Khám phá Tỉnh Sơn La: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Sơn La được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập, trụ sở chính của Tỉnh Sơn La đặt tại giữ nguyên . Tỉnh Sơn La có diện tích 14,109.80 km², dân số 1,327,430 người, mật độ dân số khoảng 94.08 người/km². Tỉnh hiện có 75 đơn vị hành chính, gồm 8 phường và 67 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Sơn La, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Sơn La (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: không sáp nhập
  • Diện tích: 14,109.80 km²
  • Dân số: 1,327,430 người
  • Mật độ dân số: 94.08 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): giữ nguyên
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 75 đơn vị hành chính, gồm 8 phường, 67 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Sơn La

Tỉnh Sơn La sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Sơn La sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Sơn La (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Sơn La sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Sơn La

Danh sách 75 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Sơn La sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Sơn La - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Sơn La

Khám phá du lịch Sơn La

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Cao nguyên Mộc Châu, Thác Dải Yếm - Mộc Châu, Đồi chè trái tim - Mộc Châu, Rừng thông Bản Áng - Mộc Châu, Đồi Chè Mộc Sương - Mộc Châu, Mộc Châu Happy land, Thung lũng mận Nà Ka - Mộc Châu, Núi Pha Luông - Mộc Châu, Khu di tích Nhà tù và Bảo tàng Sơn La, Vườn hoa mận, cải vàng, cải trắng - Mộc Châu v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Sơn La: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Sơn La

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Sơn La

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_14, Quân nhân, Công an tại ngũ_14, Trung tâm GDNN - GDTX Thành phố Sơn La, Trường THPT Tô Hiệu, Trường THPT Chiềng Sinh, Trường THPT Chuyên, Trường PTDT Nội trú tỉnh, Trường THPT Nguyễn Du, Phòng GD -ĐT Thành phố Sơn La, Trường TH, THCS & THPT Chu Văn An (Trước ngày 04/6/2021) v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Chi nhánh Tỉnh Sơn La, Chi nhánh Thành phố Sơn La, Chi nhánh Thành phố Sơn La - Phòng giao dịch Chiềng Lề, Chi nhánh Thành phố Sơn La - Phòng giao dịch Quyết Thắng, Chi nhánh Thành phố Sơn La - Phòng giao dịch Ân Sinh, Chi nhánh Thành phố Sơn La - Phòng giao dịch Chợ Trung tâm, Chi nhánh Huyện Quỳnh Nhai Sơn La, Chi nhánh Huyện Thuận Châu Sơn La, Chi nhánh Huyện Thuận Châu Sơn La - Phòng giao dịch Chiềng Pấc, Chi nhánh Huyện Mường La Sơn La v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Sơn La uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Sơn La (FAQ)

Tỉnh Sơn La sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Sơn La mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập

Trụ sở hành chính của Tỉnh Sơn La đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Sơn La được đặt tại giữ nguyên - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Sơn La sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Sơn La sau sáp nhập có Diện tích: 14,109.80 km², Dân số: 1,327,430 người, Mật độ dân số: Khoảng 94.08 người/km²

Tỉnh Sơn La có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 75 đơn vị hành chính, bao gồm: 8 phường, 67 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Sơn La sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp tỉnh Phú Thọ Phía tây giáp tỉnh Điện Biên Phía nam giáp với tỉnh Thanh Hóa và các tỉnh Huaphanh, Luangprabang, Lào Phía bắc giáp tỉnh Lai Châu và tỉnh Lào Cai.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Sơn La là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Cao nguyên Mộc Châu, Thác Dải Yếm - Mộc Châu, Đồi chè trái tim - Mộc Châu, Rừng thông Bản Áng - Mộc Châu, Đồi Chè Mộc Sương - Mộc Châu, Mộc Châu Happy land, Thung lũng mận Nà Ka - Mộc Châu, Núi Pha Luông - Mộc Châu, Khu di tích Nhà tù và Bảo tàng Sơn La, Vườn hoa mận, cải vàng, cải trắng - Mộc Châu v.v...

Du lịch Sơn La nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Sơn La (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Sơn La có tổng cộng 75 đơn vị hành chính, gồm 8 phường, 67 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Chiềng An, Tỉnh Sơn La
20,322 149.08 136.32
2 Phường Chiềng Cơi, Tỉnh Sơn La
22,694 93.56 242.56
3 Phường Chiềng Sinh, Tỉnh Sơn La
27,099 68.40 396.18
4 Phường Mộc Châu, Tỉnh Sơn La
21,087 167.62 125.80
5 Phường Mộc Sơn, Tỉnh Sơn La
15,025 37.88 396.65
6 Phường Thảo Nguyên, Tỉnh Sơn La
22,479 53.09 423.41
7 Phường Tô Hiệu, Tỉnh Sơn La
51,293 11.92 4,303.10
8 Phường Vân Sơn, Tỉnh Sơn La
15,917 39.61 401.84
9 Xã Bắc Yên, Tỉnh Sơn La
21,825 195.23 111.79
10 Xã Bình Thuận, Tỉnh Sơn La
17,128 121.78 140.65
11 Xã Bó Sinh, Tỉnh Sơn La
16,461 153.83 107.01
12 Xã Chiềng Hặc, Tỉnh Sơn La
18,721 239.91 78.03
13 Xã Chiềng Hoa, Tỉnh Sơn La
17,644 296.48 59.51
14 Xã Chiềng Khoong, Tỉnh Sơn La
23,222 253.87 91.47
15 Xã Chiềng Khương, Tỉnh Sơn La
18,712 149.82 124.90
16 Xã Chiềng La, Tỉnh Sơn La
20,373 126.13 161.52
17 Xã Chiềng Lao, Tỉnh Sơn La
2,101 358.55 5.86
18 Xã Chiềng Mai, Tỉnh Sơn La
23,786 151.85 156.64
19 Xã Chiềng Mung, Tỉnh Sơn La
27,797 142.14 195.56
20 Xã Chiềng Sại, Tỉnh Sơn La
672 124.55 5.40
21 Xã Chiềng Sơ, Tỉnh Sơn La
17,145 140.31 122.19
22 Xã Chiềng Sơn, Tỉnh Sơn La
14,155 204.90 69.08
23 Xã Chiềng Sung, Tỉnh Sơn La
14,171 109.28 129.68
24 Xã Co Mạ, Tỉnh Sơn La
1,456 214.28 6.79
25 Xã Đoàn Kết, Tỉnh Sơn La
17,938 240.66 74.54
26 Xã Gia Phù, Tỉnh Sơn La
21,929 111.32 196.99
27 Xã Huổi Một, Tỉnh Sơn La
12,349 240.66 51.31
28 Xã Kim Bon, Tỉnh Sơn La
9,873 104.51 94.47
29 Xã Long Hẹ, Tỉnh Sơn La
8,473 158.40 53.49
30 Xã Lóng Phiêng, Tỉnh Sơn La
11,152 147.81 75.45
31 Xã Lóng Sập, Tỉnh Sơn La
9,629 211.30 45.57
32 Xã Mai Sơn, Tỉnh Sơn La
52,361 164.40 318.50
33 Xã Muổi Nọi, Tỉnh Sơn La
15,633 128.70 121.47
34 Xã Mường Bám, Tỉnh Sơn La
10,731 76.16 140.90
35 Xã Mường Bang, Tỉnh Sơn La
12,831 270.15 47.50
36 Xã Mường Bú, Tỉnh Sơn La
25,284 213.65 118.34
37 Xã Mường Chanh, Tỉnh Sơn La
3,894 65.48 59.47
38 Xã Mường Chiên, Tỉnh Sơn La
14,028 382.20 36.70
39 Xã Mường Cơi, Tỉnh Sơn La
19,557 194.98 100.30
40 Xã Mường É, Tỉnh Sơn La
14,858 139.91 106.20
41 Xã Mường Giôn, Tỉnh Sơn La
16,145 290.54 55.57
42 Xã Mường Hung, Tỉnh Sơn La
24,613 226.09 108.86
43 Xã Mường Khiêng, Tỉnh Sơn La
2,457 204.20 12.03
44 Xã Mường La, Tỉnh Sơn La
32,712 341.86 95.69
45 Xã Mường Lầm, Tỉnh Sơn La
15,647 167.10 93.64
46 Xã Mường Lạn, Tỉnh Sơn La
10,901 264.89 41.15
47 Xã Mường Lèo, Tỉnh Sơn La
4,277 375.76 11.38
48 Xã Mường Sại, Tỉnh Sơn La
9,557 122.94 77.74
49 Xã Nậm Lầu, Tỉnh Sơn La
18,095 247.63 73.07
50 Xã Nậm Ty, Tỉnh Sơn La
16,679 201.89 82.61
51 Xã Ngọc Chiến, Tỉnh Sơn La
12,021 212.19 56.65
52 Xã Pắc Ngà, Tỉnh Sơn La
13,274 122.59 108.28
53 Xã Phiêng Cằm, Tỉnh Sơn La
14,459 280.33 51.58
54 Xã Phiêng Khoài, Tỉnh Sơn La
12,424 103.77 119.73
55 Xã Phiêng Pằn, Tỉnh Sơn La
24,685 320.65 76.98
56 Xã Phù Yên, Tỉnh Sơn La
47,299 117.98 400.91
57 Xã Púng Bánh, Tỉnh Sơn La
17,264 364.64 47.35
58 Xã Quỳnh Nhai, Tỉnh Sơn La
0 30.55 0.00
59 Xã Song Khủa, Tỉnh Sơn La
15,845 192.45 82.33
60 Xã Sông Mã, Tỉnh Sơn La
26,179 105.99 247.00
61 Xã Sốp Cộp, Tỉnh Sơn La
24,086 466.95 51.58
62 Xã Suối Tọ, Tỉnh Sơn La
6,343 177.49 35.74
63 Xã Tà Hộc, Tỉnh Sơn La
13,692 149.56 91.55
64 Xã Tạ Khoa, Tỉnh Sơn La
15,522 191.88 80.89
65 Xã Tà Xùa, Tỉnh Sơn La
11,199 233.67 47.93
66 Xã Tân Phong, Tỉnh Sơn La
6,787 135.45 50.11
67 Xã Tân Yên, Tỉnh Sơn La
1,838 192.79 9.53
68 Xã Thuận Châu, Tỉnh Sơn La
46,958 132.83 353.52
69 Xã Tô Múa, Tỉnh Sơn La
14,701 181.98 80.78
70 Xã Tường Hạ, Tỉnh Sơn La
14,076 120.85 116.48
71 Xã Vân Hồ, Tỉnh Sơn La
24,998 268.40 93.14
72 Xã Xím Vàng, Tỉnh Sơn La
7,596 232.35 32.69
73 Xã Xuân Nha, Tỉnh Sơn La
10,127 263.37 38.45
74 Xã Yên Châu, Tỉnh Sơn La
33,061 246.55 134.09
75 Xã Yên Sơn, Tỉnh Sơn La
12,614 116.62 108.16
Đang xử lý...