằng

Tỉnh Cao Bằng sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Cao Bằng sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Cao Bằng (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Cao Bằng sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Cao Bằng

Danh sách 56 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Cao Bằng sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Cao Bằng - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Cao Bằng

Khám phá du lịch Cao Bằng

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Thác Bản Giốc, Khu di tích lịch sử Pác Bó, Động Ngườm Ngao, Đèo Mã Phục (Ma Phuc Pass), Hồ Thang Hen, Thung lũng Núi Thủng Nà Ma ( Tuyệt Tình Cốc ), Suối Lê Nin, Núi Các Mác, Làng rèn Phúc Sen (Blacksmith village Phuc Sen), Vườn Quốc gia Phja Oắc - Phja Đén (Phja Oac-Phja Den National Park) v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Cao Bằng: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Cao Bằng

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Cao Bằng

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_06, Quân nhân, Công an tại ngũ_06, Sở GD&ĐT Cao Bằng, Phổ thông DTNT tỉnh Cao Bằng, THPT Thành phố Cao Bằng, THPT Chuyên Cao Bằng, TT GDNN-GDTX Thành phố Cao Bằng, TT KTTH-HN tỉnh Cao Bằng, THPT Cao Bnh, THPT Bế Văn Đàn v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Chi nhánh Cao Bằng, Chi nhánh Cao Bằng - Phòng giao dịch Đề Thám, Chi nhánh Hòa An Cao Bằng - Phòng giao dịch Cao Bình, Chi nhánh An Dương Vương Cao Bằng, Chi nhánh An Dương Vương Cao Bằng - Phòng giao dịch Tân Giang, Chi nhánh Bảo Lâm Cao Bằng, Chi nhánh Bảo Lạc Cao Bằng, Chi nhánh Thông Nông Cao Bằng, Chi nhánh Trường Hà Cao Bằng, Chi nhánh Trường Hà Cao Bằng - Phòng giao dịch Hà Quảng v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Cao Bằng uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Cao Bằng (FAQ)

Tỉnh Cao Bằng sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Cao Bằng mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập

Trụ sở hành chính của Tỉnh Cao Bằng đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Cao Bằng được đặt tại giữ nguyên - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Cao Bằng sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Cao Bằng sau sáp nhập có Diện tích: 6,700.40 km², Dân số: 555,809 người, Mật độ dân số: Khoảng 82.95 người/km²

Tỉnh Cao Bằng có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 56 đơn vị hành chính, bao gồm: 3 phường, 53 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Cao Bằng sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông và phía bắc giáp khu tự trị dân tộc Zhuang Quảng Tây, Trung Quốc Phía tây giáp tỉnh Tuyên Quang Phía nam giáp tỉnh Lạng Sơn và tỉnh Thái Nguyên.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Cao Bằng là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Thác Bản Giốc, Khu di tích lịch sử Pác Bó, Động Ngườm Ngao, Đèo Mã Phục (Ma Phuc Pass), Hồ Thang Hen, Thung lũng Núi Thủng Nà Ma ( Tuyệt Tình Cốc ), Suối Lê Nin, Núi Các Mác, Làng rèn Phúc Sen (Blacksmith village Phuc Sen), Vườn Quốc gia Phja Oắc - Phja Đén (Phja Oac-Phja Den National Park) v.v...

Du lịch Cao Bằng nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Cao Bằng (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Cao Bằng có tổng cộng 56 đơn vị hành chính, gồm 3 phường, 53 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Nùng Trí Cao, Tỉnh Cao Bằng
19,507 29.31 665.54
2 Phường Tân Giang, Tỉnh Cao Bằng
18,204 84.26 216.05
3 Phường Thục Phán, Tỉnh Cao Bằng
41,157 55.44 742.37
4 Xã Bạch Đằng, Tỉnh Cao Bằng
4,808 141.61 33.95
5 Xã Bảo Lạc, Tỉnh Cao Bằng
10,889 118.70 91.74
6 Xã Bảo Lâm, Tỉnh Cao Bằng
14,198 161.82 87.74
7 Xã Bế Văn Đàn, Tỉnh Cao Bằng
10,253 118.31 86.66
8 Xã Ca Thành, Tỉnh Cao Bằng
4,684 109.85 42.64
9 Xã Cần Yên, Tỉnh Cao Bằng
10,375 144.64 71.73
10 Xã Canh Tân, Tỉnh Cao Bằng
4,513 132.36 34.10
11 Xã Cô Ba, Tỉnh Cao Bằng
8,397 134.52 62.42
12 Xã Cốc Pàng, Tỉnh Cao Bằng
10,134 170.28 59.51
13 Xã Đàm Thủy, Tỉnh Cao Bằng
12,281 114.63 107.14
14 Xã Đình Phong, Tỉnh Cao Bằng
10,778 113.77 94.74
15 Xã Đoài Dương, Tỉnh Cao Bằng
12,536 114.48 109.50
16 Xã Độc Lập, Tỉnh Cao Bằng
8,400 102.21 82.18
17 Xã Đông Khê, Tỉnh Cao Bằng
9,099 125.27 72.64
18 Xã Đức Long, Tỉnh Cao Bằng
5,236 106.93 48.97
19 Xã Hạ Lang, Tỉnh Cao Bằng
8,091 81.13 99.73
20 Xã Hà Quảng, Tỉnh Cao Bằng
10,997 112.25 97.97
21 Xã Hạnh Phúc, Tỉnh Cao Bằng
15,009 126.78 118.39
22 Xã Hòa An, Tỉnh Cao Bằng
20,329 97.03 209.51
23 Xã Hưng Đạo, Tỉnh Cao Bằng
9,354 122.43 76.40
24 Xã Huy Giáp, Tỉnh Cao Bằng
7,373 133.76 55.12
25 Xã Khánh Xuân, Tỉnh Cao Bằng
6,563 109.96 59.69
26 Xã Kim Đồng, Tỉnh Cao Bằng
6,056 112.06 54.04
27 Xã Lũng Nặm, Tỉnh Cao Bằng
7,221 97.59 73.99
28 Xã Lý Bôn, Tỉnh Cao Bằng
11,807 173.25 68.15
29 Xã Lý Quốc, Tỉnh Cao Bằng
5,966 102.18 58.39
30 Xã Minh Khai, Tỉnh Cao Bằng
4,437 173.40 25.59
31 Xã Minh Tâm, Tỉnh Cao Bằng
8,182 106.64 76.73
32 Xã Nam Quang, Tỉnh Cao Bằng
10,140 148.16 68.44
33 Xã Nam Tuấn, Tỉnh Cao Bằng
16,310 119.66 136.30
34 Xã Nguyên Bình, Tỉnh Cao Bằng
9,278 99.73 93.03
35 Xã Nguyễn Huệ, Tỉnh Cao Bằng
9,349 146.80 63.69
36 Xã Phan Thanh, Tỉnh Cao Bằng
6,647 138.09 48.14
37 Xã Phục Hòa, Tỉnh Cao Bằng
14,339 122.70 116.86
38 Xã Quang Hán, Tỉnh Cao Bằng
6,918 93.61 73.90
39 Xã Quảng Lâm, Tỉnh Cao Bằng
15,245 172.93 88.16
40 Xã Quang Long, Tỉnh Cao Bằng
5,758 130.15 44.24
41 Xã Quang Trung, Tỉnh Cao Bằng
5,975 82.60 72.34
42 Xã Quảng Uyên, Tỉnh Cao Bằng
16,589 128.05 129.55
43 Xã Sơn Lộ, Tỉnh Cao Bằng
5,578 97.38 57.28
44 Xã Tam Kim, Tỉnh Cao Bằng
5,864 161.81 36.24
45 Xã Thạch An, Tỉnh Cao Bằng
7,589 113.74 66.72
46 Xã Thành Công, Tỉnh Cao Bằng
5,138 140.63 36.54
47 Xã Thanh Long, Tỉnh Cao Bằng
8,182 118.62 68.98
48 Xã Thông Nông, Tỉnh Cao Bằng
9,458 94.29 100.31
49 Xã Tĩnh Túc, Tỉnh Cao Bằng
5,850 86.79 67.40
50 Xã Tổng Cọt, Tỉnh Cao Bằng
6,854 100.48 68.21
51 Xã Trà Lĩnh, Tỉnh Cao Bằng
10,805 74.97 144.12
52 Xã Trùng Khánh, Tỉnh Cao Bằng
17,849 125.50 142.22
53 Xã Trường Hà, Tỉnh Cao Bằng
12,736 143.30 88.88
54 Xã Vinh Quý, Tỉnh Cao Bằng
6,920 143.05 48.37
55 Xã Xuân Trường, Tỉnh Cao Bằng
5,669 122.92 46.12
56 Xã Yên Thổ, Tỉnh Cao Bằng
12,810 167.67 76.40
Đang xử lý...