Khám phá Thành phố Huế: Thông Tin Hành Chính, Du Lịch, Dịch Vụ & Các Địa Điểm Nổi Bật (Sau Sáp Nhập 2025)

Từ ngày 01/07/2025, Thành phố Huế được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập, trụ sở chính của Thành phố Huế đặt tại giữ nguyên . Thành phố Huế có diện tích 4,947.10 km², dân số 1,236,393 người, mật độ dân số khoảng 249.92 người/km². Thành phố hiện có 40 đơn vị hành chính, gồm 21 phường và 19 xã và 0 đặc khu.

Cùng VReview.vn khám phá Thành phố Huế, thông tin những địa điểm nổi bật và những đổi thay đáng chú ý sau sáp nhập năm 2025.

Thông tin hành chính Thành phố Huế (sau sáp nhập 2025)

  • Sáp nhập từ: không sáp nhập
  • Diện tích: 4,947.10 km²
  • Dân số: 1,236,393 người
  • Mật độ dân số: 249.92 người/km²
  • Trụ sở hành chính (mới): giữ nguyên
  • Đơn vị hành chính cấp cơ sở: Tổng cộng 40 đơn vị hành chính, gồm 21 phường, 19 xã và 0 đặc khu

Vị trí địa lý Thành phố Huế

Thành phố Huế sau sáp nhập có vị trí các ranh giới như sau:

Hình ảnh bản đồ Thành phố Huế sau sáp nhập

Hình ảnh bản đồ Thành phố Huế (sau sáp nhập 2025)

Hình ảnh bản đồ Thành phố Huế sau sáp nhập (Nguồn: Bộ Nông nghiệp và Môi trường - Nhà xuất bản Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam)

Danh sách phường, xã tại Thành phố Huế

Danh sách 40 phường xã và đặc khu tại Thành phố Huế sau sáp nhập 2025, bao gồm tên phường xã, diện tích, dân số, mật độ dân số (Xem danh sách đầy đủ ở cuối bài viết)

Khám Phá Thành phố Huế - Tôn Vinh Những Địa Điểm Nổi Bật Tại Thành phố Huế

Khám phá du lịch Huế

Các địa điểm liên quan đến hoạt động du lịch như nhà hàng, khách sạn, khu vui chơi giải trí, các điểm tham quan nổi bật.

  • Địa điểm du lịch nổi bật: Cung đình Huế, Sông Hương, Chùa Thiên Mụ, Kinh thành Huế (Hue Imperial City), Lăng Khải Định, Cổng Ngọ Môn quan (Meridian Gate), Sông Hương (Perfume River), Biển Lăng Cô, Lăng Tự Đức, Lăng Minh Mạng v.v...
  • Khách sạn, resort, homestay, nhà nghỉ: SOL Center Hotel, Su'e homestay, Grand Fusion Point Hotel, Century Riverside Hotel Hue, Hue Serene Palace Hotel, White Lotus Hue Hotel, The Chum Boutique, Rosaleen Boutique Hotel, Melia Vinpearl Hue, Huong Giang Hotel Resort & Spa v.v...
  • Nhà hàng, quán ăn đặc sản, ăn vặt: (đang chờ cập nhật)
  • Ẩm thực & đặc sản Huế: (đang chờ cập nhật)
  • Hoạt động giải trí: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm kinh doanh dịch vụ tại Huế

Các cửa hàng, trung tâm thương mại, dịch vụ kinh doanh.

  • Làm đẹp - chăm sóc sức khỏe: (đang chờ cập nhật)
  • Y tế - nha khoa: (đang chờ cập nhật)
  • Mua sắm & kinh doanh: (đang chờ cập nhật)

Địa điểm tiện ích tại Huế

Các tiện ích thiết yếu: ngân hàng, bệnh viện, công viên, trạm xe

  • Trường học: Học ở nước ngoài_33, Quân nhân, Công an tại ngũ_33, Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế, THPT Chuyên Quốc Học-Huế, THPT Hai Bà Trưng, THPT Nguyễn Huệ, THPT Gia Hội, THPT Bùi Thị Xuân, THPT Nguyễn Trường Tộ, TT GDTX TP Huế (Trước 01/01/2017) v.v...
  • Ngân hàng - ATM: CN Huế, CN Phú Xuân v.v...

Khám phá chi tiết hơn về các địa điểm, dịch vụ, review và bản đồ tương tác tại website địa phương: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch Huế uy tín nhất.

Câu hỏi thường gặp về Thành phố Huế (FAQ)

Thành phố Huế sau sáp nhập 2025 gồm những tỉnh nào?

Thành phố Huế mới được thành lập từ việc sáp nhập toàn bộ địa giới hành chính của không sáp nhập

Trụ sở hành chính của Thành phố Huế đặt ở đâu?

Trụ sở chính của Thành phố Huế được đặt tại giữ nguyên - trung tâm hành chính, kinh tế và du lịch lớn của vùng.

Thành phố Huế sau sáp nhập có diện tích và dân số bao nhiêu?

Thành phố Huế sau sáp nhập có Diện tích: 4,947.10 km², Dân số: 1,236,393 người, Mật độ dân số: Khoảng 249.92 người/km²

Thành phố Huế có bao nhiêu đơn vị hành chính sau sáp nhập?

Tổng cộng có 40 đơn vị hành chính, bao gồm: 21 phường, 19 xã, 0 đặc khu

Thành phố Huế sau sáp nhập giáp với những tỉnh nào?

Phía đông giáp Biển Đông Phía tây giáp tỉnh Salavan và tỉnh Sekong, Lào Phía nam giáp thành phố Đà Nẵng Phía bắc giáp tỉnh Quảng Trị.

Những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất tại Thành phố Huế là gì?

Một số điểm đến nổi bật gồm: Cung đình Huế, Sông Hương, Chùa Thiên Mụ, Kinh thành Huế (Hue Imperial City), Lăng Khải Định, Cổng Ngọ Môn quan (Meridian Gate), Sông Hương (Perfume River), Biển Lăng Cô, Lăng Tự Đức, Lăng Minh Mạng v.v...

Du lịch Huế nên ở khách sạn nào?

Một số khách sạn, resort được đánh giá cao: SOL Center Hotel, Su'e homestay, Grand Fusion Point Hotel, Century Riverside Hotel Hue, Hue Serene Palace Hotel, White Lotus Hue Hotel, The Chum Boutique, Rosaleen Boutique Hotel, Melia Vinpearl Hue, Huong Giang Hotel Resort & Spa v.v...

Tôi có thể tìm bản đồ tương tác và danh sách xã phường ở đâu?

Bạn có thể xem bản đồ chi tiết, danh sách phường xã, và review địa điểm tại: VReview.vn - Nền tảng review địa điểm, dịch vụ và du lịch uy tín tại Việt Nam.

Danh sách phường xã tại Thành phố Huế (sau sáp nhập 2025)

Thành phố Huế có tổng cộng 40 đơn vị hành chính, gồm 21 phường, 19 xã và 0 đặc khu

STT Tỉnh / Thành Phố Dân số Diện tích Mật độ
1 Phường An Cựu, Thành phố Huế
55,305 16.71 3,309.69
2 Phường Dương Nỗ, Thành phố Huế
31,692 20.63 1,536.21
3 Phường Hóa Châu, Thành phố Huế
41,328 34.60 1,194.45
4 Phường Hương An, Thành phố Huế
35,885 19.43 1,846.89
5 Phường Hương Thủy, Thành phố Huế
29,192 33.93 860.36
6 Phường Hương Trà, Thành phố Huế
29,979 83.28 359.98
7 Phường Kim Long, Thành phố Huế
48,999 90.14 543.59
8 Phường Kim Trà, Thành phố Huế
36,296 42.80 848.04
9 Phường Mỹ Thượng, Thành phố Huế
44,736 28.83 1,551.72
10 Phường Phong Dinh, Thành phố Huế
28,012 87.17 321.35
11 Phường Phong Điền, Thành phố Huế
27,862 592.48 47.03
12 Phường Phong Phú, Thành phố Huế
19,057 60.85 313.18
13 Phường Phong Quảng, Thành phố Huế
25,728 41.70 616.98
14 Phường Phong Thái, Thành phố Huế
37,406 187.02 200.01
15 Phường Phú Bài, Thành phố Huế
38,410 344.63 111.45
16 Phường Phú Xuân, Thành phố Huế
130,247 10.38 12,547.90
17 Phường Thanh Thủy, Thành phố Huế
43,569 48.92 890.62
18 Phường Thuận An, Thành phố Huế
54,846 36.48 1,503.45
19 Phường Thuận Hóa, Thành phố Huế
98,923 7.57 13,067.80
20 Phường Thủy Xuân, Thành phố Huế
43,373 37.03 1,171.29
21 Phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế
49,684 8.93 5,563.72
22 Xã A Lưới 1, Thành phố Huế
12,882 198.59 64.87
23 Xã A Lưới 2, Thành phố Huế
20,496 97.62 209.96
24 Xã A Lưới 3, Thành phố Huế
8,976 154.23 58.20
25 Xã A Lưới 4, Thành phố Huế
10,752 233.65 46.02
26 Xã A Lưới 5, Thành phố Huế
3,760 464.40 8.10
27 Xã Bình Điền, Thành phố Huế
15,229 266.50 57.14
28 Xã Chân Mây - Lăng Cô, Thành phố Huế
50,831 261.38 194.47
29 Xã Đan Điền, Thành phố Huế
40,389 82.62 488.85
30 Xã Hưng Lộc, Thành phố Huế
32,586 95.62 340.79
31 Xã Khe Tre, Thành phố Huế
12,882 256.02 50.32
32 Xã Lộc An, Thành phố Huế
39,217 177.58 220.84
33 Xã Long Quảng, Thành phố Huế
8,883 215.85 41.15
34 Xã Nam Đông, Thành phố Huế
9,158 175.95 52.05
35 Xã Phú Hồ, Thành phố Huế
23,550 57.72 408.00
36 Xã Phú Lộc, Thành phố Huế
28,273 119.30 236.99
37 Xã Phú Vang, Thành phố Huế
39,250 86.19 455.39
38 Xã Phú Vinh, Thành phố Huế
47,674 57.95 822.68
39 Xã Quảng Điền, Thành phố Huế
41,798 45.93 910.04
40 Xã Vinh Lộc, Thành phố Huế
36,350 66.53 546.37
Đang xử lý...