Khám phá Tỉnh Lai Châu: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Tỉnh Lai Châu được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập, trụ sở chính của Tỉnh Lai Châu đặt tại giữ nguyên . Tỉnh Lai Châu có diện tích 9,068.70 km², dân số 494,626 người, mật độ dân số khoảng 54.54 người/km². Tỉnh hiện có 38 đơn vị hành chính, gồm 2 phường và 36 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Tỉnh Lai Châu, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Tỉnh Lai Châu (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: không sáp nhập
  • Diện tích: 9,068.70 km²
  • Dân số: 494,626 người
  • Mật độ dân số: 54.54 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): giữ nguyên
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 38 đơn vị hành chính, gồm 2 phường, 36 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Tỉnh Lai Châu

Tỉnh Lai Châu sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lai Châu sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lai Châu (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Tỉnh Lai Châu sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Tỉnh Lai Châu

Danh sách 38 phường xã và đặc khu tại Tỉnh Lai Châu sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Tỉnh Lai Châu - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Tỉnh Lai Châu

Khám phá du lịch Lai Châu

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Đèo Ô Quy Hồ (O Quy Ho Pass), Cao nguyên Sìn Hồ, Ruộng bậc thang bản Sín Chải ( Terraced Rice Fields in Shin Chai Village ), Cánh Đồng Mường Than (Muong Than Paddies), Bia Lê Lợi, Thác Tác Tình (Tac Tinh Waterfall), Động Tiên Sơn (Tien Son Cave), Đặc sản Thịt treo gác bếp, Bản Nà Luồng (Na Luong Village), Đặc sản xôi tím v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Lai Châu: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Lai Châu

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Lai Châu

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Trường Cao đẳng Lai Châu, Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu v.v...
  • Ngân hàng - ATM: Chi nhánh Lai Châu, Chi nhánh Đoàn Kết Lai Châu - Phòng giao dịch Số 1, Chi nhánh Đoàn Kết Lai Châu - Phòng giao dịch Số 2, Chi nhánh Bình Lư Lai Châu, Chi nhánh Bum Tở Lai Châu, Chi nhánh Sìn Hồ Lai Châu, Chi nhánh Phong Thổ Lai Châu, Chi nhánh Phong Thổ Lai Châu - Phòng giao dịch Số 5, Chi nhánh Than Uyên Lai Châu, Chi nhánh Than Uyên Lai Châu - Phòng giao dịch Số 6 v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Lai Châu uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Tỉnh Lai Châu (FAQ)

Tỉnh Lai Châu sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Tỉnh Lai Châu mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập

Trụ sở hành chính của Tỉnh Lai Châu đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Tỉnh Lai Châu được đặt tại giữ nguyên - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Tỉnh Lai Châu sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Tỉnh Lai Châu sau sáp nhập có Diện tích: 9,068.70 km², Dân số: 494,626 người, Mật độ dân số: Khoảng 54.54 người/km²

Tỉnh Lai Châu có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 38 đơn vị hành chính, bao gồm: 2 phường, 36 xã, 0 đặc khu

Tỉnh Lai Châu sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp tỉnh Lào Cai Phía tây giáp tỉnh Điện Biên Phía nam giáp tỉnh Điện Biên và tỉnh Sơn La Phía bắc giáp tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Tỉnh Lai Châu là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Đèo Ô Quy Hồ (O Quy Ho Pass), Cao nguyên Sìn Hồ, Ruộng bậc thang bản Sín Chải ( Terraced Rice Fields in Shin Chai Village ), Cánh Đồng Mường Than (Muong Than Paddies), Bia Lê Lợi, Thác Tác Tình (Tac Tinh Waterfall), Động Tiên Sơn (Tien Son Cave), Đặc sản Thịt treo gác bếp, Bản Nà Luồng (Na Luong Village), Đặc sản xôi tím v.v...

Du lịch Lai Châu nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Tỉnh Lai Châu (sau sáp nhập 2025)

Tỉnh Lai Châu có tổng cộng 38 đơn vị hành chính, gồm 2 phường, 36 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường Đoàn Kết, Tỉnh Lai Châu
25,403 134.31 189.14
2 Phường Tân Phong, Tỉnh Lai Châu
36,456 106.77 341.44
3 Xã Bản Bo, Tỉnh Lai Châu
9,496 100.82 94.19
4 Xã Bình Lư, Tỉnh Lai Châu
18,606 173.91 106.99
5 Xã Bum Nưa, Tỉnh Lai Châu
7,147 315.13 22.68
6 Xã Bum Tở, Tỉnh Lai Châu
11,711 384.07 30.49
7 Xã Dào San, Tỉnh Lai Châu
16,123 137.29 117.44
8 Xã Hồng Thu, Tỉnh Lai Châu
13,368 178.00 75.10
9 Xã Hua Bum, Tỉnh Lai Châu
5,697 355.72 16.02
10 Xã Khoen On, Tỉnh Lai Châu
10,677 189.78 56.26
11 Xã Khổng Lào, Tỉnh Lai Châu
16,924 188.12 89.96
12 Xã Khun Há, Tỉnh Lai Châu
9,148 149.35 61.25
13 Xã Lê Lợi, Tỉnh Lai Châu
911 288.36 3.16
14 Xã Mù Cả, Tỉnh Lai Châu
3,299 384.04 8.59
15 Xã Mường Khoa, Tỉnh Lai Châu
12,529 168.83 74.21
16 Xã Mường Kim, Tỉnh Lai Châu
20,385 316.32 64.44
17 Xã Mường Mô, Tỉnh Lai Châu
7,335 395.16 18.56
18 Xã Mường Tè, Tỉnh Lai Châu
6,364 292.00 21.79
19 Xã Mường Than, Tỉnh Lai Châu
13,925 154.08 90.38
20 Xã Nậm Cuổi, Tỉnh Lai Châu
10,799 177.16 60.96
21 Xã Nậm Hàng, Tỉnh Lai Châu
11,218 335.92 33.39
22 Xã Nậm Mạ, Tỉnh Lai Châu
6,504 112.73 57.70
23 Xã Nậm Sỏ, Tỉnh Lai Châu
0 263.35 0.00
24 Xã Nậm Tăm, Tỉnh Lai Châu
12,753 242.28 52.64
25 Xã Pa Tần, Tỉnh Lai Châu
9,039 316.53 28.56
26 Xã Pa Ủ, Tỉnh Lai Châu
6,084 444.58 13.68
27 Xã Pắc Ta, Tỉnh Lai Châu
10,704 168.58 63.50
28 Xã Phong Thổ, Tỉnh Lai Châu
23,295 266.71 87.34
29 Xã Pu Sam Cáp, Tỉnh Lai Châu
11,611 152.23 76.27
30 Xã Sì Lở Lầu, Tỉnh Lai Châu
16,196 147.80 109.58
31 Xã Sìn Hồ, Tỉnh Lai Châu
14,012 159.68 87.75
32 Xã Sin Suối Hồ, Tỉnh Lai Châu
16,338 255.91 63.84
33 Xã Tả Lèng, Tỉnh Lai Châu
12,628 128.36 98.38
34 Xã Tà Tổng, Tỉnh Lai Châu
7,967 512.01 15.56
35 Xã Tân Uyên, Tỉnh Lai Châu
30,415 296.25 102.67
36 Xã Than Uyên, Tỉnh Lai Châu
27,283 132.09 206.55
37 Xã Thu Lũm, Tỉnh Lai Châu
5,255 251.55 20.89
38 Xã Tủa Sín Chải, Tỉnh Lai Châu
16,199 292.88 55.31
Đang xử lý...